Tên phiên bản | Giá niêm yết |
IZ500 | 470,000,000 |
Tốt nghiệp Đại Học Công Nghệp 4 chuyên nghành ô tô, cơ khí chế tạo máy loại giỏi công tác trong hãng Audi từ 2012-2018 chuyển qua biên tập cho Tinbanxe gần cuối 2019, Đam mê game đua xe, thích viết về xe, hay đi triển lãm xe. tham gia cộng tác viên cho nhiều tờ báo nổi tiếng về xe, như Autozone, Autofun,.. Và là một thành viên khá quan trọng trong đội ngũ editor của tinbanxe
Đô Thành hiện nay đã vươn lên trở thành một trong những thương hiệu xe tải được ưa chuộng tại thị trường Việt Nam. Dòng sản phẩm của Đô Thành tập trung chủ yếu vào phân khúc xe tải vừa và nhỏ, phù hợp với đa dạng nhu cầu sử dụng từ các hộ kinh doanh gia đình đến các công ty vận tải. Trong danh mục sản phẩm hiện có, mẫu xe tải IZ500 của Đô Thành, thuộc phân khúc 5 tấn, đang thu hút sự quan tâm đặc biệt từ phía khách hàng.
Xe IZ500 được thiết kế với khung sườn chắc chắn, sử dụng thép chịu lực, cho phép chuyên chở hàng hóa với trọng tải lên đến gần 5 tấn. Nội thất rộng rãi và được trang bị đầy đủ các tiện ích, đáp ứng tốt nhu cầu của tài xế. Đặc biệt, với hệ thống động cơ mạnh mẽ, công suất tối đa lên đến 130 Ps, IZ500 - Plus có thể vượt qua mọi địa hình một cách linh hoạt và tiết kiệm nhiên liệu. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng nhau khám phá những điểm mạnh của mẫu xe IZ500 Đô Thành.
Dưới đây là bảng giá cho xe tải IZ500 Đô Thành:
STT | Loại Xe | Giá Bán (VNĐ) |
---|---|---|
1 | Xe tải IZ500 Đô Thành cabin chassis | 470.000.000 |
2 | Xe tải IZ500 Đô Thành thùng mui bạt | 510.000.000 |
3 | Xe tải IZ500 Đô Thành thùng kín inox | 510.000.000 |
4 | Xe tải IZ500 Đô Thành thùng lửng | 500.000.000 |
Lưu ý: Giá có thể thay đổi tùy theo thị trường và các yếu tố khác.
Từ cái nhìn bề ngoài, dễ dàng nhận thấy phần đầu cabin của xe tải Đô Thành được thiết kế với hình dáng vuông vức, với các đường thẳng vuông góc làm điểm nhấn, tạo ra một vẻ cứng cáp, mạnh mẽ và đáng tin cậy cho chiếc xe. Kiểu thiết kế này, tuân theo nguyên lý khí động học, giúp cho IZ500 giảm thiểu lực cản của không khí, từ đó tăng tốc mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu.
Mặt ga lăng của xe tải IZ500 được thiết kế sang trọng và hiện đại, với các thanh nhôm song song phía trên, được mạ Crom sáng bóng và logo của Đô Thành. Phần lưới mặt ga lăng được thiết kế dạng tổ ong với nhiều lỗ nhỏ, không chỉ giúp tản nhiệt và làm mát cho động cơ mà còn làm tăng tính thẩm mỹ của xe.
Cụm đèn pha của IZ500 được thiết kế xếp chồng, sử dụng công nghệ chiếu sáng halogen để đảm bảo cường độ ánh sáng luôn ở mức cao nhất. Góc chiếu sáng mở rộng nhờ vào các điểm phản quang trên mặt kính đèn, giúp đảm bảo tầm nhìn tốt cho tài xế khi di chuyển vào ban đêm và qua các khu vực thiếu ánh sáng. Ngoài ra, cụm đèn pha có thể điều chỉnh độ cao chùm sáng dễ dàng, phù hợp với mọi điều kiện đường phố.
Gương chiếu hậu của IZ500 Đô Thành thiết kế theo kiểu gương hai tầng, với phần bản gương lớn, đảm bảo tầm nhìn tốt nhất cho tài xế. Sự phân chia hai tầng gương giúp hạn chế điểm mù, cải thiện khả năng quan sát cho tài xế khi di chuyển qua các phương tiện ở hai bên và phía sau xe. Gương được gắn trên giá đỡ chắc chắn, đảm bảo không rung lắc khi xe di chuyển qua các đoạn đường gồ ghề.
Để thuận tiện cho việc lên xuống cabin, xe tải IZ500 được trang bị bậc lên xuống bằng nhôm, mạ Crom, vừa tăng tính tiện ích lại tạo điểm nhấn cho thiết kế. Góc mở cửa của cabin IZ500 được thiết kế rộng lên đến 70 độ, giúp quá trình lên xuống cabin trở nên dễ dàng và linh hoạt hơn.
Phần đầu cabin của IZ500 được sơn tĩnh điện theo công nghệ Metalic, chống bong tróc và bảo vệ màu sơn khỏi tác động của thời tiết. Đuôi xe tải IZ500 được trang bị hệ thống đèn tín hiệu 3 màu, giúp các phương tiện phía sau biết được hướng di chuyển của xe.
