Tên phiên bản | Giá niêm yết |
H150 | 380,000,000 |
Tốt nghiệp Đại Học Công Nghệp 4 chuyên nghành ô tô, cơ khí chế tạo máy loại giỏi công tác trong hãng Audi từ 2012-2018 chuyển qua biên tập cho Tinbanxe gần cuối 2019, Đam mê game đua xe, thích viết về xe, hay đi triển lãm xe. tham gia cộng tác viên cho nhiều tờ báo nổi tiếng về xe, như Autozone, Autofun,.. Và là một thành viên khá quan trọng trong đội ngũ editor của tinbanxe
Được ra mắt trong phân khúc xe tải nhẹ với khả năng vận chuyển từ 1 đến 1.5 tấn và kích thước lọt lòng thùng rộng 3m1, Hyundai New Porter 150 đem lại sự tiện ích và hiệu suất cho các nhu cầu vận tải đa dạng. Sản phẩm này được Hyundai Hàn Quốc đầu tư mạnh mẽ với dây chuyền sản xuất, trang thiết bị và linh kiện hoàn toàn nhập khẩu, đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn toàn cầu. Bài viết dưới đây của chúng tôi sẽ cung cấp thông tin kỹ thuật chi tiết và đánh giá chân thực về dòng xe tải nhẹ Hyundai H150, nhằm giúp quý khách hàng hiểu rõ hơn về sản phẩm này trước khi quyết định mua.
Dưới đây là bảng giá cho các loại xe New Porter 150:
Loại Xe | Loại Thùng | Giá (VNĐ) |
---|---|---|
New Porter 150 | Thùng Lửng | 380.000.000 |
New Porter 150 | Thùng Mui Bạt | 388.000.000 |
New Porter 150 | Thùng Kín | 395.000.000 |
New Porter 150 | Thùng Đông Lạnh | 510.000.000 |
New Porter 150 | Thùng Composite | 405.000.000 |
*Lưu ý: Giá có thể thay đổi tùy theo thị trường và các yếu tố khác. Đề nghị liên hệ trực tiếp với đại lý hoặc nhà sản xuất để có thông tin chi tiết và cập nhật về giá cả
Hyundai New Porter 150 không chỉ là một phương tiện vận chuyển chuyên nghiệp, mà còn là biểu tượng của phong cách và sự hiện đại. Với khả năng vận chuyển từ 1 đến 1,49 tấn và thùng dài 3m1, xe tải Hyundai H150 không chỉ nổi bật với các công nghệ hàng đầu, mà còn được đánh giá cao về tính đa dụng. Sự kết hợp giữa hiệu suất làm việc tối ưu và chi phí hoạt động hiệu quả giúp nâng cao chất lượng công việc của người sử dụng.
Hyundai New Porter 150 được thiết kế nhỏ gọn với kích thước chiều dài 5.240mm, rộng 1.760mm, và cao 2.650mm, mang lại sự linh hoạt tối đa trên mọi loại địa hình.
Với hai tải trọng lựa chọn là 990kg hoặc 1.490kg, Hyundai New Porter 150 tạo điều kiện linh hoạt cho người dùng. Sản phẩm có sẵn trong hai màu sắc trắng và xanh dương, được sơn tĩnh điện theo tiêu chuẩn 3 lớp để đảm bảo độ bền và chống bong tróc.
Ngoài ra, Hyundai New Porter 150 được trang bị gương chiếu hậu góc rộng, hộp dụng cụ lớn, và thùng chứa hàng có dung tích lớn và chiều cao tối ưu. Điều này giúp tăng cường khả năng quan sát, xử lý sự cố một cách an toàn và thuận tiện, cũng như linh hoạt trong việc vận chuyển hàng hóa đa dạng.
Ngoài việc có thiết kế ngoại thất ấn tượng, Hyundai H150 còn được đánh giá cao về nội thất tinh tế. New Porter 150 không chỉ cung cấp một không gian lái rộng rãi mà còn tích hợp những tiện ích tiên tiến, giúp lái xe trải nghiệm như đang ngồi trong một chiếc sedan cao cấp.
Nội thất cabin của xe tải H150 được chăm sóc kỹ lưỡng, với các tính năng tiện ích như hệ thống âm thanh (AM/FM + USB + Bluetooth), ghế lái có thể điều chỉnh vị trí, các ngăn đựng ly cốc và đồ dùng tiện ích, hệ thống điều hòa mạnh mẽ và các ngăn đựng đồ linh hoạt.
Bảng điều khiển trên taplo của Hyundai H150 được thiết kế sắp xếp khoa học, với các phím chức năng được đặt ở vị trí dễ tiếp cận, cung cấp thông tin rõ ràng giúp người lái dễ dàng thao tác trong quá trình vận hành.
