Tên phiên bản | Giá niêm yết |
HU6 | 1,835,000,000 |
Tốt nghiệp Đại Học Công Nghệp 4 chuyên nghành ô tô, cơ khí chế tạo máy loại giỏi công tác trong hãng Audi từ 2012-2018 chuyển qua biên tập cho Tinbanxe gần cuối 2019, Đam mê game đua xe, thích viết về xe, hay đi triển lãm xe. tham gia cộng tác viên cho nhiều tờ báo nổi tiếng về xe, như Autozone, Autofun,.. Và là một thành viên khá quan trọng trong đội ngũ editor của tinbanxe
Dòng xe tải Daewoo luôn được biết đến với chất lượng tuyệt vời và sự bền bỉ vượt thời gian, đặc biệt là khả năng thích nghi với mọi điều kiện giao thông và khí hậu tại Việt Nam. Với những ưu điểm đó, hãng xe Daewoo tiếp tục giới thiệu dòng sản phẩm mới - xe tải Daewoo HU6, với cam kết về giá cả cạnh tranh và chất lượng vượt trội. Để hiểu rõ hơn về dòng xe này, mời bạn đọc theo dõi bài viết dưới đây của chúng tôi.
Dưới đây là bảng giá bán chi tiết của các phiên bản Daewoo HU6:
Phiên bản | Loại thùng | Kích thước thùng (mm) | Giá bán (triệu đồng) |
---|---|---|---|
Daewoo HU6 Thùng lửng | Thùng lửng | 7.600 x 2.350 x 750 | 1.835 |
Daewoo HU6 Thùng bạt | Thùng bạt | 7.600 x 2.350 x 2.340 | 1.845 |
Daewoo HU6 Thùng kín | Thùng kín | 7.600 x 2.350 x 2.340 | 1.855 |
*Lưu ý:
Daewoo Maximus HU6 được lắp ráp tại nhà máy DoThanh theo phương pháp CKD, với một thiết kế cabin mới, hiện đại và mạnh mẽ, vượt trội so với mẫu cabin Novus trước đây. Phần cảng được sơn đen, tích hợp với bộ đèn mới, với dáng vuốt tròn mềm mại và logo Daewoo nổi bật phía trên. Thùng mui bạc tiêu chuẩn nhà máy DoThanh có 6 bửng hông và 1 bửng sau, với sàn thép và ốp inox 430 sáng bóng, cùng với khả năng nâng cao mui để chở hàng hóa nhiều hơn.
Mặt trước của cabin Daewoo HU6 có vẻ hầm hố và mạnh mẽ hơn, với nhiều chi tiết sơn đen ở cảng dưới, mặt lưới tản nhiệt, và nón che nắng phía trên. Dàn gương hậu đôi 2 tầng theo phong cách hiện đại, kèm theo logo Daewoo lớn và mẫu loại Maximus si crom sáng. Thiết kế thoát gió kế khí động học với gân guốc, cùng với cảng trước sơn đen và cặp đèn bi hiện đại, tất cả tạo nên một diện mạo mạnh mẽ và hiện đại.
Phần đuôi của Daewoo HU6 được trang bị đèn mới thiết kế theo phong cách của xe MAN của Đức, với thùng mui bạc mở kèo 5 mảnh và ốp inox 430 sáng. Cảng bảo vệ thuận tiện cho việc leo lên, cùng với một bánh dự phòng đi kèm theo xe.
Xe tải Daewoo HU6 không chỉ nổi bật với không gian rộng rãi trong cabin, mà còn tạo cảm giác thoải mái và thoáng đãng cho người ngồi bên trong.
Hệ thống đồng hồ hiển thị của Daewoo HU6 được thiết kế với đèn LED theo phong cách xe hơi, là điểm nhấn tinh tế cho chiếc xe, tạo nên sự hiện đại và sang trọng. Cụm bảng điều khiển (Tablo) được kết hợp với tông màu đen phối hợp với màu tím, mang lại vẻ đẹp sang trọng, mềm mại và nhẹ nhàng.
Hệ thống máy lạnh của Daewoo HU6, nhập khẩu từ Hàn Quốc, không chỉ chất lượng cao mà còn được trang bị 2 chế độ nhiệt độ (nóng và lạnh), cùng với việc chỉnh nhiệt độ và hướng gió tích hợp, tạo ra sự tiện nghi và hiện đại như xe hơi.
Vô lăng của xe được bọc da màu đen sạch sẽ, tích hợp nút còi lớn và nút chỉnh đa phương tiện, giúp giảm thao tác cho người lái. Đồng thời, hệ thống giải trí trên xe cũng rất đa chức năng, đảm bảo sẽ mang lại những trải nghiệm giải trí tuyệt vời.