Bước vào khoang nội thất của xe tải IZ500, điểm nổi bật đầu tiên là không gian rộng rãi được thiết kế để mang lại cảm giác thoải mái cho người ngồi. Thiết kế đầu cabin hình vuông cùng với phần trần cao cho phép người ngồi có thể duỗi chân một cách dễ dàng, giảm thiểu cảm giác đau lưng khi phải ngồi trong thời gian dài.
Cabin của IZ500 được trang bị 3 ghế ngồi, gồm 1 ghế tài và 2 ghế phụ. Tất cả các ghế đều được lót nệm và bọc nỉ, tạo cảm giác êm ái và thoải mái cho người sử dụng. Góc nghiêng của phần lưng ghế là 30 độ, giúp tạo ra tư thế ngồi hợp lý nhằm giảm thiểu đau lưng. Ghế tài còn được trang bị chức năng cân bằng hơi và tịnh tiến lên xuống, cho phép người lái điều chỉnh tư thế ngồi một cách linh hoạt và thoải mái nhất.
Để tạo điều kiện thuận lợi cho việc lái xe, xe tải IZ500 được trang bị một hệ thống hỗ trợ lái đầy đủ bao gồm tay lái trợ lực và vô lăng gật gù. Cụm đồng hồ trung tâm hiển thị các thông tin quan trọng như số km, mức nhiên liệu, tốc độ, số vòng tua động cơ, và cảnh báo hư hỏng. Các nút điều chỉnh gương, kính, đèn, và cần gạt nước được thiết kế khoa học, dễ dàng sử dụng.
Ngoài các thiết bị hỗ trợ lái, cabin của IZ500 còn được trang bị nhiều tiện ích khác như điều hòa công suất lớn, đầu CD và đài FM, cổng USB, đèn trần, hốc chứa đồ, chỗ để nước và hệ thống làm mát, tấm che nắng, và nhiều hơn nữa.
Hệ thống động cơ thường được coi là trái tim của một chiếc xe tải, quyết định đến hiệu suất hoạt động của nó. Điều này làm cho việc lựa chọn động cơ phù hợp với mẫu xe IZ500 trở nên vô cùng quan trọng đối với Đô Thành. Động cơ cần đủ mạnh để vận chuyển hàng hóa với trọng lượng gần 5 tấn, vượt qua địa hình đa dạng và đồng thời tiết kiệm nhiên liệu, điều này rất được khách hàng quan tâm.
Động cơ 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng của IZ500 được trang bị turbo tăng áp và làm mát bằng nước. Dung tích xi lanh là 2892 cc, với công suất cực đại đạt 130 Ps tại 3200 vòng/phút và moment xoắn cực đại đạt 340 N.m tại 1800 – 2400 vòng/phút. Động cơ JX4D30C5H được đánh giá cao về khả năng tiết kiệm nhiên liệu nhờ vào hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp, giúp đảm bảo lượng nhiên liệu được đốt cháy hoàn toàn và sinh ra lực kéo tối đa.
Hộp số 5MTI280S được trang bị trên IZ500, bao gồm 5 số tiến và 1 số lùi. Đây là một hộp số cơ khí có độ bền cao, tuổi thọ dài, hiệu suất truyền động tốt và khả năng chuyển số nhanh. Điều này giúp các tài xế có thể điều khiển xe một cách linh hoạt và hiệu quả trên địa hình đa dạng và với các tải trọng khác nhau.
Hệ thống khí thải của IZ500 – Plus tuân thủ tiêu chuẩn khí thải Euro 4, tiêu chuẩn khí thải đang được áp dụng tại Việt Nam cho các xe tải, đảm bảo môi trường sống xanh và sạch hơn.
Bộ khung sắt xi của IZ500 – Plus được thiết kế vô cùng chắc chắn, sử dụng thép chịu lực được xử lý nhiệt để nâng cao khả năng chịu tải. Sự áp dụng công nghệ sản xuất tiên tiến từ Nhật Bản cho phép tạo ra một bộ khung sắt xi liền lạc từ việc dập nguyên khối, đảm bảo tính liên kết và khả năng chịu tải lớn, cũng như độ bền trong các điều kiện làm việc khắc nghiệt. Bên cạnh đó, để ngăn ngừa gỉ sét, khung sắt xi còn được tráng một lớp sơn chống gỉ chất lượng cao, giữ cho xe luôn bền bỉ dưới tác động của thời tiết.
Hệ thống phanh chính của xe tải IZ500 là kiểu phanh tang trống dẫn động khí nén hai dòng, có khả năng bám đường tốt, hỗ trợ đáng kể cho tài xế trong quá trình lái xe và trong các tình huống khẩn cấp. Để tăng cường an toàn, IZ500 Đô Thành được trang bị hệ thống phanh khí xả làm phanh phụ, cùng với kiểu phanh cơ khí tác động vào trục thứ cấp của hộp số, giúp phanh đỗ xe.
