Tên phiên bản | Giá niêm yết |
T5G | 1,150,000,000 |
Tốt nghiệp thủ khoa ngành cơ khí sửa chữa ô tô niêm khoá 2009 của Đại Học Giao Thông Vận Tải, Viết hàng nghìn bài viết về Đánh Giá xe, cho các bài báo lớn, hiện tại đang công tác tại tinbanxe.vn reviews và thử nghiệm xe mới
Xe tải Howo T5G, một dòng sản phẩm nội địa của Trung Quốc, được các đại lý xe tải Howo nhập khẩu nguyên chiếc về Việt Nam, đảm bảo chất lượng cao. Được biết đến là một trong những lựa chọn hàng đầu trên thị trường, xe T5G không chỉ thu hút khách hàng bằng thiết kế bắt mắt mà còn với chất lượng vượt trội và khả năng chịu tải cao. Với mức giá cạnh tranh và độ ổn định chất lượng, xe tải Howo T5G này đang rất được khách hàng ưa chuộng.
Dưới đây là một bài viết giới thiệu chi tiết về xe tải Howo T5G, hy vọng rằng những thông tin này sẽ giúp bạn đưa ra quyết định có nên mua xe tải Howo hay không.
Dưới đây là thông tin về giá cho xe Howo 5 chân T5G:
Xe | Mức Giá |
---|---|
Howo 5 chân T5G | 1,150,000,000 VNĐ |
Lưu ý: Giá có thể thay đổi tùy theo thị trường và các yếu tố khác.
Xe tải Howo T5G nổi bật với thiết kế hiện đại và ấn tượng, thể hiện sức mạnh và uy lực. Được tối ưu hóa với thiết kế khí động học mềm mại, xe giảm được sức cản của không khí khi di chuyển, đồng thời tiết kiệm nhiên liệu. Hệ thống đèn Halogen tích hợp trên xe tải Howo T5G tạo ra ánh sáng sắc nét, góc chiếu rộng, hỗ trợ quan sát hiệu quả trong điều kiện ánh sáng yếu.
Bậc lên xuống của xe được gia công chắc chắn từ sắt, mang lại độ bền và tính tiện dụng cao khi sử dụng. Gương chiếu hậu trên xe tải Howo T5G được thiết kế để tối ưu hóa việc quan sát, giúp giảm thiểu điểm mù phía sau và tăng cường an toàn khi di chuyển.
Xe tải Howo T5G với thiết kế cabin rộng rãi và thoải mái, đạt tiêu chuẩn Châu Âu hiện đại, mang lại không gian làm việc lý tưởng cho người lái. Nội thất của xe được trang bị đầy đủ tiện nghi và sang trọng, bao gồm hệ thống ghế hơi êm ái, điều hòa không khí, hệ thống giải trí Radio, giường nằm rộng rãi và vô lăng trợ lực dễ dàng điều chỉnh tư thế lái.
Vô lăng trên xe tải Howo T5G 17.99 tấn được trang bị trợ lực lái, giúp tài xế vận hành xe một cách dễ dàng và linh hoạt. Giường nằm trong cabin của xe tải Howo T5G được thiết kế rộng rãi và êm ái, tạo điều kiện thuận lợi cho tài xế nghỉ ngơi khi cần thiết trong suốt hành trình.
Xe tải Howo T5G được trang bị động cơ MC07.34-30, với dung tích xylanh 6.870cm3 và công suất cực đại lên đến 248kW tại 2300 vòng/phút, đi kèm với Turbo tăng áp, giúp xe vận hành mạnh mẽ và đáng tin cậy. Cấu hình 8x2 kết hợp cầu láp có tỉ số truyền động cao, cùng khả năng tăng tuổi thọ và tiết kiệm nhiên liệu vượt trội.
