Tên phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | Hồ Chí Minh | Hà Tĩnh | Quảng Ninh | Hải Phòng | Lào Cai | Cao Bằng | Lạng Sơn | Sơn La | Cần Thơ | Tỉnh/TP Khác |
GH330RS21 | 5,983,000,000 | 6,722,957,000 | 6,603,297,000 | 6,644,127,000 | 6,703,957,000 | 6,703,957,000 | 6,703,957,000 | 6,703,957,000 | 6,703,957,000 | 6,703,957,000 | 6,703,957,000 | 6,584,297,000 |
GranSport GH350RS21 | 6,112,000,000 | 6,867,437,000 | 6,745,197,000 | 6,787,317,000 | 6,848,437,000 | 6,848,437,000 | 6,848,437,000 | 6,848,437,000 | 6,848,437,000 | 6,848,437,000 | 6,848,437,000 | 6,726,197,000 |
Trofeo GH580RS21 | 11,904,000,000 | 13,354,477,000 | 13,116,397,000 | 13,216,437,000 | 13,335,477,000 | 13,335,477,000 | 13,335,477,000 | 13,335,477,000 | 13,335,477,000 | 13,335,477,000 | 13,335,477,000 | 13,097,397,000 |
Maserati Ghibli 2024 là mẫu xe sang hạng trung đến từ thương hiệu nổi tiếng Italia, Maserati. Với động cơ mạnh mẽ và thiết kế thanh lịch, Ghibli không chỉ mang lại hiệu suất vượt trội mà còn thể hiện sự sang trọng đặc trưng của thương hiệu. Đây là thế hệ thứ ba của Ghibli, được giới thiệu lần đầu tại Triển lãm ô tô Thượng Hải 2013.
Tại Việt Nam, Maserati Ghibli 2024 cung cấp một sự lựa chọn hấp dẫn trong phân khúc xe sang thể thao, bên cạnh các đối thủ như BMW 5 Series, Jaguar XF và Mercedes E-Class.
Maserati Ghibli 2024 sở hữu một diện mạo mạnh mẽ và quyến rũ khi di chuyển trên đường. Xe có kích thước tổng thể dài 4.971 mm, rộng 1.945 mm và cao 1.461 mm, tạo nên một dáng vẻ vừa thể thao vừa thanh lịch.
Maserati Ghibli 2024 gây ấn tượng ngay từ đầu với các đường gân mềm mại trên nắp ca-pô, kết hợp với lưới tản nhiệt màu đen được bao quanh bởi các thanh dọc sáng bóng.
Cụm đèn pha LED thích ứng với công nghệ Matrix không chỉ cung cấp khả năng chiếu sáng vượt trội mà còn cải thiện độ bền và khả năng điều chỉnh góc chiếu. Những chi tiết này làm nổi bật phong cách thể thao và nâng cao tính năng an toàn của xe.
Thân xe của Maserati Ghibli 2024 được tạo hình với các đường dập nổi uyển chuyển và vòm bánh xe mở rộng, đi kèm với bộ mâm có kích thước từ 18 - 21 inch tùy chọn.
Tay nắm cửa mạ crom và gương chiếu hậu có thể chỉnh, gập điện cùng đèn báo rẽ LED cùng màu thân xe không chỉ nâng cao sự tiện nghi mà còn thêm phần thanh thoát cho xe.
Phần đuôi của Maserati Ghibli 2024 có thiết kế đơn giản nhưng hiệu quả, với cụm đèn hậu LED chia thành hai khoang và hình dạng lưỡi dao.
Ống xả kép mạ crom hơi lồi ra so với cản sau, tạo nên sự kết hợp hài hòa với tổng thể thiết kế của xe. Những chi tiết này giúp phần đuôi xe thêm phần chắc chắn và hiện đại.
Maserati Ghibli 2024 có 13 màu sắc ngoại thất để bạn lựa chọn, bao gồm các màu như Nero, Bianco, Grigio Metallo và Xanh Emozione. Sự đa dạng này là một trong những yếu tố khiến hoạt động mua bán ô tô Maserati trở nên sôi động, cho phép khách hàng tùy chỉnh chiếc xe theo sở thích cá nhân và phong cách riêng.
Khi bước vào khoang cabin của Maserati Ghibli, khách hàng sẽ cảm nhận ngay sự tinh tế trong thiết kế. Nội thất kết hợp các chất liệu cao cấp như gỗ quý, kim loại và da, mang đến một không gian sang trọng với phong cách châu Âu đặc trưng.
Maserati Ghibli 2024 cung cấp một không gian nội thất tinh tế với táp lô thiết kế hình chữ T cách điệu. Các đường cong mềm mại từ trung tâm ra hai bên tạo nên sự cân đối và hài hòa.
Vô lăng ba chấu bọc da tích hợp các nút điều khiển và lẫy chuyển số, giúp người lái thao tác dễ dàng. Phía sau vô lăng là cụm đồng hồ rõ nét, cung cấp thông tin cần thiết một cách trực quan.
Ghế ngồi của Maserati Ghibli 2024 được bọc da cao cấp với đường may tỉ mỉ và có các tùy chọn màu sắc như nâu - đen, đỏ - đen, và đen. Ghế lái có thể chỉnh điện 6 hướng với bộ nhớ 2 vị trí, trong khi ghế hành khách phía trước có tùy chọn chỉnh tay 4 hướng hoặc chỉnh điện 8 hướng.
Hàng ghế sau có thể gập theo tỷ lệ 60:40, giúp tăng cường không gian chứa đồ. Tất cả ghế đều được trang bị tính năng sưởi, đảm bảo sự thoải mái trong mọi điều kiện thời tiết.
Khoang hành lý của Maserati Ghibli 2024 có dung tích 500 lít, đủ rộng rãi để chứa đồ cho những chuyến đi dài. Điều này là một yếu tố quan trọng khi mua xe Maserati Ghibli, đặc biệt đối với những ai cần không gian lưu trữ rộng. Chiều dài cơ sở 2998 mm mang lại không gian cabin thoáng đãng, và cửa sổ trời chỉnh điện trên trần xe giúp tăng cường ánh sáng tự nhiên, tạo cảm giác thoải mái và thư giãn trong suốt hành trình.
Maserati Ghibli 2024 mang đến một khoang nội thất đầy tiện nghi và công nghệ tiên tiến. Xe được trang bị hệ thống âm thanh cao cấp, với các tùy chọn như Harman Kardon và Bowers & Wilkins, cùng số lượng loa từ 8 đến 15 và công suất từ 280 đến 1280 watts.
Màn hình cảm ứng 8.4 inch giúp dễ dàng truy cập vào các chức năng giải trí, bao gồm radio DAB, CD/DVD, đầu đọc thẻ SD, kết nối USB, AUX, Bluetooth, và Wi-Fi. Hệ thống định vị vệ tinh và tính năng đàm thoại rảnh tay cũng được tích hợp, trong khi điều hòa khí hậu tự động hai vùng đảm bảo sự thoải mái tối đa cho tất cả hành khách ngay khi bước vào xe.
Maserati Ghibli 2024 có ba tùy chọn động cơ, mỗi phiên bản mang đến hiệu suất mạnh mẽ và đặc điểm riêng biệt:
Maserati Ghibli 2024 được trang bị hệ thống phanh đĩa trước/sau và hệ thống treo giảm chấn điện tử, giúp xe vận hành êm ái ngay cả khi di chuyển ở tốc độ cao. Tay lái trợ lực điện cung cấp khả năng điều khiển chính xác và dễ dàng.
Xe cũng có nhiều tùy chọn lốp để tối ưu hóa hiệu suất lái, với kích thước từ 235/50R18 đến 285/30R21. Ghibli 2024 cung cấp ba chế độ vận hành, bao gồm chế độ tiết kiệm nhiên liệu I.C.E (Increased Control Efficiency), giúp duy trì tốc độ ổn định và tiết kiệm nhiên liệu ở tốc độ 120 km/h với vòng tua máy 1700 vòng/phút.
Maserati Ghibli 2024 được trang bị các tính năng an toàn tiên tiến để bảo vệ hành khách và nâng cao sự yên tâm khi lái xe. Xe có hệ thống kiểm soát điểm mù, camera 360 độ, cảnh báo va chạm, và nhận diện dấu hiệu giao thông.
Các tính năng hỗ trợ lái như hệ thống hỗ trợ làn đường, giám sát áp suất lốp, và kiểm soát hành trình linh hoạt với chức năng dừng & khởi động được tích hợp. Hệ thống ổn định Maserati (MSP) và 7 túi khí, bao gồm túi khí đầu gối, giúp tăng cường an toàn. Các tính năng cơ bản như ABS, EBD, TPMS, và cảm biến đỗ xe phía trước/sau cũng có mặt, đảm bảo mọi hành trình đều an toàn và thuận tiện.
Maserati Ghibli là một mẫu sedan hạng sang cỡ trung với thiết kế Ý đầy quyến rũ và tiếng động cơ đặc trưng. Để có cái nhìn đầy đủ về Ghibli, việc so sánh nó với các đối thủ như BMW 5 Series, Mercedes-Benz E-Class và Audi A6 là cần thiết. Mỗi mẫu xe đều mang đến những điểm nổi bật riêng, tạo nên một cuộc cạnh tranh sôi động trong phân khúc này.
Về thiết kế: Maserati Ghibli nổi bật với đường nét thiết kế đậm chất Ý, sang trọng và thể thao. Đối thủ BMW 5 Series mang phong cách hiện đại, lịch lãm, trong khi Mercedes-Benz E-Class toát lên vẻ đẹp truyền thống và sang trọng. Audi A6 lại thiên về sự tinh tế và công nghệ. Mỗi chiếc xe đều có một ngôn ngữ thiết kế riêng, đáp ứng sở thích của từng nhóm khách hàng khác nhau.
Về trang bị tiện nghi và an toàn: Cả Maserati Ghibli, BMW 5 Series, Mercedes-Benz E-Class và Audi A6 đều được trang bị rất nhiều tiện nghi hiện đại và hệ thống an toàn tiên tiến. Tuy nhiên, Maserati Ghibli có thể sẽ hơi lép vế hơn một chút về số lượng tính năng so với các đối thủ Đức. Tuy nhiên, thương hiệu Ý lại tập trung vào chất lượng vật liệu cao cấp và cảm giác lái thể thao, mang đến trải nghiệm độc đáo cho người dùng.
Về động cơ và vận hành: Maserati Ghibli nổi tiếng với động cơ V6 tăng áp, mang đến khả năng tăng tốc mạnh mẽ và âm thanh phấn khích. BMW 5 Series và Audi A6 cũng sở hữu những khối động cơ mạnh mẽ, nhưng có lẽ không tạo được cảm xúc mạnh mẽ bằng Ghibli. Mercedes-Benz E-Class lại tập trung vào sự êm ái và thoải mái khi vận hành.
Về giá bán: Maserati Ghibli thường có giá xe ô tô cao hơn so với các đối thủ cùng phân khúc như BMW 5 Series và Audi A6. Điều này là do thương hiệu, thiết kế độc đáo và trải nghiệm lái thể thao mà Ghibli mang lại. Tuy nhiên, Mercedes-Benz E-Class lại có mức giá khá cạnh tranh, đặc biệt là đối với những phiên bản cơ sở.
Maserati Ghibli 2024 kết hợp thiết kế sang trọng và hiệu suất ấn tượng với mức giá khoảng 5 tỷ đồng, là sự lựa chọn hợp lý cho những ai yêu thích xe thể thao hạng sang. Với giá cạnh tranh trong dòng sản phẩm của Maserati tại Việt Nam, Ghibli không chỉ mang đến trải nghiệm lái xe tuyệt vời mà còn là cơ hội hấp dẫn trong thị trường mua bán ô tô. Đây là mẫu xe lý tưởng cho những ai muốn sở hữu một chiếc sedan thể thao đẳng cấp và đầy phong cách.
Tên phiên bản | GH330RS215.98 Tỉ | GranSport GH350RS216.11 Tỉ | Trofeo GH580RS2111.9 Tỉ |
---|---|---|---|
Động cơ/hộp số | |||
Kiểu động cơ | Hybrid 2.0L 48v L4 | 3.0L V6 | 3.8L V8 |
Dung tích (cc) | 1.995 | 2.979 | 3.798 |
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 330 HP at 5750 rpm | 350 HP at 5500 rpm | 580 HP at 6750 rpm |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 450 Nm at 4000 rpm | 500 Nm at 1600 rpm | 730 Nm at 2500 - 4750 |
Hộp số | Tự động ZF - 8 cấp | Tự động ZF - 8 cấp | Tự động ZF - 8 cấp |
Hệ dẫn động | RWD | RWD | RWD |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) | 8,1 | 8,9 | 12,9 |
Kích thước/trọng lượng | |||
Số chỗ | 5 | 5 | 5 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4974 x 2099 x 1484 | 4974 x 2099 x 1455 | 4977 x 2099 x 1480 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.998 | 2.998 | 2.998 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 136 | 130 | 126 |
Bán kính vòng quay (mm) | 5.900 | 5.900 | 5.900 |
Thể tích khoang hành lý (lít) | 500 | 500 | 500 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 80 | 80 | 80 |
Trọng lượng bản thân (kg) | 1.878 | 1.850 | 1.960 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.450 | 2.450 | 2.540 |
Lốp, la-zăng | 19/20/21 | 19/20/21 | 20/21 |
Hệ thống treo/phanh | |||
Treo trước | Tay đòn kép, lò xo, giảm chấn biến thiên | Tay đòn kép, lò xo, giảm chấn biến thiên | Tay đòn kép, lò xo, giảm chấn biến thiên |
Treo sau | Đa điểm, lò xo, giảm chấn biến thiên | Đa điểm, lò xo, giảm chấn biến thiên | Đa điểm, lò xo, giảm chấn biến thiên |
Phanh trước | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Phanh sau | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Ngoại thất | |||
Đèn chiếu xa | LED | LED | LED |
Đèn chiếu gần | LED | LED | LED |
Đèn ban ngày | LED | LED | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có | Có | Có |
Đèn pha tự động xa/gần | Có | Có | Có |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | Có | Có | Có |
Đèn hậu | LED | LED | LED |
Đèn phanh trên cao | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Gập,chỉnh điện, chống chói | Gập,chỉnh điện, chống chói | Gập,chỉnh điện, chống chói |
Sấy gương chiếu hậu | Có | Có | Có |
Gạt mưa tự động | Có | Có | Có |
Ăng ten vây cá | Có | Có | Có |
Cốp đóng/mở điện | Có | Có | Có |
Mở cốp rảnh tay | Có | Có | Có |
Nội thất | |||
Chất liệu bọc ghế | Da | Da | Da |
Ghế lái chỉnh điện | Có/8 | Có/8 | Có/8 |
Nhớ vị trí ghế lái | Có/2 | Có/2 | Có/2 |
Massage ghế lái | Không | Không | Không |
Ghế phụ chỉnh điện | Có/8 | Có/8 | Có/8 |
Massage ghế phụ | Không | Không | Không |
Thông gió (làm mát) ghế lái | Có | Có | Có |
Thông gió (làm mát) ghế phụ | Có | Có | Có |
Sưởi ấm ghế lái | Có | Có | Có |
Sưởi ấm ghế phụ | Có | Có | Có |
Bảng đồng hồ tài xế | Digital | Digital | Digital |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Có | Có | Có |
Chất liệu bọc vô-lăng | Da | Da | |
Hàng ghế thứ hai | Gập 60/40 | Gập 60/40 | Gập 60/40 |
Chìa khoá thông minh | Có | Có | Có |
Khởi động nút bấm | Có | Có | Có |
Điều hoà | Tự động(2 vùng) | Tự động(2 vùng) | Tự động(2 vùng) |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Cửa kính một chạm | Có(tất cả) | Có(tất cả) | Có(tất cả) |
Cửa sổ trời | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời toàn cảnh | Không | Không | Không |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Có | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế trước | Có | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Màn hình trung tâm | 10.1, cảm ứng | 10.1, cảm ứng | 10.1, cảm ứng |
Kết nối Apple CarPlay | Có | Có | Có |
Kết nối Android Auto | Có | Có | Có |
Ra lệnh giọng nói | Có | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay | Có | Không | Có |
Hệ thống loa | 10/15, option | 10 | 10 |
Kết nối WiFi | Không | Không | Không |
Kết nối AUX | Có | Có | Có |
Kết nối USB | Có | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có |
Radio AM/FM | Có | Có | Có |
Sạc không dây | Có | Có | Có |
Hỗ trợ vận hành | |||
Trợ lực vô-lăng | Điện | Điện | Điện |
Nhiều chế độ lái | Có | Có | Có |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Có | Có | Có |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Có | Có | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | Có | Có | Có |
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ đánh lái khi vào cua | Có | Có | Có |
Kiểm soát gia tốc | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử | Không | Không | Không |
Giữ phanh tự động | Có | Có | Có |
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | Không | Không | Không |
Công nghệ an toàn | |||
Số túi khí | 7 | 7 | 7 |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | Không | Không | Không |
Cảnh báo điểm mù | Có | Có | Có |
Cảm biến lùi | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có |
Camera 360 độ | Có | Có | Có |
Camera quan sát điểm mù | Không | Không | Không |
Cảnh báo chệch làn đường | Có | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn | Có | Có | Có |
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm | Có | Có | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Có | Có | Có |
Cảnh báo tài xế buồn ngủ | Không | Không | Không |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Có | Có | Có |