Tên phiên bản | Giá niêm yết |
IZ650 | 550,000,000 |
Tốt nghiệp Đại Học Công Nghệp 4 chuyên nghành ô tô, cơ khí chế tạo máy loại giỏi công tác trong hãng Audi từ 2012-2018 chuyển qua biên tập cho Tinbanxe gần cuối 2019, Đam mê game đua xe, thích viết về xe, hay đi triển lãm xe. tham gia cộng tác viên cho nhiều tờ báo nổi tiếng về xe, như Autozone, Autofun,.. Và là một thành viên khá quan trọng trong đội ngũ editor của tinbanxe
Trong thị trường xe tải 6.5 tấn đang chứng kiến sự cạnh tranh gay gắt giữa các thương hiệu, với việc tung ra nhiều mẫu xe mới để khách hàng có thêm lựa chọn và so sánh. Đô Thành đã chiếm được sự ưa chuộng của khách hàng tại Việt Nam, đặc biệt là trong phân khúc xe tải nhỏ và vừa, phục vụ cho các doanh nghiệp nhỏ và hộ kinh doanh. Trong phân khúc 6.5 tấn, mẫu xe tải IZ650 của Đô Thành đang nhận được sự quan tâm đặc biệt từ phía khách hàng.
IZ650 sở hữu thiết kế ngoại thất chắc chắn và hiện đại, với cabin hình vuông. Không gian nội thất rộng rãi và được trang bị đầy đủ các thiết bị cần thiết để phục vụ cho bác tài. Hệ thống động cơ mạnh mẽ và bền bỉ, là một trong những điểm mạnh của IZ650 –SE. Để hiểu rõ hơn về những ưu điểm này, chúng ta sẽ cùng đi sâu vào nội dung của bài viết.
Dưới đây là bảng giá cho xe tải IZ650 Đô Thành:
STT | Loại Xe | Giá Bán (VNĐ) |
---|---|---|
1 | Xe tải IZ650 Đô Thành cabin chassis | 550.000.000 |
2 | Xe tải IZ650 Đô Thành thùng mui bạt | 590.000.000 |
3 | Xe tải IZ650 Đô Thành thùng kín inox | 610.000.000 |
4 | Xe tải IZ650 Đô Thành thùng lửng | 580.000.000 |
Lưu ý: Giá có thể thay đổi tùy theo thị trường và các yếu tố khác
Xe tải IZ650 với thiết kế ngoại thất đẳng cấp, cabin hình vuông hiện đại đang dần trở thành xu hướng phổ biến trong ngành công nghiệp xe tải. Mặc dù cabin hình vuông, nhưng vẫn tuân thủ nguyên tắc khí động học, giảm thiểu lực cản gió để tăng tốc độ và giảm tiêu hao nhiên liệu.
Lưới tản nhiệt của IZ650 có lỗ lưới lớn, hình dạng tổ ong, giúp tản nhiệt hiệu quả, tránh tình trạng động cơ quá nóng. Phía trước lưới tản nhiệt là các thanh nhôm chắn bảo vệ, với lo go Đô Thành mạ crom sáng bóng.
Cụm đèn pha và xi nhan được thiết kế xếp chồng, sử dụng đèn halogen chiếu sáng mạnh mẽ. Góc chiếu mở rộng giúp tăng tầm nhìn vào ban đêm. Đèn sương mù trang bị ở cả hai bên cản trước, với cản làm từ thép chịu lực.
Gương chiếu hậu có hai tầng, được đặt trên giá đỡ vững chắc, giảm rung lắc để đảm bảo tầm nhìn. Kích thước lớn giúp quan sát tốt hơn và giảm điểm mù, đảm bảo an toàn khi lưu thông.
Kính chắn gió rộng và góc nghiêng lớn giúp tầm nhìn xa tốt, giúp tài xế dễ dàng quan sát và xử lý tình huống giao thông khó khăn. Hai cần gạt nước trang bị để hỗ trợ khi di chuyển dưới mưa.
Cửa cabin mở góc 70 độ, bậc thềm lên xuống làm từ nhôm mạ crom, tiện lợi cho việc di chuyển lên xuống. Đầu cabin phủ lớp sơn tĩnh điện chống bong tróc, bền màu dưới mọi điều kiện thời tiết. Góc lật 50 độ giúp dễ dàng sửa chữa và bảo dưỡng. Phần đuôi trang bị hệ thống đèn tín hiệu 3 màu, giúp thông báo hướng di chuyển của xe cho các phương tiện phía sau.
