Tên phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | Hồ Chí Minh | Hà Tĩnh | Quảng Ninh | Hải Phòng | Lào Cai | Cao Bằng | Lạng Sơn | Sơn La | Cần Thơ | Tỉnh/TP Khác |
1.5 Tiêu chuẩn | 820,000,000 | 940,397,000 | 923,997,000 | 913,197,000 | 921,397,000 | 921,397,000 | 921,397,000 | 921,397,000 | 921,397,000 | 921,397,000 | 921,397,000 | 904,997,000 |
1.5 Đặc Biệt | 915,000,000 | 1,046,797,000 | 1,028,497,000 | 1,018,647,000 | 1,027,797,000 | 1,027,797,000 | 1,027,797,000 | 1,027,797,000 | 1,027,797,000 | 1,027,797,000 | 1,027,797,000 | 1,009,497,000 |
2.0 Cao cấp | 974,000,000 | 1,112,877,000 | 1,093,397,000 | 1,084,137,000 | 1,093,877,000 | 1,093,877,000 | 1,093,877,000 | 1,093,877,000 | 1,093,877,000 | 1,093,877,000 | 1,093,877,000 | 1,074,397,000 |
Ngoại hình độc đáo và trẻ trung Động cơ mạnh mẽ Được trang bị nhiều tính năng an toàn và tiện nghi hiện đại Giá bán hợp lý
Đang cập nhật
Tốt nghiệp Đại Học Công Nghệp 4 chuyên nghành ô tô, cơ khí chế tạo máy loại giỏi công tác trong hãng Audi từ 2012-2018 chuyển qua biên tập cho Tinbanxe gần cuối 2019, Đam mê game đua xe, thích viết về xe, hay đi triển lãm xe. tham gia cộng tác viên cho nhiều tờ báo nổi tiếng về xe, như Autozone, Autofun,.. Và là một thành viên khá quan trọng trong đội ngũ editor của tinbanxe
Hyundai Custin là mẫu SUV 7 chỗ gầm cao của Hyundai, đang gây sự chú ý lớn tại Việt Nam nhờ thiết kế hiện đại, tiện nghi đa dạng và giá cả hợp lý. Được xây dựng trên nền tảng N3-Platform tương tự như Santa Fe và Tucson, Custin nổi bật với kiểu dáng sang trọng và khả năng vận hành mạnh mẽ, làm cho nó trở thành đối thủ đáng gờm của KIA Carnival và Toyota Innova. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các gia đình Việt đang tìm kiếm một mẫu xe phù hợp với nhu cầu của họ.
Hyundai Custin 2024 là mẫu xe MPV lai SUV mới của Hyundai. Xe được xây dựng trên nền tảng N3-Platform giống với các mẫu Santa Fe và Tucson. Hyundai Custin sở hữu những đường nét thiết kế trẻ trung, hiện đại và mang phong cách sang trọng, phù hợp với nhu cầu của nhiều gia đình Việt.
Phần đầu xe Hyundai Custin mang đặc trưng ngôn ngữ thiết kế "Sensuous Sportiness" của Hyundai. Lưới tản nhiệt hexagonal với mạ crôm sang trọng, kết hợp với cụm đèn pha LED hiện đại tạo nên vẻ ngoài ấn tượng và tinh tế.
Đèn pha LED được thiết kế sắc nét, đi kèm dải đèn LED định vị ban ngày mạnh mẽ. Các chi tiết như chắn bùn, hốc gió cỡ lớn và cản va trước thể thao góp phần tô điểm phần đầu xe.
Thân xe Hyundai Custin mang vẻ ngoài cơ bắp với những đường gân dập nổi dọc thân xe. Cụm đèn báo rẽ LED tinh tế tích hợp trên gương chiếu hậu tạo điểm nhấn đặc trưng.
Lazang hợp kim 18 inch với thiết kế mới mẻ và cánh cửa trượt điện tiện ích làm tăng tính tiện nghi và sang trọng cho Custin.
Phần đuôi xe Hyundai Custin tạo ấn tượng với cụm đèn hậu LED công nghệ hiện đại, kết hợp với nẹp chrome ngang gây ấn tượng mạnh mẽ và hiện đại.
