Tera 100 là dòng sản phẩm chủ đọa của thương hiệu Teraco, có thiết kế thùng dài nhất tỏng phân khúc xe tải dưới 1 tấn. Chiếc xe mạnh mẽ sở hữu khối động cơ động cơ Mitsubishi Technology bền bỉ và hiệu suát cao cùng khung sường chắc chắn có khả năng di chuyển linh hoạt, không cồng kềnh trên mọi cung đường từ nông thôn cho đến các đô thị.
Không chỉ vận hành mạnh mẽ mà chiếc xe này còn sở hữu thùng dài vùng bán kinh vòng qay tối ưu. Trong khi đó, cabin được thiết kế mang đến góc quan sát rộng giúp cho bác tài quan sát và vận hàng một cách an toàn và dễ dàng nhất.
Với những ưu điểm vượt trội, Tera 100 mang đến trải nghiệm lái xe hoàn hảo cho tài xế.
Tera100 xứng đáng là khoản đầu tư thông minh của bạn cho phân khúc xe tải sưới 1 tấn của bạn.
Bên cạnh đó, thế hệ mới nhất của dòng xe Teraco 100 còn được đảm bảo về chất lượng cũng như trang bị thêm các tính năng vận hành hiện đại, mới mẻ giúp cho xe trở nên hoàn thiện nhất trong mắt người dùng. Teraco 100 có khá nhiều phiên bản khác nhau về kiểu dáng thùng, người dùng có thể theo dõi bảng giá chi tiết của dòng xe này để cập nhật thêm các thông tin cần thiết.
BẢNG GIÁ XE TẢI TERACO 100 tháng 11/2024
Giá đã bao gồm 10% VAT và chưa bao gồm các chi phí lăn bánh
STT | Tên xe | Giá xe |
1 | Teraco thùng lửng - Tera100 | 228.500.000 |
2 | Teraco thùng kín - Tera100 | 240.000.000 |
3 | Teraco thùng bạt - Tera100 | 237.500.000 |
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT TERACO 100
Kích thước & trọng lượng
|
Tổng thể
|
Dài x Rộng x Cao
|
mm
|
4.480*1.610*1.890
|
|
Chiều dài cơ sở | mm | 2.900 | |||
Vệt bánh xe
|
Trước/sau
|
mm
|
1360/1360
|
||
Khoảng sáng gầm xe | mm | 155 | |||
Trọng lượng
|
Trọng lượng bản thân | kg | 940 | ||
Trọng lượng toàn bộ | kg | 2.275 | |||
Bán kính quay vòng tối thiểu | m | 6 | |||
Động cơ
|
Nhãn hiệu động cơ | MITSUBISHI TECH | |||
Kiểu động cơ | TCI | 4G13S1 | |||
Dung tích xy-lanh | CC | 1.299 | |||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro | 4 | |||
Đường kính & hành trình pít-tông | mm | 71 x 82 | |||
Tỷ số sức nén | 10:01 | ||||
Công suất cực đại | ps/rpm | 92/6.000 | |||
Mô-men xoắn cực đại | kg.m/rpm | 109/4.800 | |||
Loại nhiên liệu | Xăng | ||||
Dung lượng thùng nhiên liệu | L | 40 | |||
Tốc độ tối đa | km/h | 120 | |||
Chassis
|
Loại hộp số | MR513G01 | |||
Kiểu hộp số | Số sàn 5 số tiến. 1 số lùi | ||||
Tỷ số truyền động cầu sau | 5.286 | ||||
Hệ thống treo
|
Trước | Độc lập, giảm chấn thủy lực | |||
Sau | Nhíp lá phụ thuộc, giảm chấn thủy lực | ||||
Loại phanh
|
Trước | Đĩa | |||
Sau | Tang Trống | ||||
Loại vô-lăng | Trợ lực điện | ||||
Lốp xe
|
Trước | 175/70 R14 | |||
Sau | 175/70 R14 | ||||
Lốp xe dự phòng | 1 | ||||
Trang bị tiêu chuẩn
|
Ngoại thất
|
Kính chiếu hậu | Cùng màu với thân xe | ||
Đèn chiếu sáng phía trước | Halogen | ||||
Nội thất
|
Kính chắn gió | Có | |||
Cửa sổ | Cửa sổ chỉnh điện | ||||
Khóa cửa | Khóa tay | ||||
Số chỗ ngồi | Người | 2 | |||
Điều hòa không khí | Trang bị tiêu chuẩn theo xe | ||||
Chức năng an toàn | Đèn sương mù trước | Có |
Nếu như chiếc Tera100 là một "hiện tượng", đã và đang thành công khi được nhiều khách hàng ưu ái, ưu chuộng trong phân khúc xe tải dưới 1 tấn, thì 2 người anh em của nó là Daehan Motors Tera190SL và Tera345SL được ví là những "chiến binh" mới của thương hiệu trong phân khúc xe thùng dài 6m2 với nhiều ưu điểm nổi bật so với đối thủ cạnh tranh.
