Tên phiên bản | Giá niêm yết |
IZ350 | 455,000,000 |
Tốt nghiệp Đại Học Công Nghệp 4 chuyên nghành ô tô, cơ khí chế tạo máy loại giỏi công tác trong hãng Audi từ 2012-2018 chuyển qua biên tập cho Tinbanxe gần cuối 2019, Đam mê game đua xe, thích viết về xe, hay đi triển lãm xe. tham gia cộng tác viên cho nhiều tờ báo nổi tiếng về xe, như Autozone, Autofun,.. Và là một thành viên khá quan trọng trong đội ngũ editor của tinbanxe
Dòng xe tải DOTHANH IZ350 được phát triển dựa trên nền tảng của các nghiên cứu tiên tiến và được lắp ráp trên dây chuyền công nghệ chuyển giao từ Nhật Bản. Được trang bị động cơ JX493ZLQ4 tiên tiến, xe mang lại hiệu suất vận hành mạnh mẽ và ổn định, đáp ứng mọi nhu cầu vận chuyển hàng ngày của khách hàng. Hệ thống xử lý khí thải đạt tiêu chuẩn Euro IV, không chỉ thân thiện với môi trường mà còn tiết kiệm nhiên liệu. Sự tích hợp của hệ thống điều hòa làm lạnh sâu và các tiện ích giải trí tiêu chuẩn trên xe mang lại trải nghiệm thoải mái và dễ chịu cho người lái trong suốt hành trình.
Dưới đây là bảng giá cho xe tải Đô Thành IZ350SL:
Đô Thành IZ350SL | Giá (VNĐ) |
---|---|
Giá bán | 455.000.000 |
Lưu ý: Giá có thể thay đổi tùy theo thị trường và các yếu tố khác.
Xe Đô Thành IZ350 3T5 với thiết kế ngoại thất hiện đại và sang trọng, kết hợp với các đường nét tinh tế, tạo nên một vẻ đẹp vững chắc và mạnh mẽ. Cabin xe được thiết kế với hình dáng đầu vuông mạnh mẽ, tạo ra ấn tượng mạnh mẽ từ cái nhìn đầu tiên.
Đầu xe được chế tạo với các góc bo tròn theo nguyên lý khí động học, mang lại không gian tầm nhìn rộng rãi hơn, điều mà các tài xế đánh giá cao và thường lựa chọn.
Hệ thống cụm đèn pha cos xi nhan 3 tầng được thiết kế độc đáo, tạo điểm nhấn cho xe mà không phải mẫu xe nào cũng có được. Đèn chiếu sáng lớn kết hợp với projector siêu sáng và cụm đèn sương mù giúp xe dễ dàng di chuyển trong mọi điều kiện thời tiết, ngay cả khi trời tối.
Phần cabin của xe tải Đô Thành IZ350 được thiết kế với không gian rộng rãi và thông thoáng, tạo điều kiện thuận lợi cho người lái. Bên cạnh đó, xe còn được trang bị đầy đủ các trang thiết bị hiện đại và tiên tiến nhất hiện nay.
Tính năng như điều hòa hai chiều, kính cửa chỉnh điện, khóa cửa điều khiển từ xa, vô lăng tích hợp, đài radio FM, và đầu đọc USB - AUX giúp tạo ra một trải nghiệm lái xe tiện nghi và thoải mái. Với những tính năng này, xe tải Đô Thành IZ350 không thua kém bất kỳ mẫu xe nào.
Xe sử dụng khối động cơ công nghệ Isuzu nhập khẩu từ thương hiệu JMC, chuyên sản xuất và lắp ráp các dòng xe con cũng như xe Ford, đảm bảo chất lượng và độ ổn định cao.
Động cơ Isuzu JX493ZLQ4, với cấu trúc 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, kết hợp với turbo tăng áp và dung tích xy lanh 2771cm3, cung cấp công suất cực đại lên đến 109Ps tại vòng tua 3400v/phút, đi kèm với hệ thống phun nhiên liệu hiện đại. Nhờ vào những tính năng này, Đô Thành IZ350 có khả năng vận hành mạnh mẽ, bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu và mang lại hiệu suất kinh tế cao.
KHỐI LƯỢNG (kg) | ||||
Khối lượng toàn bộ | 6.500 | |||
Khối lượng hàng hóa | 3.490 | |||
Khối lượng bản thân | 2.815 | |||
Số chỗ ngồi (người) | 3 | |||
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 80 | |||
KÍCH THƯỚC (mm) | ||||
Kích thước tổng thể DxRxC | 6.195 x 2.080 x 2.885 | |||
Kích thước lòng thùng hàng (DxRxC/TC) | 4.310 x 1.940 x 660/1.850 | |||
Chiều dài cơ sở | 3.360 | |||
Vết bánh xe trước | 1.560 | |||
Vết bánh xe sau | 1.508 | |||
Khoảng sáng gầm xe | 190 | |||
ĐỘNG CƠ – TRUYỀN ĐỘNG | ||||
Kiểu động cơ | JX493ZLQ4 – EURO V | |||
Loại | Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, thẳng hàng, phun nhiên liệu trực tiếp, tăng áp, làm mát bằng dung dịch | |||
Dung tích xy lanh (cc) | 2.771 | |||
Công suất cực đại (PS/rpm) | 106/3.400 | |||
Momen xoắn cực đại (N.m/rpm) | 260/2.000 | |||
Kiểu hộp số | JC528T8, cơ khí, 5 số tiến + 1 số lùi | |||
Cỡ lốp/Công thức bánh xe | 7.00 – 16 / 4×2 | |||
HỆ THỐNG PHANH | ||||
Phanh chính | Tang trống, thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không | |||
Phanh đỗ | Cơ khí, tác dụng lên trục thứ cấp của hộp số | |||
Phanh hỗ trợ | Phanh khí xả, Phanh ABS | |||
CÁC HỆ THỐNG KHÁC | ||||
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực chân không | |||
Hệ thống lái | Trục vít ecu-bi, trợ lực thuỷ lực | |||
Hệ thống treo | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực | |||
Máy phát điện | 14V-110A | |||
Ắc – quy | 12V-90Ah | |||
Cỡ lốp/công thức bánh xe | 7.00-16/4x2R | |||
TÍNH NĂNG ĐỘNG LỰC HỌC | ||||
Khả năng vượt dốc lớn nhất (%) | 26,2 | |||
Tốc độ tối đa (km/h) | 83 | |||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 6,2 |
Tên phiên bản | IZ350455 Triệu |
---|