Cản va sau với thiết kế vuốt nhọn cùng ống xả kép tạo vẻ ngoài cứng cáp, khỏe khoắn. Cụm đèn phanh trên cao, cùng cánh gió sau sắc nét góp phần tăng tính khí động học và an toàn cho xe.
Hyundai Custin 2024 có 6 tùy chọn màu ngoại thất: Trắng, Đen, Bạc, Xanh lục bảo, Xanh bóng đêm và Xám kim loại. Các màu sắc này đều rất sang trọng, hiện đại và dễ kết hợp với nhiều phong cách, đáp ứng nhu cầu đa dạng của người tiêu dùng trong thị trường mua bán ô tô.
Nội thất của Hyundai Custin mang phong cách thiết kế phi thuyền, hiện đại và sang trọng. Táp-lô được thiết kế đơn giản nhưng tinh tế, với những đường nét uốn lượn mềm mại kết hợp với các chi tiết mạ crôm sáng bóng.
Vô-lăng 3 chấu thể thao được bọc da cao cấp, tích hợp các phím chức năng tiện dụng. Dàn đồng hồ được thiết kế kỹ lưỡng với màn hình LCD đa thông tin hiện đại.
Ghế ngồi trên Hyundai Custin mang phong cách sang trọng và thoải mái. Hàng ghế trước được bọc da cao cấp và trang bị chức năng sưởi cũng như thông khí, đảm bảo sự dễ chịu cho người ngồi.
Hàng ghế thứ 2 được thiết kế dạng 2 ghế độc lập "Captain Chair" với nhiều tiện ích như sạc không dây, bàn làm việc và hộc để đồ. Hàng ghế thứ 3 có thể gập phẳng tạo không gian chứa đồ rộng rãi.
Khoang hành lý của Hyundai Custin rất rộng rãi và linh hoạt. Với ghế thứ 3 gập phẳng, xe có thể chứa đến 1.223 lít hành lý. Khi gập cả 2 hàng ghế sau, không gian chứa đồ rộng lên đến 1.223 lít, đáp ứng tốt nhu cầu vận chuyển hành lý của gia đình. Điều này làm cho Hyundai Custin trở thành một lựa chọn lý tưởng trong việc lựa chọn mua bán ô tô Hyundai, đặc biệt cho những ai cần không gian chứa đồ rộng rãi và tiện lợi.
Hyundai Custin được trang bị nhiều tính năng tiện nghi và giải trí hiện đại. Nổi bật nhất là màn hình cảm ứng dọc 10,4 inch tích hợp hệ thống thông tin giải trí và dẫn đường độc quyền dành cho thị trường Việt Nam.
Hệ thống âm thanh cao cấp với 6 loa, hỗ trợ Apple CarPlay, Android Auto. Xe còn được trang bị sạc không dây, cổng USB, Bluetooth và nhiều tiện ích khác.
Đặc biệt, Hyundai Custin sở hữu tính năng Hyundai digital key - cho phép mở/khóa xe và khởi động động cơ từ xa bằng điện thoại thông minh.
Hyundai Custin được trang bị hệ dẫn động cầu trước FWD với 2 phiên bản động cơ, gồm:
Nhờ nền tảng khung gầm N3-Platform vững chãi, Hyundai Custin sở hữu khả năng vận hành ổn định và êm ái. Hệ thống treo độc lập phía trước và thanh cân bằng phía sau giúp xe vào cua dễ dàng và ổn định trên đường cao tốc. Hệ thống lái trợ lực điện chính xác kết hợp với kích thước lốp lớn 235/60R18 mang đến cảm giác lái nhẹ nhàng, lý tưởng cho nhu cầu sử dụng gia đình.
Hyundai Custin sở hữu khả năng tiết kiệm nhiên liệu tương đối tốt trong phân khúc. Ước tính, mẫu xe này có mức tiêu hao nhiên liệu khoảng 6,5 - 7,5 lít/100km trong điều kiện đô thị và 5,5 - 6,5 lít/100km trên đường high-way.
Hyundai Custin được trang bị đầy đủ các tính năng an toàn tiêu chuẩn như: Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA, Phân bổ lực phanh điện tử EBD, Kiểm soát lực kéo TCS, v.v.
Ngoài ra, xe còn được trang bị gói công nghệ an toàn chủ động Hyundai Smartsense, bao gồm: Cảnh báo tiền va chạm, Hỗ trợ phanh khẩn cấp, Hệ thống giám sát điểm mù, Cảnh báo phương tiện cắt ngang,... Đây là những tính năng giúp tăng cường an toàn cho cả lái xe và hành khách.
Về thiết kế và kiểu dáng: Hyundai Custin sở hữu vẻ ngoài trẻ trung, hiện đại và sang trọng, nổi bật trong phân khúc MPV gầm cao. Các đối thủ chính như KIA Carnival và Toyota Innova mới cũng có thiết kế đẹp mắt, nhưng Custin có phần bắt mắt hơn với các đường nét tinh tế và phong cách thể thao.
Về động cơ và khả năng vận hành: Hyundai Custin được trang bị 2 tùy chọn động cơ Turbo hiện đại và mạnh mẽ, trong khi các đối thủ chủ yếu sử dụng động cơ tự nhiên. Điều này giúp Custin vượt trội về khả năng vận hành và tăng tốc, mang đến trải nghiệm lái mượt mà và hiệu quả hơn.
Về trang bị tiện nghi và an toàn: Hyundai Custin sở hữu nhiều trang bị hiện đại như màn hình cảm ứng lớn, sạc không dây và các tính năng an toàn chủ động. Trong khi các đối thủ cũng có các trang bị tương tự, Custin nổi bật hơn với sự đa dạng và tính năng tiên tiến.
Về giá bán: Hyundai Custin có mức giá khởi điểm từ 820 triệu đồng, cao hơn một chút so với KIA Carnival và Toyota Innova. Tuy nhiên, với các trang bị vượt trội và công nghệ tiên tiến, Custin vẫn là lựa chọn đáng cân nhắc trong phân khúc, đặc biệt khi xét đến giá xe ô tô trong cùng phân khúc.
Hyundai Custin 2024 là một mẫu SUV 7 chỗ gầm cao nổi bật trong phân khúc MPV tại Việt Nam. Với thiết kế ngoại thất hiện đại, nội thất sang trọng và đầy đủ các tính năng tiện nghi cùng khả năng vận hành mạnh mẽ, Custin mang đến sự lựa chọn hấp dẫn cho các gia đình Việt.
Với mức giá bán hợp lý, Hyundai Custin 2024 xứng đáng là một trong những sự lựa chọn hàng đầu trong phân khúc. Nếu bạn đang quan tâm đến mua bán xe Hyundai Custin, đây là mẫu xe đáng để bạn cân nhắc. Hãy liên hệ với các đại lý ủy quyền của Hyundai để nhận tư vấn chi tiết và trải nghiệm trực tiếp mẫu xe này.