Cả hai chiếc xe đều sở hữu khối động cơ Isuzu, loại máy dầu 4 xy-lanh dung tích 2,7 lít đều đạt công suất công suất 106 mã lực tại vòng tua máy 3.400 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 257 Nm tại 2.000 vòng/phút, kết hợp nhịp nhàng cùng hộp số sàn 05 cấp LC5T28ZB2Q07.
Tera190SL và Tera345SL là dòng xe tải đạt lực kéo tối đa ở vùng tua máy thấp giúp xe có thể vận hành êm ái và bền bỉ.
Ngoài ra, xe được thiết kế với tỉ số truyền cầu sau là 6.142, phát huy được hiệu quả tối đa trong việc hỗ trợ xe leo dốc khi mang trên mình tải trọng lớn một cách dễ dàng và khả năng tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả.
Đồng thời, nếu xem khối động cơ ISUZU mạnh mẽ là “trái tim” thì thiết kế thùng dài ưu việt chính là "linh hồn" của hai chiếc xe đến từ thương hiệu Teraco này. Đây chính là ưu điểm nổi trội để người dùng quan tậm và lựa chọn khi cân nhắc mua sản phâm này.
Thùng xe Tera190SL và Tera345S được thiết kế chuyên biệt để có thể chuyên chở những sản phẩm có kích thước cồng kềnh có thể kể đến như ống nước, ống thép hay các vật liệu xây dựng....
Hai mẫu xe tải Tera190SL và Tera345SL tuy khác biệt về tải trọng nhưng giống nhau về thiết kế, chúng đều sở hữu diện mạo ấn tượng và có phần hơi hầm hố. Với đầu cabin cuông cứng cùng mặt ca-lăng được mạ crom thẳng đứng thu hút, kèm cụm đèn pha halogen kích thước lớn
Tất cả những đường nét thiết kế trên xe đều tạo nên một tổng thể sang trọng, tinh tế hài hòa nhưng cũng không kém phần mạnh mẽ thu hút người nhìn.
Ngoài ra, bên trong cabin khoang lái là một không gian được sắp xếp thông minh, sang trọng và vô cùng tiện nghi. Ghế nỉ ôm lưng màu sáng, có thể ngã 45 độ điều này giúp các bác tài cảm giác thoải mái khi di chuyển trên đường.