Tương tự như các mẫu xe khác của Đô Thành, xe tải IZ650 được thiết kế với không gian nội thất rộng rãi và thoải mái, nhằm tạo cảm giác dễ chịu cho các bác tài phải ngồi trong cabin suốt nhiều giờ liền khi điều khiển xe.
Để giảm thiểu đau mỏi lưng khi ngồi trong cabin trong thời gian dài, các ghế trong cabin của IZ650 - SE đều được lót nệm và bọc nỉ, với phần lưng ghế được thiết kế với góc nghiêng khoảng 30 độ. Đặc biệt, ghế của các bác tài được trang bị tính năng cân bằng hơi và điều chỉnh tịnh tiến, nhằm tạo ra một tư thế ngồi thoải mái nhất khi lái xe.
Hệ thống hỗ trợ lái của IZ650 Đô Thành bao gồm tay lái trợ lực, vô lăng 4 chấu có tính năng gật gù, và cụm đồng hồ trung tâm cung cấp các thông tin quan trọng như tốc độ, số km, mức nhiên liệu, số vòng tua và cảnh báo hư hỏng. Các nút điều chỉnh kính, gương, cần gạt nước, đèn xi nhan đều được thiết kế điện tử, giúp việc điều chỉnh trở nên dễ dàng và nhanh chóng.
Bên cạnh đó, cabin của IZ650 còn trang bị nhiều thiết bị hỗ trợ khác như hệ thống điều hòa, đầu CD với tính năng phát nhạc và đài FM, các đèn trần, hốc chứa đồ, và chỗ để cốc, tất cả nhằm phục vụ cho nhu cầu sử dụng của các bác tài một cách tiện lợi và thoải mái.
Với khả năng chuyên chở hàng hóa lên đến 6.6 tấn, xe tải IZ650 yêu cầu một hệ thống động cơ mạnh mẽ để vận hành một cách hiệu quả. Đô Thành đã chọn động cơ 4JJ1GD làm trái tim của xe, một lựa chọn không thể tốt hơn.
Động cơ này, với 4 xi lanh thẳng hàng, turbo tăng áp và làm mát bằng nước, có dung tích xi lanh 2999 cc. Công suất cực đại đạt 163 Ps tại 3000 vòng/phút và moment xoắn cực đại 420 N.m tại 1800-2600 vòng/phút, cung cấp sức mạnh vượt trội cho xe.
Hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp đảm bảo việc kiểm soát nhiên liệu một cách hiệu quả, tối ưu hóa hiệu suất tiêu hao nhiên liệu. Kết hợp với hộp số 6MTI420KA, một loại hộp số cơ khí đáng tin cậy, có hiệu suất truyền động cao và khả năng chuyển số nhanh chóng, các tài xế có thể điều chỉnh cấp số linh hoạt tùy thuộc vào tình trạng và môi trường lái xe.
Hệ thống khí thải đáp ứng tiêu chuẩn EURO 4 và EURO 5, cung cấp một lớp bảo vệ chất lượng không khí xung quanh, đảm bảo sự an tâm cho khách hàng về môi trường và tiêu chuẩn khí thải.
Phần khung sắt xi của xe tải IZ650 là trụ cột quan trọng trong quá trình thiết kế và sản xuất, vì nó định hình độ bền, khả năng chịu tải và sức mạnh của xe. Sử dụng thép chịu lực cao cùng với công nghệ sản xuất tiên tiến từ Nhật Bản, các khung sắt xi được dập nguyên khối để đảm bảo tính đồng nhất và độ bền vững. Bên cạnh đó, lớp sơn chống gỉ sét được áp dụng trên khung sắt xi nhằm bảo vệ xe khỏi tác động của thời tiết khắc nghiệt như mưa và nắng.
Hệ thống phanh chính của IZ650 – SE sử dụng kiểu phanh tang trống dẫn động khí nén hai dòng. Điểm mạnh của hệ thống này là khả năng bám đường tuyệt vời, giúp tài xế phanh an toàn trong các tình huống khẩn cấp. Hệ thống phanh bổ sung bao gồm phanh phụ là kiểu phanh khí xả và phanh đỗ cơ khí, cung cấp thêm lớp bảo vệ đáng tin cậy.