Tên phiên bản | 1.5 Tiêu chuẩn820 Triệu | 1.5 Đặc Biệt915 Triệu | 2.0 Cao cấp974 Triệu |
---|---|---|---|
Động cơ/hộp số | |||
Kiểu động cơ | Smartstream 1.5T-GDI | Smartstream 1.5T-GDI | Smartstream 2.0T-GDI |
Dung tích (cc) | 1,497 | 1,497 | 1,975 |
Công suất máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 170/5.500 | 170/5.500 | 236/6.000 |
Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 253/1.500-4.000 | 253/1.500-4.000 | 353/1.500-4.000 |
Hộp số | 8AT | 8AT | 8AT |
Hệ dẫn động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) | 6,91 | 7,13 | 8,49 |
Kích thước/trọng lượng | |||
Số chỗ | 7 | 7 | 7 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4.950 x 1.850 x 1.725 | 4.950 x 1.850 x 1.725 | 4.950 x 1.850 x 1.725 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3,055 | 3,055 | 3,055 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 170 | 170 | 170 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 58 | 58 | 58 |
Lốp, la-zăng | 225/60R17 | 225/55R18 | 225/55R18 |
Hệ thống treo/phanh | |||
Treo trước | McPherson | McPherson | McPherson |
Treo sau | Thanh cân bằng | Thanh cân bằng | Thanh cân bằng |
Phanh trước | Ðĩa | Ðĩa | Ðĩa |
Phanh sau | Ðĩa | Ðĩa | Ðĩa |
Ngoại thất | |||
Đèn chiếu xa | LED | LED | LED |
Đèn chiếu gần | LED | LED | LED |
Đèn ban ngày | LED | LED | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có | Có | Có |
Đèn pha tự động xa/gần | Không | Không | Có |
Đèn hậu | LED | LED | LED |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện | Chỉnh điện, gập điện | Chỉnh điện, gập điện |
Sấy gương chiếu hậu | Có | Có | Có |
Ăng ten vây cá | Có | Có | Có |
Cốp đóng/mở điện | Có | Có | Có |
Mở cốp rảnh tay | Không | Có | Có |
Nội thất | |||
Chất liệu bọc ghế | Da | Da | Da |
Điều chỉnh ghế lái | Điện | Điện | Điện |
Điều chỉnh ghế phụ | Cơ | Điện | Điện |
Nhớ vị trí ghế lái | Không | Không | Có |
Thông gió (làm mát) ghế lái | Không | Không | |
Thông gió (làm mát) ghế phụ | Không | Không | |
Sưởi ấm ghế lái | Không | Không | |
Sưởi ấm ghế phụ | Không | Không | |
Bảng đồng hồ tài xế | 4.2 inch TFT LCD | 4.2 inch TFT LCD | TFT 4.2 inch |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Có | Có | Có |
Chất liệu bọc vô-lăng | Da | Da | Da |
Hàng ghế thứ hai | Ghế sau thư giãn chỉnh điện 10 hướng | Ghế sau thư giãn chỉnh điện 10 hướng | Ghế sau thư giãn chỉnh điện 10 hướng |
Chìa khoá thông minh | Có | Có | Có |
Khởi động nút bấm | Có | Có | Có |
Điều hoà | Tự động | Tự động | Tự động |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Cửa kính một chạm | Chỉ ghế lái | Tất cả vị trí | Tất cả vị trí |
Cửa sổ trời | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời toàn cảnh | Không | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế trước | Có | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Màn hình giải trí | 10.4 inch | 10.4 inch | 10.4 inch |
Kết nối Apple CarPlay | Có | Có | Có |
Kết nối Android Auto | Có | Có | Có |
Ra lệnh giọng nói | Có | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay | Có | Có | Có |
Hệ thống loa | 4 loa | 6 loa | 6 loa |
Kết nối AUX | Có | Có | Có |
Kết nối USB | Có | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có |
Radio AM/FM | Có | Có | Có |
Sạc không dây | Có | Có | Có |
Khởi động từ xa | Không | Không | Không |
Lọc không khí | Không | Không | Không |
Sưởi và làm mát hàng ghế trước | Có | ||
Sưởi và làm mát hàng ghế sau | Có | ||
Ghế độc lập - có bệ đỡ chân | Có | ||
Đèn viền nội thất (ambient light) | Có | ||
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Có | ||
Hỗ trợ vận hành | |||
Nhiều chế độ lái | Có | Có | Có |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử | Có | Có | Có |
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | Không | Không | Không |
Giữ phanh tự động | Có | Có | Có |
Công nghệ an toàn | |||
Số túi khí | 4 | 6 | 6 |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Có | Có | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | Không | Không | Có |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có |
Cảm biến lùi | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có |
Camera 360 | Không | Có | Có |
Cảnh báo chệch làn đường | Không | Không | Không |
Hỗ trợ giữ làn | Không | Không | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Không | Không | Có |
Cảnh báo tài xế buồn ngủ | Không | Không | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Có | Có | Có |
Hệ thống cảm biến trước/sau | Có | Có | Có |
Cảm biến áp suất lốp | Có | Có | Có |