BẢNG GIÁ XE TẢI TERACO 190SL VÀ TERACO 345SL 11/2024
(*Giá đã bao gồm 10% VAT và chưa bao gồm các chi phí lăn bánh)
STT | Loại xe & thùng | Teraco 190SL | Teraco 345SL |
1 | Teraco thùng lửng | 500,000,000 | 505,000,000 |
2 | Teraco thùng kín | 515,00,000 | 522,000,000 |
3 | Teraco thùng bạt | 510,000,000 | 517,000,000 |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
MODEL | Tera 190SL | Tera 345SL | |||
Kích thước và trọng lượng
(thùng mui bạt) |
Tổng thể
|
Dài x Rộng x Cao
|
mm
|
7900 * 2100 * 3.030/3.040
|
|
3.030 | 3.040 | ||||
Chiều dài cơ sở | mm | 4.500 | |||
Vệt bánh xe
|
Trước/sau
|
mm
|
1660/1.590
|
||
Khoảng sáng gầm xe | mm | 210 | |||
Trọng lượng bản thân | kg | 2.950 | 3.450 | ||
Trọng lượng toàn bộ | kg | 4.995 | 7.135 | ||
Bán kính quay vòng tối thiểu | m | 9 | |||
Động cơ
|
Kiểu động cơ | ISUZU - JE493ZLQ4 | |||
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng chất lỏng, tăng áp | ||||
Dung tích xy-lanh | cm3 | 2.771 | |||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro | IV | |||
Đường kính & hành trình pít tông | mm x mm | 93 x 102 | |||
Công suất cực đại | PS/rpm | 106/3400 | |||
Mô-men xoắn cực đại | N.m/ rpm | 257/2000 | |||
Loại nhiên liệu | Diesel | ||||
Dung lượng thùng nhiên liệu | lít | 120 | |||
Tốc độ tối đa | km/h | 120 | |||
Hộp số
|
Kiểu hộp số | Số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi | |||
Tỷ số truyền hộp số | ih1: 4.714, ih2: 2.513, ih3: 1.679, ih4: 1.000, ih5: 0.784, iR:4.497 | ||||
Tỷ số truyền cuối | 6.142 | ||||
Khung gầm
|
Hệ thống treo
|
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá (số lá nhíp 06), giảm chấn thủy lực. | ||
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá (số lá nhíp chính 09, số lá nhíp phụ 05), giảm chấn thủy lực | ||||
Hệ thống phanh
|
Phanh chính | Thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không | |||
Trước/Sau | Tang trống | ||||
Phanh phụ | Phanh khí xả | ||||
Lốp xe
|
Trước | 7.00-16LT | |||
Sau | 7.00-16LT | ||||
Lốp dự phòng | 1 | ||||
Trang bị
|
Ngoại thất
|
Lưới tản nhiệt | Mạ Chrome | ||
Đèn chiếu sáng phía trước | Halogen | ||||
Đèn sương mù phía trước | Trang bị theo xe | ||||
Cản hông và cản sau | Có | ||||
Chắn bùn | Có (trước và sau) | ||||
Nội thất
|
Loại vô lăng | Vô lăng gật gù | |||
Cửa số | Cửa sổ chỉnh điện | ||||
Khóa cửa | Khóa trung tâm | ||||
Chất liệu ghế ngồi | Nỉ cao cấp | ||||
Số chỗ ngồi | 3 | ||||
Điều hoà ca-bin | Trang bị theo xe | ||||
Dây an toàn | Ghế tài và ghế phụ lái | ||||
Màn hình cảm ứng LCD 7 inch kết hợp camera lùi | Trang bị theo xe |
Cũng nằm trong những dòng sản phẩm mới của thương hiệu Teraco trong phân khúc tải trong 1T8, Tera 180 sở hữu thiết kế hiện đi cùng động cơ Diesel 1.8L bền bỉ và mạng mẽ. Chiếc xe sở hữu hàng loạt những ưu điểm và nhiều những tính năng tính đa dụng. Teraco 280 sẽ là giải pháp đáp ứng tối đa nhu cầu của khách hàng về vận chuyển hàng hóa trong và ngoài đô thị đang ngày càng tăng lên tại Việt Nam.
Với định hướng mang đến một xu hướng mới, Tera 180 không phải ngoại lệ khi sở hữu thiết kế hiện đại và mạnh mẽ mang đến sự khác biệt trong phân khúc.
Phía trước, phần đâu xe được thiết kế theo nguyên lyes khí động học hình viên đạn có kích thước thon gọn với các đường nét cong vuốt ngược về phía sau, mang đến cho T180 vẻ ngoài năng động thể thao, giúp chiếc xe di chuyển mượt mà và tiết kiệm nhiên liệu đáng kinh ngạc.
Khi bước vào khoang bên trong nội thất bạn sẽ phải choáng ngợp về thiế kế và trnag bị đầy đủ tiện nghi sang trọng, tiện lơi như các dòng xe du lịch. Được thiết kế đủ không gian cho 2 người ngồi thoải mái với khoảng để chân rộng rãi và trần nhà cao - thoáng. Để tăng thêm phần thoái cho các các tài và phụ xe thì tất cả ghế đều được bọc nỉ cao cấp, êm ái và rất dễ chịu.
Tera 180 được trang bị khối động cơ diesel mạnh mẽ, với dung tích xy lanh 1.9L cho công suất 68 mã lực tại vòng tua máy 3.200 vòng/phút, momen xoắn cực đại 170 Nm tại 1800 - 2000 vòng/phút, giúp xe vận hành mạnh mẽ và bền bỉ.
Phối hợp nhịp nhàng với động cơ là hộp số sàn MT5 cấp cùng khả năng tiết kiệm nhiên liệu tối ưu với hệ thống phun dầu điện tử Common Rail, giúp Tera 180 hoạt động năng suất & êm ái trong suốt thời gian sử dụng.
BẢNG GIÁ XE TẢI TERACO 180
STT | Loại xe & thùng | Teraco 180 |
1 | Teraco thùng lửng | 316,500,000 |
2 | Teraco thùng kín | 328,500,000 |
3 | Teraco thùng bạt | 324,500,000 |
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT TERA 180
Thông số | Tera180 | ||||
Kích thước
và trọng lượng (Cabin - chassis) |
Tổng thể
|
Chiều dài | mm | 5.030 | |
Chiều rộng | mm | 1.630 | |||
Chiều cao | mm | 1.990 | |||
Chiều dài cơ sở | mm | 2.600 | |||
Vệt bánh xe
|
Trước | mm | 1.360 | ||
Sau | mm | 1.180 | |||
Khoảng sáng gầm xe | mm | 180 | |||
Trọng lượng bản thân | Kg | 1.420 | |||
Trọng lượng toàn bộ | Kg | 3.600 | |||
Động cơ
|
Bán kính quay vòng tối thiểu | m | 5.8 | ||
Kiểu động cơ | TCI | 4A1-68C43 | |||
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng chất lỏng | ||||
Dung tích xy-lanh | CC | 1.809 | |||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro | IV | |||
Đường kính & hành trình pít-tông | mm | 80 x 90 | |||
Tỷ số sức nén | 17.5 : 01 | ||||
Công suất cực đại | Ps/rpm | 68 / 3.200 | |||
Mô-men xoắn cực đại | Nm/rpm | 170/1.800~2.200 | |||
Dung lượng thùng nhiên liệu | L | 45 | |||
Hộp số
|
Tốc độ tối đa | Km/h | 100 | ||
Loại hộp số | MT78 | ||||
Kiểu hộp số | Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi | ||||
Tỷ số truyền hộp số | Số 1: 4.746, Số 2: 2.591, Số 3:1.501, Số 4: 1.000, Số 5:0.770, Số lùi: 4.301 |
||||
Khung gầm
|
Tỷ số truyền cuối | 4.875 | |||
Hệ thống treo
|
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |||
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | ||||
Hệ thống phanh
|
Phanh chính | Thuỷ lực, trợ lực chân không | |||
Trước/ sau | Tang trống /Tang trống | ||||
Lốp xe
|
Trước | 6.00-13LT 8PR | |||