Với thiết kế nội thất tiện nghi và sang trọng, Hyundai New Porter 150 không chỉ đem lại sự an toàn mà còn mang đến cho người lái trải nghiệm lái xe đầy thú vị và thoải mái.
Hyundai H150 được trang bị động cơ Hyundai D4CB, sử dụng công nghệ Turbo tăng áp, 4 kỳ, với hệ thống làm mát bằng dung dịch và hệ thống phun dầu điện tử, đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 4, đồng thời tối ưu hóa hiệu suất nhiên liệu.
Để đạt được hiệu suất nhiên liệu tối ưu, Hyundai giới thiệu phiên bản động cơ A2 2.5L được trang bị công nghệ phun nhiên liệu trực tiếp CRDi, giúp tăng cường sức mạnh và cải thiện vận hành. Kết hợp với hộp số sàn 6 cấp, động cơ có công suất tối đa đạt 130 mã lực tại 3.800 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại đạt 265Nm tại 1.500 – 2.200 vòng/phút.
Xe tải Hyundai 1,5 Tấn Porter 150 được trang bị một hệ thống phanh và treo chính xác và mạnh mẽ, đảm bảo an toàn và thoải mái cho người lái trên mọi loại địa hình.
Hệ thống phanh bao gồm khóa vi sai, phanh đĩa tản nhiệt ở phía trước và phanh sau tang trống mạch kép thủy lực, trợ lực chân không, kết hợp với tay lái gật gù và trợ lực điện. Sự kết hợp này giúp việc phanh trở nên chính xác và mạnh mẽ, giảm ngắn quãng đường phanh và tăng cường an toàn cho việc vận hành.
Ngoài ra, hệ thống treo được thiết kế với phuộc nhún ở phía trước và lá nhíp hình bán nguyệt kết hợp với ống giảm chấn hai chiều ở phía sau. Điều này giúp giảm thiểu tiếng ồn và rung lắc của xe, mang lại sự thoải mái và an tâm cho người lái khi di chuyển trên mọi loại địa hình.
Hyundai H150 cung cấp một loạt các loại thùng chuyên dụng, đáp ứng nhu cầu vận chuyển đa dạng của khách hàng, bao gồm:
Mỗi loại thùng được thiết kế đặc biệt để phù hợp với loại hàng hóa cụ thể và đảm bảo an toàn và tiện lợi trong quá trình vận chuyển.
Nhãn hiệu | HYUNDAI NEW PORTER 150 | |
Loại phương tiện | Ô tô sát xi tải | |
Xuất xứ | Liên doanh Việt Nam – Hàn Quốc | |
Hệ thống lái | Thanh răng bánh răng /Cơ khí trợ lực thuỷ lực | |
Số người được phép chở | 03 | |
Thông số về trọng lượng xe | ||
Trọng lượng bản thân | 1530 | kG |
Phân bố : – Cầu trước | 1010 | kG |
– Cầu sau | 520 | kG |
Tải trọng cho phép chở (thùng lửng) | 1.550 | |
Tải trọng cho phép chở (thùng mui bạt) | 1.440 | kG |
Tải trọng cho phép chở (thùng kín) | 1.410 | kG |
Số người cho phép chở | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ | 3.500 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao | 5120 x 1740 x 1970 | mm |
Kích thước lòng thùng (thùng lửng) | 3110 x 1620 x 350 | mm |
Kích thước lòng thùng (thùng mui bạt) | 3100 x 1620 x 1505/1825 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (thùng kín) | 3100 x 1670 x 1820 | mm |
Khoảng cách trục | 2640 | mm |
Vết bánh xe trước / sau | 1485/1320 | mm |
Số trục | 2 | |
Công thức bánh xe | 4 x 2 | |
Động cơ | ||
Loại nhiên liệu | Diesel | |
Nhãn hiệu động cơ | D4CB | |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp | |
Thể tích | 2497 cm3 | |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay | 95.6 kW/ 3800 v/ph | |
Lốp xe : | ||
Số lượng lốp trên trục I/II | 02/04 | |
Lốp trước / sau | 195/70 R15 /145R13 | |
Hệ thống phanh | ||
Phanh trước /Dẫn động | Phanh đĩa /Thuỷ lực, trợ lực chân không | |
Phanh sau /Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không | |
Phanh tay /Dẫn động | Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí | |
Ghi chú: Khối lượng lớn nhất cho phép phân bố lên cụm trục trước/sau: 1.500kg/2.120kg; |
Tên phiên bản | H150380 Triệu |
---|