Tên phiên bản | Giá niêm yết |
QKR 230 | 460,000,000 |
Tốt nghiệp Đại Học Công Nghệp 4 chuyên nghành ô tô, cơ khí chế tạo máy loại giỏi công tác trong hãng Audi từ 2012-2018 chuyển qua biên tập cho Tinbanxe gần cuối 2019, Đam mê game đua xe, thích viết về xe, hay đi triển lãm xe. tham gia cộng tác viên cho nhiều tờ báo nổi tiếng về xe, như Autozone, Autofun,.. Và là một thành viên khá quan trọng trong đội ngũ editor của tinbanxe
Xe tải Isuzu QKR 230 là một trong những dòng xe tải nhẹ và đa dụng của hãng Isuzu, được biết đến với tính linh hoạt và tiện ích. Với tải trọng đăng ký từ 1.4 đến 1.9 tấn, sản phẩm này được thiết kế phù hợp với điều kiện giao thông của Việt Nam.
Động cơ mạnh mẽ, hệ thống phụ nhiên liệu điện tử và tiêu chuẩn khí thải EURO 4 giúp xe tiết kiệm nhiên liệu. Khoang lái rộng rãi, đi kèm với hệ thống giải trí và âm thanh tiêu chuẩn, đáp ứng mọi nhu cầu của các hộ gia đình và doanh nghiệp kinh doanh vận tải. Chế độ vận hành linh hoạt, khung gầm chắc chắn và giá bán hấp dẫn là những điểm nổi bật của dòng xe này.
Dưới đây là bảng giá và các chương trình khuyến mại cho các loại xe QKR 230:
Loại Xe | Giá Bán |
---|---|
QKR 230 Chassis | 460.000.000 |
QKR 230 Thùng Lửng | 500.000.000 |
QKR 230 Thùng Bạt | 505.000.000 |
QKR 230 Thùng Kín | 510.000.000 |
QKR 230 Thùng Bảo Ôn | 530.000.000 |
QKR 230 Thùng Lạnh | 660.000.000 |
*Lưu ý: Các thông tin về giá và khuyến mại có thể thay đổi tùy theo thị trường và các yếu tố khác. Đề nghị liên hệ trực tiếp với đại lý hoặc nhà sản xuất để biết thông tin cụ thể và cập nhật.
Xe tải Isuzu QKR 230 với được chế tạo với hệ thống khung gầm tiêu chuẩn cao của Isuzu, sử dụng công nghệ hiện đại và dây truyền sản xuất tiên tiến, đảm bảo chất lượng và hiệu suất vận hành tối ưu nhất. Sắt-xi xe tải ISUZU QKR 230 được làm từ vật liệu thép chịu lực cao cấp, đúc nguyên khối để tạo ra sự chắc chắn và đáp ứng mạnh mẽ nhu cầu vận chuyển hàng hóa.
Hệ thống giảm sóc của xe tải Isuzu QKR 230 được thiết kế để chịu tải cao, với cỡ lốp đồng bộ giữa bánh trước và bánh sau, tạo ra sự cân bằng tối ưu, giúp xe vận hành ổn định, linh hoạt và an toàn. Gai lốp lớn được tích hợp để tăng cường khả năng bám đường, giảm nguy cơ trơn trượt khi điều kiện đường mặt ướt. Đèn chiếu sáng Halogen đa điểm mang lại góc sáng rộng và đèn pha được bố trí ở độ cao thấp hơn, tăng cường khả năng quan sát vào ban đêm.
Xe tải Isuzu QKR 230 tự hào sở hữu một khoang cabin rộng rãi, cung cấp đủ chỗ ngồi cho ba người. Thiết kế của khoang lái được tối ưu hóa với chất liệu Taolo cao cấp, tạo nên không gian thoải mái và tiện nghi. Hốc chân ga rộng rãi và tay lái trợ lực điện giúp cho việc vận hành trở nên dễ dàng và linh hoạt. Hệ thống điều chỉnh kính điện, ghế ngồi bọc nỉ em ái và trang bị đầy đủ hệ thống âm thanh và radio, đáp ứng mọi yêu cầu cơ bản.
Nội thất của khoang lái xe tải Isuzu QKR 230 được trang bị hai tấm che nắng cho ghế lái và ghế phụ. Điều hòa chính hãng với khả năng làm lạnh nhanh mang lại sự thoải mái tối đa cho tài xế trong các chuyến đi xa. Mọi chi tiết đều được hoàn thiện với chất lượng cao, từ nhựa cao cấp cho đến việc lựa chọn tông màu phù hợp với ghế ngồi bọc nỉ cao cấp, tạo nên không gian lái thoải mái, sang trọng và tinh tế.
Khoang cabin được thiết kế với nhiều hộc chứa đồ tiện ích. Hệ thống giải trí cơ bản với đầu CD và đài FM đáp ứng mọi nhu cầu giải trí cho người lái trong các chuyến đi xa. Màn hình hiển thị thông số vận hành cung cấp một loạt thông tin, cảnh báo và nhắc nhở cho người lái. Xe sử dụng hộp số sàn 5 số tiến và 1 số lùi, tăng thêm tính linh hoạt và dễ điều khiển.
Xe tải Isuzu QKR 230 được trang bị khối động cơ 4JH1E4NC 4 kỳ, với 4 xy lanh thẳng hàng, sinh công suất cực đại ở mức 3200 vòng/phút. Dung tích xy lanh là 2999 CC, với hệ thống phun nhiên liệu điện tử và turbo tăng áp, đảm bảo hiệu suất vận hành cao và tuân thủ tiêu chuẩn khí thải EURO 4. Hộp số MSB5S với 5 số tiến và 1 số lùi làm tăng tính linh hoạt và dễ điều khiển của xe.
Động cơ mạnh mẽ và thân thiện với môi trường của xe tải Isuzu QKR 230 được tối ưu hóa với công nghệ turbo tăng áp, tạo ra hiệu suất vận hành mạnh mẽ và linh hoạt trong mọi điều kiện địa hình. Cùng với công nghệ phun nhiên liệu điện tử Common Rail, xe không chỉ tiết kiệm nhiên liệu mà còn đảm bảo công suất tối ưu cho quá trình vận chuyển hàng hóa.
Xe tải Isuzu QKR 230 tỏ ra ấn tượng với khả năng vận hành mạnh mẽ, ổn định và đáng tin cậy, nhờ vào sắt xi được kỹ lưỡng thiết kế từ thép cường lực cao. Với khả năng chịu tải vượt trội, xe có thể đáp ứng mọi nhu cầu vận chuyển hàng hóa với tải trọng tối đa. Tốc độ cao lên đến 96 km/h và khả năng vượt dốc ấn tượng lên đến 39% thể hiện sự linh hoạt và hiệu suất của xe.
Hệ thống lái trục vít-ê cu bi trợ lực thủy lực không chỉ giúp việc vận hành trở nên dễ dàng và thoải mái hơn, đặc biệt là trong điều kiện đô thị, mà còn tăng cường tính an toàn. Hệ thống treo trước-sau với nhíp lá và giảm chấn thủy lực cung cấp sự ổn định và êm ái trên mọi loại địa hình. Đồng thời, hệ thống phanh trước-sau với phanh tang trống và phanh dầu mạch kép trợ lực chân không đảm bảo hiệu suất phanh tốt và đáng tin cậy, làm tăng sự an toàn cho người lái và hàng hóa.
Thùng xe tải Isuzu QKR 230 được thiết kế với kích thước dài 3,6 mét, rộng 1,8 mét và cao 1,8 mét, tạo nên không gian lý tưởng cho vận chuyển hàng hóa. Đáp ứng đa dạng nhu cầu của khách hàng, xe có sẵn các loại thùng lửng, thùng mui bạt, thùng kín Inox, thùng bảo ôn và thùng đông lạnh.
Thùng đông lạnh của Isuzu được sản xuất chuyên dụng và được đảm bảo về chất lượng, được sản xuất bởi nhà máy Isuzu Việt Nam kết hợp với Quyền Auto.
Thông số | |
---|---|
Khối lượng | |
Khối lượng toàn bộ (kg) | 5000 |
Khối lượng bản thân (kg) | 1885 |
Số chỗ ngồi | 3 người |
Thùng nhiên liệu (Lít) | 100 |
Kích thước | |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 5080 x 1860 x 2200 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2750 |
Vệt bánh xe trước – sau (mm) | 1385 / 1425 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 190 |
Chiều dài đầu – đuôi xe (mm) | 1010 / 1320 |
Động cơ | |
Tên động cơ | 4JH1E4NC |
Loại động cơ | Phun nhiên liệu điện tử, tăng áp – làm mát khí nạp |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 |
Dung tích xy lanh (cc) | 2999 |
Đường kính và hành trình piston (mm) | 95,4 x 104,9 |
Công suất cực đại (Ps/kW)/rpm | 105 (77) / 3200 |
Momen xoắn cực đại (N.m/kgf.m)/rpm | 230 (23) / 2000 ~ 3200 |
Hộp số | |
Loại hộp số | MZZ6W – 5 số tiến & 1 số lùi |
Tốc độ tối đa (km/h) | 95 |
Hiệu suất | |
Khả năng vượt dốc tối đa (%) | 32,66 |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5,8 |
Hệ thống lái & treo | |
Hệ thống lái | Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực |
Hệ thống treo trước – sau | Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực |
Hệ thống phanh | |
Phanh trước – sau | Tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không |
Lốp xe | |
Kích thước lốp trước – sau | 7.00 – 15 12PR |
Trang bị tiêu chuẩn | |
2 tấm che nắng cho tài xế và phụ xế | x |
Kính chỉnh điện và khóa cửa trung tâm | x |
Tay nắm cửa an toàn bên trong | x |
Núm mồi thuốc | x |
Máy lạnh (Tùy chọn) | x |
Dây an toàn 3 điểm | x |
Kèn báo lùi | x |
Hệ thống làm mát và sưởi | x |
Hộp đen lưu dữ liệu hoạt động của xe DRM | x |
CD-MP3, AM-FM radio | x |
Tên phiên bản | QKR 230460 Triệu |
---|