Lexus ES 300

lexus-es-300-mau-xanh-reu-tinbanxe.png

Giá xe Lexus ES 300 lăn bánh

Tại Việt Nam, Lexus ES 300 được phân phân phối chính hãng 1 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:
*Kéo sang phải để xem đầy đủ giá lăn bánh theo khu vực
Tên phiên bản Giá niêm yết Hà Nội Hồ Chí Minh Hà Tĩnh Quảng Ninh Hải Phòng Lào Cai Cao Bằng Lạng Sơn Sơn La Cần Thơ Tỉnh/TP Khác
300h 3,140,000,000 3,538,797,000 3,475,997,000 3,488,397,000 3,519,797,000 3,519,797,000 3,519,797,000 3,519,797,000 3,519,797,000 3,519,797,000 3,519,797,000 3,456,997,000
Liên hệ lái thử - Mua trả góp - Ưu đãi
Lexus Thăng Long
  • Vũ Nguyễn
  • Hà Nội

Đánh giá xe Lexus ES 300

Lexus ES 300h 2024 mang đến những cải tiến đáng kể về kích thước, thiết kế và công nghệ so với các phiên bản trước. Với kiểu dáng hiện đại và công nghệ tiên tiến, mẫu sedan hạng sang này không...
Xem thêm

Mua bán xe Lexus ES 300

Chương trình Summer Festive cực hấp dẫn với mẫu ES250

2.62 Tỉ
chuong-trinh-summer-festive-cuc-hap-dan-voi-mau-es250Lexus Thăng Long, Dương Đình Nghệ
  • Time2024
  • ExportNhập khẩu
  • CodeES 300
  • XăngHybird
Xem số

Bán xe Lexus ES300h đời 2022 đẹp xuất sắc

2.8 Tỉ
Ban-xe-Lexus-ES300h-doi-2022-dep-xuat-sacMinh Khai
  • Time2022
  • Export
  • CodeES 300
  • XăngXăng
Xem số

Lexus ES300h (xăng điện) đời 2024

3.14 Tỉ
Lexus-ES300h-xang-dien-doi-2024-31612Ngã Tư Phạm Hùng & Dương Đình Nghệ, Nam Từ Liêm, Hà Nội
  • Time2024
  • Export
  • CodeES 300
  • XăngXăng
Xem số

Lexus ES300h (xăng điện) đời 2024

3.14 Tỉ
Lexus-ES300h-xang-dien-doi-2024Ngã Tư Phạm Hùng & Dương Đình Nghệ, Nam Từ Liêm, Hà Nội
  • Time2024
  • Export
  • CodeES 300
  • XăngXăng
Xem số

Mua bán Lexus ES 300 theo năm

  • 2022
  • 2024

Thông số kỹ thuật xe Lexus ES 300

Phiên bản:
  • Hộp số P710 Electronic continuously variable transmission
  • Hệ dẫn động Cầu trước
  • Loại nhiên liệu Xăng
  • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) 4,6
  • Kiểu động cơ 4-cylinders, Inline type, D4S
  • Dung tích (cc) 2.487
  • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 176/5700
  • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 221/3600-5200
Đánh giá 8.6/10
Đánh giá chi tiết
Nội thất: 8.6
Ngoại thất: 8.6
Hiệu suất: 8.6
Nhiên liệu: 8.5
Giá xe: 8.8

Ưu điểm:

    Ưu điểm đầu tiên của Lexus ES 300 chính là điểm mạnh đến từ thương hiệu. Kế tiếp là khả năng tiết kiệm nhiên liệu tối ưu nhờ động cơ Hybrid. Đây cũng là điểm mạnh của ES 300 khi so với các dòng Sedan hạng sang cỡ trung. Khoan cabin rộng rãi với hàng ghế sau để chân thoải mái. Nắp cốp điện mở rảnh tay dung tích lớn giúp người dùng thoải mái để đồ. Xe chạy êm ái, máy mượt. Tính năng an toàn đa dạng từ tiêu chuẩn đến mở rộng.

Nhược điểm:

    Hệ thống giải trí thông tin hiện đại, cần học cách sử dụng. Giá thành cao cấp.

Tác giả

So sánh để mua được xe phù hợp
So sánh ES 300 300h với bất kỳ loại xe nào
Videos
YouTube video player
Hỏi đáp

Lexus ES 300 hiện đã có mặt tại thị trường Việt Nam theo hình thức nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật Bản. Giá bán niêm yết của Lexus ES 300 hiện là 3.040.000.000 đồng.

Hiện nay Lexus ES 300 sở hữu đến 10 màu ngoại thất khác nhau. Cụ thể: Eminent White Pearl, Caviar, Silver Lining Metallic, Moonbeam Beige Metallic, Sunlitgreen, Atomic Silver, Nebula Gray Pearl, Nightfall Mica, Obsidian, Matador Red Mica.

Tại thị trường Việt Nam, Lexus ES 300 phải cạnh tranh với các dòng BMW 5 Series, Mercedes E Class, Audi A5/A6.

Lexus ES 300 mang đến cảm giác lái ổn định chỉ với những vòng tua máy đầu tiên. Đó chính là những cảm nhận chung của số đông người lần đầu tiên cầm lái ES 300
Showroom
Showroom có sản phẩm

Tin tức về xe Lexus ES 300

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây