Tên phiên bản | Giá niêm yết |
IZ250 | 340,000,000 |
Tốt nghiệp Đại Học Công Nghệp 4 chuyên nghành ô tô, cơ khí chế tạo máy loại giỏi công tác trong hãng Audi từ 2012-2018 chuyển qua biên tập cho Tinbanxe gần cuối 2019, Đam mê game đua xe, thích viết về xe, hay đi triển lãm xe. tham gia cộng tác viên cho nhiều tờ báo nổi tiếng về xe, như Autozone, Autofun,.. Và là một thành viên khá quan trọng trong đội ngũ editor của tinbanxe
DOTHANH IZ250 là một mẫu xe tải liên doanh, sử dụng linh kiện nhập khẩu từ JMC và được lắp ráp, phân phối tại thị trường Việt Nam. Quy trình lắp ráp dựa trên công nghệ hiện đại của Nhật Bản giúp tối ưu cấu trúc, hiệu suất và công năng của xe. Động cơ JX493ZLQ4 áp dụng công nghệ của Isuzu, mang lại độ bền bỉ và khả năng vận hành mạnh mẽ và ổn định với công suất lớn. Với thiết kế nhỏ gọn, xe dễ dàng di chuyển qua các con đường nhỏ hẹp, đặc biệt linh hoạt trong khu vực nội ô thành phố.
Ngoài ra, mẫu xe còn được đánh giá cao về tính tiết kiệm nhiên liệu nhờ vào hệ thống phun nhiên liệu của Bosch. Sự tích hợp của các tiện ích tiêu chuẩn như hệ thống điều hòa, radio, đầu đọc thẻ nhớ, USB, SD,... giúp nâng cao trải nghiệm lái xe.
Dưới đây là bảng giá cho các loại xe tải IZ250 của Đô Thành:
Loại Xe | Giá (VNĐ) |
---|---|
Xe IZ250 cabin sát xi | 340.000.000 |
Xe IZ250 Thùng Lửng | 365.000.000 |
Xe Đô Thành IZ250 Thùng Bạt | 375.000.000 |
Xe Tải IZ250 Đô Thành Thùng Kín | 375.000.000 |
Lưu ý: Giá có thể thay đổi tùy theo thị trường và các yếu tố khác.
Xe tải Đô Thành Iz250 thùng lửng sở hữu một ngoại hình bắt mắt với cabin chứa được 3 người ngồi, được thiết kế theo phong cách Classic - một phong cách được ưa chuộng suốt nhiều năm qua. Cabin này đã được trau chuốt tỉ mỉ từng đường nét, kết hợp cùng công nghệ hiện đại để tạo ra một sản phẩm hoàn hảo cho Iz250. Tổng thể cabin của xe được thiết kế hài hòa với thùng xe, sử dụng thép cao cấp có độ dày 1,5mm, đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực tốt, cùng với thiết kế khí động học giúp giảm lực cản của gió, mang lại trải nghiệm lái êm ái và tiết kiệm nhiên liệu.
Cabin của xe Iz250 được sơn nhúng điện ly với công nghệ hiện đại nhất, bao gồm 5 lớp sơn dung dịch, tạo ra một bề mặt sơn bền đẹp và sáng bóng. Thiết kế kiểu lật của cabin giúp việc bảo dưỡng, sửa chữa và kiểm tra động cơ trở nên đơn giản và dễ dàng hơn. Gầm cabin được gắn tấm cách nhiệt chuyên dụng giúp giảm tiếng ồn và hấp thụ nhiệt vào trong cabin.
Cụm đèn pha được thiết kế nguyên khối tích hợp đèn xinhan và đèn chiếu gần, sử dụng công nghệ chiếu sáng high slight, tạo ra một chùm sáng mạnh mẽ và rộng hơn, mang lại sự an toàn cho việc vận hành vào ban đêm. Trên cản trước, thiết kế 2 đèn sương mù được sử dụng khi thời tiết xấu. Lưới tản nhiệt được thiết kế dạng tổ ông, giúp giải nhiệt động cơ tốt hơn.
Kính chiếu hậu của xe được thiết kế chắc chắn, với mặt kính lớn tích hợp gương cầu lồi chiếu đầu, giúp tài xế quan sát trước và sau xe một cách dễ dàng và an toàn. Xe tải Đô Thành Iz250 còn được trang bị khóa từ trung tâm điều khiển từ xa, tiện lợi và an toàn như xe du lịch, giúp tạo ra một trải nghiệm lái xe lịch sự và tiện ích.
Xe tải Đô Thành Iz250 không chỉ nổi bật với ngoại thất hấp dẫn mà còn ấn tượng với nội thất tiện nghi và sang trọng. Cabin rộng rãi của xe được thiết kế để thoải mái chứa đến 3 người ngồi, với các tiện ích cao cấp như vô lăng 2 chấu có trợ lực tay lái, máy lạnh hai chiều giữ cho không gian lái luôn dễ chịu, và hệ thống radio USB giải trí và thông tin giao thông.
Nội thất của Xe tải Đô Thành Iz250 được chăm chút đến từng chi tiết, với taplo được làm từ chất liệu nhựa cao cấp, thiết kế khoa học mang lại sự tiện ích và sang trọng. Đồng hồ taplo với hai đồng hồ lớn cung cấp đầy đủ thông tin cho tài xế, giúp họ kiểm soát mọi tình huống khi lái xe. Trần cabin được trang bị tấm chống nóng đặc biệt, giúp duy trì hiệu suất của máy lạnh và tăng tuổi thọ. Ghế ngồi bọc da sang trọng và an toàn với dây đai an toàn được tích hợp trên mỗi ghế.
Tapi được thiết kế một cách ấn tượng với hộc chứa đồ và dàn loa âm thanh tích hợp. Với tính năng kính chỉnh điện tự động, việc điều chỉnh nhanh chóng và thuận tiện.
Một trong những yếu tố quan trọng nhất khi lựa chọn xe tải là khối động cơ, điều này là điều mà các khách hàng quan tâm hàng đầu khi đến mua xe. Xe tải Đô Thành IZ250 không làm khách hàng thất vọng khi trang bị động cơ Isuzu của Nhật Bản, với toàn bộ các thành phần như động cơ, hộp số và cầu được nhập khẩu chính hãng, đảm bảo cho xe vận hành một cách ổn định và lâu bền. Động cơ ZX mới của Isuzu, với dung tích xi lanh 2771cc và công nghệ Turbo tăng áp, giúp xe hoạt động mạnh mẽ hơn và tiết kiệm nhiên liệu đáng kể.
Giá của xe tải Đô Thành 2T5 được đánh giá là hợp lý so với chất lượng và khả năng vận chuyển của nó, là sự lựa chọn đáng tin cậy cho khách hàng. Khung gầm của xe tải Iz250 được làm từ thép cường lực, chịu được tải trọng cao, với cầu đúc lớn và hệ thống treo sử dụng nhíp bán nguyệt trước sau và phuộc thủy lực trợ lực, giúp xe vận hành mềm mại và ổn định trên mọi loại địa hình.
Xe tải Iz250 còn được trang bị hệ thống phanh khí xả cân bằng lực phanh trên cả bốn bánh, đảm bảo an toàn tuyệt đối cho xe, ngay cả khi vận hành ở tốc độ cao trên đường trơn trượt. Hệ thống phanh hoạt động hiệu quả, giúp xe bám đường tốt và tránh được tình huống quay xe không mong muốn.
Thùng lửng của xe tải Đô Thành Iz250 được xây dựng theo các tiêu chuẩn cục đăng kiểm Việt Nam, đảm bảo đạt các yêu cầu về kích thước và chất lượng. Khung xương của thùng lửng được làm từ sắt kẽm hoặc Inox dày, với hệ thống đà dọc và đà ngang được chế tạo từ thép SS400 định hình U đúc.
Bề mặt ngoài của thùng có thể là Inox, nhôm hoặc composite tùy thuộc vào sự lựa chọn của khách hàng, trong khi vách bên trong được làm từ tôn kẽm. Sàn của thùng có thể là sắt hoặc Inox, có thể là phẳng hoặc dập sóng tuỳ thuộc vào yêu cầu cụ thể của khách hàng. Thêm vào đó, thùng được trang bị hệ thống tay khóa bản lề, vè và cản bằng Inox, tạo nên sự chắc chắn và bảo vệ tối đa cho hàng hóa bên trong.