Ngoài ra, cabin của Daewoo HU6 còn được trang bị hộc đựng đồ và đèn chiếu sáng phân bố hợp lý, tạo nên sự tiện ích trong sử dụng. Đặc biệt, việc có giường nằm phía sau cùng ghế ngồi lớn, sử dụng nhún hơi và có thể điều chỉnh đa hướng bằng điện, t
Daewoo HU6 là một trong những mẫu xe tải được trang bị động cơ Doosan nổi tiếng từ Hàn Quốc, với dung tích xy lanh lên đến 5890 cm3. Sự kết hợp của động cơ này với Turbo lớn và tiêu chuẩn khí thải Euro 4 giúp xe đạt công suất lên đến 280Ps. Điều này không chỉ mang lại hiệu suất vận hành mạnh mẽ mà còn tối ưu hóa lượng nhiên liệu tiêu thụ.
Hộp số 6 cấp ZF đến từ Châu Âu, một trong những hãng nổi tiếng hàng đầu thế giới về sản xuất hộp số, đã được tích hợp vào Daewoo HU6. Điều này đảm bảo khả năng vận hành mượt mà và hiệu quả, phù hợp cho mọi loại địa hình và điều kiện giao thông.
Daewoo HU6 còn được trang bị chế độ ga điện tử Rush Control, giúp tài xế duy trì tốc độ cố định trong các hành trình dài mà không cần phải rê chân ga. Điều này mang lại sự tiện lợi và thoải mái cho người lái xe trên các đoạn đường xa.
Để đảm bảo an toàn, xe được trang bị hệ thống phanh hơi kết hợp với phanh ABS, giúp tránh tình trạng mất kiểm soát khi cần phanh gấp. Điều này tăng sự tự tin cho người lái xe trong mọi tình huống giao thông.
Với hệ thống cầu sau loại lớn, khung gầm Chassi làm từ thép chịu lực lớn và dày, cùng với hệ thống trực khuỷu lớn và phuộc hỗ trợ, Daewoo HU6 có khả năng chịu lực và vận chuyển hàng hóa một cách dễ dàng và êm ái trên mọi loại địa hình và điều kiện đường xấu.
Daewoo Hu6 là dòng xe tải hạng nặng được ưa chuộng tại Việt Nam với nhiều phiên bản thùng khác nhau để đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng. Dưới đây là phân loại các loại thùng xe tải Daewoo Hu6 phổ biến nhất:
Thùng lửng:
Thùng mui bạt:
Thùng kín:
Thùng bửng nâng:
Thùng chuyên dụng:
Ngoài các loại thùng thông dụng trên, Daewoo Hu6 còn có thể đóng các loại thùng chuyên dụng theo nhu cầu của khách hàng như:
MODEL | HU6 | HU6 - TMB | ||
KHỐI LƯỢNG (kg) | ||||
Khối lượng toàn bộ | 24.000 | |||
Khối lượng hàng chuyên chở | - | 15.600 | ||
Khối lượng bản thân | 6.850 | 8.205 | ||
Số chỗ ngồi (người) | 3 | |||
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 200 | |||
KÍCH THƯỚC (mm) | ||||
Kích thước tổng thể DxRxC | 9.940 x 2.465 x 2.975 | 10.030 x 2.500 x 3.550 | ||
Kích thước lòng thùng xe | - | 7.600 x 2.360 x 720/2.150 | ||
Chiều dài cơ sở | 4.670 + 1.300 | |||
Vết bánh xe trước / sau | 1.935/1.845 | |||
Khoảng sáng gầm xe | 280 | |||
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||||
Kiểu động cơ | DL06K | |||
Loại | 4 kỳ, 6 xylanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước. | |||
Dung tích xy lanh (cc) | 5.890 | |||
Công suất cực đại (PS/rpm) | 280/2.500 | |||
Momen xoắn cực đại (N.m/rpm) | 981/1.400 | |||
Kiểu hộp số | 9 S 1110 TO, cơ khí, 9 số tiến + 1 số lùi | |||
HỆ THỐNG PHANH | ||||
Phanh chính | Tang trống, khí nén 2 dòng | |||
Phanh đỗ | Dẫn động khí nén, lò xo tích năng tác dụng lên trục 2 + 3 | |||
Phanh hỗ trợ | Phanh khí xả | |||
CÁC HỆ THỐNG KHÁC | ||||
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén | |||
Hệ thống lái | Trục vít ecu-bi, trợ lực thủy lực | |||
Hệ thống treo |
Trục 1: Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực Trục 2: Phụ thuộc, đệm khí nén Trục 3: Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
|||
Máy phát điện | 24V-80A | |||
Ắc quy | 2x12V-100Ah | |||
Cỡ lốp/Công thức bánh xe | 11.00-20/6x2R | |||
TÍNH NĂNG ĐỘNG LỰC HỌC | ||||
Khả năng vượt dốc lớn nhất (%) | 33 | |||
Tốc độ tối đa (km/h) | 84 | |||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 10 |
Tên phiên bản | HU61.84 Tỉ |
---|