Hệ thống treo trước và sau của IZ500 – Plus được thiết kế vững chắc với nhíp dày kết hợp với giảm chấn thủy lực, giúp xe chịu tải tốt và giảm thiểu rung lắc khi di chuyển trên địa hình khó khăn. Cabin của xe được treo dạng lò xo, giúp giảm rung lắc và tạo cảm giác ổn định cho người sử dụng trong khi lái xe.
Hiện nay, mẫu xe tải IZ500 của Đô Thành được phân phối trên thị trường Việt Nam với 3 loại thùng cơ bản: thùng mui bạt, thùng kín và thùng lửng. Mỗi loại thùng sẽ có các kích thước khác nhau, phù hợp với việc vận chuyển các loại hàng hóa đa dạng.
Xe tải IZ500 Đô Thành thùng mui bạt
STT |
Thông số kỹ thuật |
Xe tải IZ500 Thùng mui bạt |
1 |
Kích thước tổng thể (mm) | 6210 x 2080 x 2870 |
2 |
Kích thước lọt lòng thùng (mm) | 4310 x 1940 x 660/1850 |
3 |
Khối lượng bản thân (kg) | 3015 |
4 |
Khối lượng hàng hóa (Kg) | 4800 |
5 |
Khối lượng tổng thể (Kg) |
8200 |
|
Xe tải IZ500 Đô Thành thùng kín inox
STT |
Thông số kỹ thuật |
Xe tải IZ500 Thùng kín |
1 |
Kích thước tổng thể (mm) | 6260 x 2080 x 2870 |
2 |
Kích thước lọt lòng thùng (mm) | 4310 x 1940 x 1850 |
3 |
Khối lượng bản thân (kg) | 3205 |
4 |
Khối lượng hàng hóa (Kg) | 4800 |
5 |
Khối lượng tổng thể (Kg) |
8200 |
|
Xe tải IZ500 Đô Thành thùng lửng
STT |
Thông số kỹ thuật |
Xe tải IZ500 Thùng lửng |
1 |
Kích thước tổng thể (mm) | 6210 x 2080 x 2235 |
2 |
Kích thước lọt lòng thùng (mm) | 4310 x 1940 x 490 |
3 |
Khối lượng bản thân (kg) | 3015 |
4 |
Khối lượng hàng hóa (Kg) | 4990 |
5 |
Khối lượng tổng thể (Kg) |
8200 |
|
Thông số | IZ2500 Đô Thành Thùng lửng | IZ500 Đô Thành Thùng bạt | IZ500 Đô Thành Thùng kín |
---|---|---|---|
KÍCH THƯỚC | |||
Loại thùng | Thùng lửng | Thùng bạt | Thùng kín |
Kích thước tổng thể (mm) | 6.210 x 2.080 x 2.235 | 6.210 x 2.080 x 2.870 | 6.260 x 2.080 x 2.870 |
Kích thước thùng xe (mm) | 4.310 x 1.940 x 490 | 4.310 x 1.940 x 660/1.850 | 4.310 x 1.940 x 1.850 |
TẢI TRỌNG | |||
Tải trọng bản thân (Kg) | 3.015 | 3.015 | 3.205 |
Tải trọng hàng hóa (Kg) | 4.990 | 4.800 | 4.800 |
Tải trọng toàn bộ (Kg) | 8.200 | ||
Số người chở (Người) | 03 | ||
ĐỘNG CƠ | |||
Mã động cơ | Isuzu JX4D30C5H EURO IV | ||
Loại động cơ | Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp | ||
Dung tích công tác (cc) | 2.892 | ||
Công suất cực đại (Ps) | 130/3.200 | ||
Momen xoắn cực đại (Kgm) | 340/1.800-2.000 | ||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | ||
HỘP SỐ | |||
Kiểu hộp số | 5MTI280S | ||
Cấp số | 5 số tiến, 1 số lùi | ||
HỆ THỐNG TREO | |||
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | ||
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | ||
VÀNH & LỐP XE | |||
Kiểu lốp xe | Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi | ||
Cỡ lốp xe (trước/sau) | 6.5R16/6.55R16 | ||
Công thức bánh xe | 4 x 2 | ||
HỆ THỐNG PHANH | |||
Hệ thống phanh hỗ trợ | Phanh khí xả | ||
Hệ thống phanh đỗ | Kiểu loại cơ cấu phanh tang trống, dẫn động khí nén + lò xo tích năng tác dụng lên các bánh xe trục 2 | ||
Hệ thống phanh chính | Kiểu loại cơ cấu phanh tang trống, Khí nén hai dòng, Trang bị bộ chống bó cứng bánh xe (ABS) | ||
CÁC HỆ THỐNG KHÁC | |||
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực | ||
Hệ thống lái | Trục vít ecu-bi, trợ lực thủy lực | ||
Máy phát điện | 14V-110A | ||
Bình Acquy | 12V-90Ah | ||
TÍNH NĂNG ĐỘNG LỰC HỌC | |||
Khả năng vượt dốc lớn nhất (%) | 23,9 | ||
Tốc độ tối đa (km/h) | 978787 | ||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 6,3 |
Tên phiên bản | IZ500470 Triệu |
---|