TSKT CƠ BẢN XE TẢI IZ250 THÙNG MUI BẠT |
|
Kích thước tổng thể |
5480 x 1880 x 2770 (mm) |
Kích thước lòng thùng |
3700 x 1760 x 660/1780 (mm) |
Chiều dài cơ sở |
2800(mm) |
Trọng lượng toàn bộ |
4990 (kg) |
Tự trọng |
2305 (kg) |
Tải trọng |
2490 (kg) |
Động cơ |
JX493ZLQ4 – 2.771cm3 |
Công suất tối đa |
106PS |
TSKT CƠ BẢN XE TẢI IZ250 THÙNG KÍN |
|
Kích thước tổng thể |
5480 x 1880 x 2780 (mm) |
Kích thước lòng thùng |
3700 x 1740 x 1770 (mm) |
Chiều dài cơ sở |
2800(mm) |
Trọng lượng toàn bộ |
4990 (kg) |
Tự trọng |
2495 (kg) |
Tải trọng |
2300 (kg) |
Động cơ |
JX493ZLQ4 – 2.771cm3 |
Công suất tối đa |
106PS |
TSKT CƠ BẢN XE TẢI IZ250 THÙNG LỬNG |
|
Kích thước tổng thể |
5490 x 1880 x 2025 (mm) |
Kích thước lòng thùng |
3700 x 1760 x 490 (mm) |
Chiều dài cơ sở |
2800 (mm) |
Trọng lượng toàn bộ |
4950 (kg) |
Tự trọng |
2265 (kg) |
Tải trọng |
2490 (kg) |
Động cơ |
JX493ZLQ4 – 2.771cm3 |
Công suất tối đa |
106PS |
LOẠI XE | IZ250 | IZ250 TMB | IZ250 TK | IZ250 TL |
KHỐI LƯỢNG (kg) | ||||
Khối lượng toàn bộ | 4.990 | |||
Khối lượng hàng hóa | - | 2.490 | 2.300 | 2.490 |
Khối lượng bản thân | 1.820 | 2.305 | 2.490 | 2.265 |
Số chỗ ngồi | 3 | |||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 64 | |||
KÍCH THƯỚC (mm) | ||||
Tổng thể: DxRxC | 5.400 x 1.870 x 2.025 | 5.480 x 1.880 x 2.770 | 5.480 x 1.880 x 2.780 | 5.490 x 1.880 x 2.025 |
Kích thước lòng thùng hàng | - | 3.700 x 1.760 x 660/1.780 | 3.700 x 1.740 x 1.770 | 3.700 x 1.760 x 490 |
Chiều dài cơ sở | 2.800 | |||
Vết bánh xe trước | 1.400 | |||
Vết bánh xe sau | 1.425 | |||
Khoảng sáng gầm xe | 200 | |||
ĐỘNG CƠ - TRUYỀN ĐỘNG | ||||
Kiểu động cơ | JX493ZLQ4 - EURO V | |||
Loại | Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, phun nhiên liệu trực tiếp, làm mát bằng nước, tăng áp | |||
Dung tích xy lanh (cc) | 2.771 | |||
Công suất cực đại (PS/rpm) | 106/3.400 | |||
Momen xoắn cực đại (N.m/rpm) | 260/2.000 | |||
Kiểu hộp số | JC528T8L, cơ khí: 5 số tiến + 1 số lùi | |||
HỆ THỐNG PHANH | ||||
Phanh chính | Tang trống, thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không | |||
Phanh đỗ | Cơ khí, tác dụng lên trục thứ cấp của hộp số | |||
Phanh hỗ trợ | Phanh khí xả | |||
CÁC HỆ THỐNG KHÁC | ||||
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực | |||
Hệ thống lái | Trục vít ecu-bi, trợ lực thủy lực | |||
Hệ thống treo | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |||
Máy phát điện | 14V - 80A | |||
Ắc quy | 12V - 90Ah | |||
Cỡ lốp/Công thức bánh xe | 6.50-16/4x2R | |||
TÍNH NĂNG ĐỘNG LỰC HỌC | ||||
Khả năng vượt dốc lớn nhất: % | 40.4 | |||
Tốc độ tối đa: km/h | 103 | 103 | 98 | 103 |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất: m | 6 |
Tên phiên bản | IZ250340 Triệu |
---|