Hộp số đồng tốc 12 cấp của xe tải Howo được thiết kế với hiệu số truyền động cao, mang lại trải nghiệm vận hành mượt mà và nhẹ nhàng. Hộp số và động cơ hoạt động đồng bộ, đảm bảo độ bền cao và vận hành ổn định. Xe sử dụng hệ thống phanh HW Mỹ, mang lại cảm giác chân phanh tốt và an toàn.
Bánh xe của xe tải Howo T5G được sản xuất từ nguyên liệu nhập ngoại, đảm bảo chất lượng cao và hoạt động bền bỉ theo thời gian.
Thông Số | Giá Trị |
---|---|
Kích Thước Lọt Lòng Thùng | 9340 x 2350 x 870/2150 mm |
Tải Trọng Sau Khi Đóng Thùng | 17990 Kg |
Đà Dọc | Thép CT3 u đúc 120, dày 4 mm, 2 cây |
Đà Ngang | Thép CT3 u đúc 100, dày 3.5 mm, 13 cây |
Tôn Sàn | Thép CT3, dày 3 mm |
Viền Sàn | Thép CT3, dày 2.5 mm chấn định hình |
Trụ Đứng Thùng | Thép CT3 80 x 40, dày 4 mm |
Xương Vách | Thép CT3 hộp vuông 40 x 40, dày 1.2 mm |
Vách Ngoài | Inox 430, dày 0.4 mm chấn sóng |
Vách Trong | Tôn mạ kẽm, phẳng, dày 0.4 mm |
Xương Khung Cửa | Thép CT3, 40 x 20 |
Ốp Trong Cửa | Tôn kẽm, dày 0.6 mm |
Ốp Ngoài Cửa | Thép CT3, dày 0.6 mm chấn sóng |
Ron Làm Kín | Cao su |
Vè Sau | Inox 430, dày 1.5 mm chấn định hình |
Cản Hông, Cản Sau | Thép CT3 80 x 40, sơn chống gỉ |
Bulong Quang | Thép đường kính 16 mm, 6 bộ |
Bát Chống Xô | Thép CT3, 4 bộ |
Đèn Tín Hiệu Trước và Sau | 4 bộ |
Bản Lề Cửa | Inox, 03 cái/ 1 cửa |
Tay Khóa Cửa | Inox |
Khung Bao Đèn | Thép CT3 |
Thông số chung | Giá trị |
---|---|
Nhãn hiệu | HOWO T5G |
Loại phương tiện | Ô tô tải (có mui) |
Trọng lượng bản thân | 11880 Kg |
Phân bố | Cầu trước: 6420 Kg |
Cầu sau: 5460 Kg | |
Tải trọng cho phép chở | 17990 Kg |
Số người cho phép chở | 2 Người |
Trọng lượng toàn bộ | 30000 Kg |
Kích thước xe | Dài x Rộng x Cao: 11855 x 2500 x 3590 mm |
Kích thước lòng thùng hàng | 9340 x 2350 x 870/2150 mm |
Khoảng cách trục | 1950 + 5100 + 1325 mm |
Vết bánh xe trước / sau | 2020/1860 mm |
Số trục | 3 |
Công thức bánh xe | 8 x 4 |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Động cơ | |
- Nhãn hiệu động cơ | MC07.34-30 |
- Loại động cơ | 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
- Thể tích | 6870 cm3 |
- Công suất lớn nhất /tốc độ quay | 248 kW/ 2300 v/ph |
Lốp xe | |
- Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV | 02/02/04/04 |
- Lốp trước / sau | 11.00R20 /11.00R20 |
Hệ thống phanh | |
- Phanh trước /Dẫn động | Tang trống /khí nén |
- Phanh sau /Dẫn động | Tang trống /khí nén |
- Phanh tay /Dẫn động | Tác động lên bánh xe trục 3 và 4 /Tự hãm |
Hệ thống lái | |
- Kiểu hệ thống lái /Dẫn động | Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú | Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |
Tên phiên bản | T5G1.15 Tỉ |
---|