Hệ thống treo trước của IZ650 được tối ưu hóa với các lá nhíp dày và giảm chấn thủy lực, kết hợp với thanh cân bằng để tăng cường độ bền và khả năng chịu tải. Trên hệ thống treo sau, các lá nhíp và giảm chấn thủy lực được thiết kế để đảm bảo độ mềm mại khi chở hàng nặng và vượt qua các địa hình khó khăn.
Xe tải DoThanh IZ650 hiện nay được trang bị với ba loại thùng chính: thùng mui bạt, thùng kín và thùng lửng, là những sự lựa chọn phổ biến trên thị trường vận tải. Mỗi loại thùng mang đến những ưu điểm và đặc tính kỹ thuật riêng biệt, phù hợp với nhiều loại hàng hóa khác nhau.
Thùng mui bạt thường được ưa chuộng cho việc vận chuyển các mặt hàng như rau củ quả, nông sản và hàng tạp hóa, nhờ vào tính linh hoạt và đa dạng của nó trong việc chuyên chở các loại hàng hóa đa dạng.
Thùng kín thường được sử dụng để vận chuyển các mặt hàng cần được bảo quản kỹ lưỡng tránh khỏi tác động của thời tiết, như giấy, máy móc và thiết bị, hàng tạp hóa.
Thùng lửng thích hợp cho việc chuyên chở các mặt hàng không bị ảnh hưởng bởi yếu tố thời tiết như kính, thủy tinh, và gạch. Đây là lựa chọn phổ biến cho các loại hàng hóa cần sự thông thoáng và linh hoạt trong vận chuyển.
Thông số | IZ650 Đô Thành Thùng lửng | IZ650 Đô Thành Thùng bạt | IZ650 Đô Thành Thùng kín |
---|---|---|---|
KÍCH THƯỚC | |||
Loại thùng | Thùng lửng | Thùng bạt | Thùng kín |
Kích thước tổng thể (mm) | 6.980 x 2.250 x 2.340 | 6.990 x 2.250 x 3.200 | 7.020 x 2.250 x 3.200 |
Kích thước thùng xe (mm) | 5.050 x 2.100 x 490 | 5.050 x 2.100 x 660/2.050 | 5.050 x 2.100 x 2.050 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.815 | ||
Vết bánh xe trước (mm) | 1.690 | ||
Vết bánh xe sau (mm) | 1.640 | ||
Khoảng sáng gầm xe | 195 | ||
TẢI TRỌNG | |||
Tải trọng bản thân (Kg) | 3.805 | 3.805 | 4.005 |
Tải trọng hàng hóa (Kg) | 6.600 | 6.600 | 6.400 |
Tải trọng toàn bộ (Kg) | 10.600 | ||
Số người chở (Người) | 03 | ||
ĐỘNG CƠ | |||
Mã động cơ | Isuzu 4JJ1GD | ||
Loại động cơ | Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp | ||
Dung tích công tác (cc) | 2.999 | ||
Công suất cực đại (Ps) | 163/3.000 | ||
Momen xoắn cực đại (Kgm) | 420/(1.800-2.600) | ||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | ||
HỘP SỐ | |||
Kiểu hộp số | 6MTI420KA | ||
Cấp số | 6 số tiến, 1 số lùi | ||
HỆ THỐNG TREO | |||
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | ||
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | ||
VÀNH & LỐP XE | |||
Kiểu lốp xe | Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi | ||
Cỡ lốp xe (trước/sau) | 8.25-16/4x2R | ||
Công thức bánh xe | 4 x 2 | ||
HỆ THỐNG PHANH | |||
Hệ thống phanh hỗ trợ | Phanh khí xả, phanh ABS | ||
Hệ thống phanh đỗ | Tang trống, dẫn động khí nén + lò xo tích năng tác dụng lên các bánh xe trục 2 | ||
Hệ thống phanh chính | Tang trống, khí nén 2 dòng | ||
CÁC HỆ THỐNG KHÁC | |||
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực | ||
Hệ thống lái | Trục vít ecu-bi, trợ lực thủy lực | ||
Máy phát điện | 28V-70A | ||
Bình Acquy | 2x12V-90Ah | ||
TÍNH NĂNG ĐỘNG LỰC HỌC | |||
Khả năng vượt dốc lớn nhất (%) | 25.8 | ||
Tốc độ tối đa (km/h) | 92 | 89 | 81 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 6,8 |
Tên phiên bản | IZ650550 Triệu |
---|