Sau | 6.00-13LT 8PR ( Lốp đôi) | ||||
Lốp xe dự phòng | 1 | ||||
Trang bị tiêu chuẩn
|
Ngoại thất
|
Gương chiếu hậu
|
Mặt gương chỉnh điện/ Có sấy gương | ||
Đèn chiếu sáng phía trước
|
Halogen | ||||
Cửa sổ | Cửa sổ chỉnh điện | ||||
Cửa sổ trời | Có | ||||
Nội thất
|
Số chỗ ngồi | 2 | |||
Loại vô lăng | Vô lăng gật gù | ||||
Điều hòa cabin
|
Trang bị tiêu chuẩn theo xe | ||||
Hệ thống giải trí
|
MP3, AM/FM, Bluetooth | ||||
Khóa cửa | Khóa trung tâm | ||||
Chìa khóa | Điều khiển từ xa | ||||
Lưng ghế | Điều chỉnh 2 hướng | ||||
Chất liệu ghế ngồi | Nỉ cao cấp | ||||
Chức năng an toàn | Đèn sương mù trước | Có | |||
Hệ thống lái | Trợ lực điện |
Ưu điểm của dòng xe Teraco 190 đó chính là toàn bộ những phụ kiện, linh kiện đều được nhập khẩu chính hãng từ nhà máy Daehan Hàn Quốc chính vì vậy chiếc xe đảm bảo hoàn toàn về chất lượng cũng như tính thẩm mỹ khi vận hành trên đường. Dòng xe này được trang bị khối động cơ Euro 4 mạnh mẽ có khả năng tiết kiệm nhiên liệu vô cùng tối ưu.
Bên cạnh đó, Teraco 190 còn được đánh giá cao nhờ thiết kế thùng hàng rộng rãi, từ đó người dùng có thể mang theo nhiều hàng hóa trong các chuyến đi của mình. Không chỉ có nhiều ưu điểm nổi bật, đây cũng là dòng xe có mức giá cả hợp lý, người dùng có thể theo dõi bảng giá chi tiết dưới đây để cập nhật thêm các thông tin mới nhất về dòng xe này.
Bảng giá xe tải Teraco 190 mới nhất
STT |
Tên xe |
Giá xe |
1 |
Teraco 1T9 thùng kín- Tera190 |
342.000.000VNĐ |
2 |
Teraco 1T9 thùng bạt- Tera190 |
335.000.000VNĐ |
3 |
Teraco 1T9 thùng bảo ôn- Tera190 |
385.000.000 VNĐ |
4 |
Teraco 1T9 thùng lửng- Tera190 |
318.000.000 VNĐ |
Teraco 240 là sản phẩm được trang bị khối động cơ Hyundai vô cùng mạnh mẽ, chính vì vậy khi điều khiển dòng xe này bạn sẽ cảm nhận được sự êm ái và bền bỉ của xe. Đây cũng là mẫu xe có diện mạo khá nhỏ gọn giúp cho bạn có thể dễ dàng điều khiển trong các cung đường nội thành và các đoạn đường hẹp.
Ngoài ra, dòng xe này còn được đánh giá rất cao bởi khả năng vận hành linh hoạt, mạnh mẽ, yếu tố này hết sức quan trọng giúp cho dịch vụ vận chuyển của khách hàng khi sử dụng xe Teraco 240 đạt hiệu quả tối đa nhất. Khách hàng đang có dự định mua xe có thể theo dõi thêm bảng giá chi tiết của dòng xe này để có thêm những thông tin mới nhất về sản phẩm
BẢNG GIÁ XE TẢI TERACO 240
STT |
Tên xe |
Giá xe |
1 |
Teraco 2T4 thùng lửng- Tera240 |
Đang cập nhật |
2 |
Teraco 2T4 thùng kín- Tera240 |
Đang cập nhật |
3 |
Teraco 2T4 thùng bạt- Tera240 |
Đang cập nhật |
Xem thêm : Cập nhật bảng giá xe các hãng xe tải mới nhất hiện nay
Vào năm 2018, nhà máy Daehan Hàn Quốc đã chính thức cho ra mắt dòng sản phẩm xe tải đó chính là Teraco 240S/240L. Cho đến nay, dòng xe này vẫn nhận được rất nhiều sự quan tâm của người dùng về những ưu điểm trong thiết kế và khối động cơ của xe.
Cụ thể dòng xe này sử dụng động cơ Isuzu đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 chính vì vậy khả năng vận hành của dòng xe này có thể giúp cho bạn yên tâm chinh phục mọi chặng đường.
Diện mạo của dòng xe Teraco 240S được thiết kế khá sang trọng, thu hút mọi ánh nhìn khi vận hành trên đường. Bên cạnh đó, dòng xe này còn có thể chịu tải trọng cao. Kích thước thùng hàng được thiết kế rộng rãi cũng giúp cho bạn có thể mang theo được nhiều hành lý trong các chuyến đi của mình.
Theo dõi bảng giá cập nhật của Teraco 240 S để có thêm thông tin mới nhất về dòng xe này.
BẢNG GIÁ XE TẢI TERACO 240S/240L
STT |
Tên xe |
Giá xe |
1 |
Teraco 2T5 thùng lửng |
Đang cập nhật |
2 |
Teraco 2T45 thùng kín |
Đang cập nhật |
3 |
Teraco 2T49 thùng bạt |
Đang cập nhật |
Teraco 2T45 – Tera 240L không chỉ là dòng xe được trang bị khối động cơ Euro 4 vận hành mạnh mẽ mà đây còn là sản phẩm có sự cải tiến về thùng dài 3m7 lên thùng dài 4m3 đảm bảo cho người dùng có thể vận chuyển được nhiều loại hàng hóa đa dạng.
Bên cạnh đó, đây cũng là sản phẩm của thương hiệu Teraco có thiết kế thùng hàng với chất liệu có độ bền cao, mức giá thành phú hợp. Khách hàng có thể theo dõi bảng giá mới nhất của Teraco 240 để cập nhật thêm thông tin chi tiết.
Bảng giá xe tải Teraco 2T45 – Tera 240L mới nhất
STT |
Tên xe |
Giá xe |
1 |
Teraco 2T45 thùng bạt – Tera240L |
419.000.000 VNĐ |
2 |
Teraco 2T5 thùng lửng – Teraco240L |
407.000.000 VNĐ |
3 |
Teraco 2T4 thùng kín – Tera240L |
424.000.000 VNĐ |
Teraco 245L là sản phẩm được đông đảo khách hàng ưa chuộng trong nhiều năm trở lại đây, dòng xe này cũng có rất nhiều những cải tiến trong thế hệ mới lần này, cụ thể đó chính là một diện mạo thu hút, hoàn hảo, thiết kế nội thất tiện nghi, sự trau chuốt tỉ mỉ trong từng những chi tiết nhỏ nhất của xe.
Không chỉ được đảm bảo về mặt thẩm mỹ, đây còn là mẫu xe tải có chất lượng vô cùng tối ưu, có khả năng chịu tải tốt giúp cho bạn có thể vận chuyển được nhiều loại hàng hóa khác nhau. Chính bởi vậy Teraco 245L là lựa chọn của nhiều loại hình vận tải dịch vụ trên thị trường hiện nay. Cập nhật giá mới nhất của Teraco 245L qua bảng giá dưới đây.
Bảng giá xe tải Teraco 245L mới nhất
STT |
Tên xe |
Giá xe |
1 |
Teraco 2.8 tấn thùng mui bạt - Tera245L |
Đang cập nhật |
2 |
Teraco 2.8 tấn thùng kín - era245L |
Đang cập nhật |
3 |
Teraco 2.45 tấn thùng mui lửng - Tera245L |
Đang cập nhật |
Teraco 250 2T5 được trang bị khối động cơ Hyundai thế hệ mới được nhập khẩu chính hãng từ hàn Quốc. Bên cạnh đó, dòng xe này còn được trang bị khung sườn Chassi hiện đại được làm bằng thép chịu lực chính vì vậy chiếc xe này có được khả năng vận hành và chất lượng tối ưu.
Dòng xe này còn được trang bị thêm cỡ lốp 6.50 – 16 được đồng bộ giúp cho xe giữ cân bằng và có được sự ổn định tối ưu nhất. Teraco 250 2T5 là dòng xe nhỏ gọn chính vì vậy nó cũng rất linh hoạt khi vận hành ở các đoạn đường nhỏ gọn.
Giá bán của dòng xe Teraco 250 2T5 được cập nhật mới nhất dưới đây sẽ giúp bạn có được những lựa chọn phù hợp cho nhu cầu sử dụng xe của mình.
Bảng giá xe tải Teraco 250 2T5 mới nhất
STT |
Tên xe |
Giá xe |
1 |
Teraco 2T5 thùng mui bạt – Tera250 |
360.000.000 VNĐ |
2 |
Teraco 2T4 thùng kín – Tera250 |
365.000.000 VNĐ |
3 |
Teraco 2T5 thùng lửng – Tera250 |
343.000.000 VNĐ |
> > > Xem thêm : Cập nhật bảng giá xe các hãng oto chi tiết mới nhất năm 2023
Teraco là hãng xe kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực sản xuất, kinh doanh các dòng xe tải, xe ben chính vì vậy sản phẩm xe ben Teraco cũng chính là một trong những dòng xe có được doanh số khá nổi bật trong nhiều năm trở lại đây.
Sản phẩm này được thiết kế nhỏ gọn, nhưng đảm bảo được sự chắc chắn giúp cho bạn có thể vận chuyển theo nhiều hàng hóa khác nhau trong các chuyến đi của mình.
Hãng xe ben Teraco có thiết kế khá chắc chắn và trau chuốt khá tỉ mỉ ở từng những chi tiết nhỏ nhất chính vì vậy đây cũng là mẫu xe khá nổi bật khi vận hành trên đường. Theo dõi bảng giá chi tiết của xe ben Teraco để cập nhật thêm những thông tin mới nhất về dòng xe này.
Bảng giá xe ben Teraco mới nhất
STT |
Tên xe |
Giá xe |
1 |
Teraco 2 tấn - TERA 240 |
445.000.000 VNĐ |
2 |
Teraco 2.1 tấn - TERA 250 |
Đang cập nhật |
Hiện nay, khi lựa chọn các dòng xe tải Teraco, khách hàng có thể trả trước 20 -85% giá trị xe, hãng xe này hỗ trợ người dùng vay trả góp lên tới 80% ở mức lãi suất thấp. Thời hạn cho vay giao động từ khoảng 2 – 5 năm không cần thế chấp. Đây thật sự là một chính sách bán hàng vô cùng hấp dẫn giúp cho bạn có thể dễ dàng tiếp cận mua xe phục vụ cho nhu cầu kinh doanh vận tải hàng hóa của mình.
Hãng xe tải Teraco thật sự đã trở thành mẫu xe lý tưởng trong các dịch vụ vận chuyển hàng hóa nhiều năm trở lại đây. Không chỉ có lợi thế về thương hiệu, diện mạo mà còn có được nhiều ưu điểm trong khả năng vận hành cũng như tiết kiệm nhiên liệu. Teraco đã dần khẳng định được vị trí tối ưu của mình trên thị trường.
Thông tin về bảng giá xe Teraco chi tiết được cập nhật tháng 12/2023 sẽ giúp cho người dùng có được những lựa chọn hoàn hảo nhất cho nhu cầu sử dụng của mình.