Tên phiên bản | Giá niêm yết |
M3 | 990,000,000 |
Tốt nghiệp Đại Học Công Nghệp 4 chuyên nghành ô tô, cơ khí chế tạo máy loại giỏi công tác trong hãng Audi từ 2012-2018 chuyển qua biên tập cho Tinbanxe gần cuối 2019, Đam mê game đua xe, thích viết về xe, hay đi triển lãm xe. tham gia cộng tác viên cho nhiều tờ báo nổi tiếng về xe, như Autozone, Autofun,.. Và là một thành viên khá quan trọng trong đội ngũ editor của tinbanxe
Bên cạnh các dòng xe tải hạng nặng có khả năng chuyên chở hàng hóa lên đến gần 20 tấn, Chenglong cũng cung cấp các mẫu xe tải loại trung bình, phù hợp cho các hành trình ngắn. Một trong số đó là mẫu xe Chenglong M3, với phần thùng chứa có độ dài 9.9 mét và khung sườn vững chắc, có thể chịu được tải trọng lên đến 9 tấn. Đi kèm với đó là hệ thống động cơ mạnh mẽ, giúp xe tải Chenglong M3 4x2 thể hiện sức mạnh và độ tin cậy trong phân khúc của mình. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng nhau khám phá những ưu điểm về thiết kế nội, ngoại thất của dòng xe Chenglong M3 này.
Loại động cơ | Mô tả loại thùng Chenglong M3 | Giá bán (VNĐ) |
4 máy | Thùng mui bạt mở bửng dưới và khung chuồng heo phía trên dài 9,9 mét | 975.000.000 |
Thùng kín inox 9,9 mét | 1.005.000.000 | |
Thùng kín chở pallet 9,9 mét | 1.025.000.000 | |
Thùng kín container nhập khẩu 9.8 mét | 995.000.000 | |
6 máy | Thùng mui bạt mở 2 bửng trên dưới 8,2 mét | 990.000.000 |
Thùng kín (kiểu container) chở pallet 8,2 mét | 1.035.000.000 | |
Thùng mui bạt mở bửng dưới và khung chuồng heo phía trên dài 9,9 mét | 1.040.000.000 | |
Thùng kín inox 9,9 mét | 1.065.000.000 | |
Thùng kín chở pallet 9,9 mét | 1.085.000.000 | |
Đây là giá niêm yết tham khảo, vui lòng liên hệ hotline để có giá tốt nhất |
Xe Chenglong M3 với thiết kế bên ngoài thể hiện sự chắc chắn và vững chãi, đặc biệt là ở phần đầu xe được tối ưu hóa với kiểu dáng khí động học và các hốc gió nhằm giảm thiểu lực cản của gió. Điều này giúp xe di chuyển một cách nhẹ nhàng và tiết kiệm nhiên liệu.
Cụm đèn pha của xe được thiết kế theo kiểu khối thẳng đứng, tối đa hóa góc chiếu sáng và sử dụng công nghệ halogen để đảm bảo ánh sáng mạnh mẽ và rõ ràng trong điều kiện ban đêm, tăng cường an toàn cho người lái. Mặt ga lăng rộng lớn của Chenglong M3 có chức năng làm mát động cơ trong quá trình hoạt động, đồng thời tạo điểm nhấn thẩm mỹ cho phần thân xe.
Gương chiếu hậu được thiết kế dạng 2 hộc, mang lại tầm nhìn rộng rãi và chính xác cho tài xế, cũng như tính năng tự sưởi giúp duy trì tình trạng sạch sẽ và rõ ràng của gương dưới mọi điều kiện thời tiết.
Phần đuôi của xe được trang bị hệ thống đèn tín hiệu 3 màu giúp hướng dẫn phương tiện phía sau nhận biết hướng di chuyển của xe, đảm bảo an toàn giao thông trong mọi tình huống.
Không gian cabin của xe Chenglong M3 được thiết kế rộng rãi và thoải mái, tạo điều kiện thuận lợi cho người ngồi bên trong. Bố trí 3 ghế ngồi bao gồm 1 ghế tài và 2 ghế phụ, tất cả đều được lót nệm và bọc nỉ. Đặc biệt, ghế lái được trang bị tính năng cân bằng hơi, giúp tài xế có tư thế ngồi thoải mái nhất khi lái xe.
Hệ thống hỗ trợ lái của xe tải Chenglong M3 bao gồm tay lái trợ lực, vô lăng gật gù và cụm đồng hồ trung tâm. Ngoài ra, các nút điều chỉnh đèn, cửa kính, và cần gạt nước được tập trung gọn gàng trên bảng điều khiển, giúp tài xế dễ dàng điều chỉnh các thiết bị khi cần thiết.
Hệ thống máy lạnh của xe được trang bị với khả năng làm lạnh nhanh chóng, mang lại không gian cabin luôn mát mẻ và thoải mái cho tài xế trong mọi điều kiện thời tiết. Điều này tạo ra một môi trường làm việc dễ chịu và tăng sự tập trung khi lái xe.
Xe Chenglong M3 sử dụng động cơ Yuchai, một mẫu động cơ diesel 4 kỳ được thiết kế thẳng hàng và được trang bị turbo tăng áp để cung cấp sức mạnh cho xe. Hiện tại, động cơ của Chenglong M3 có hai phiên bản: 4 xi-lanh (YCE4EG200-50) và 6 xi-lanh (YC6JA200-50).
Thông số kỹ thuật cho phiên bản 4 xi-lanh (YC4EG200-50) bao gồm:
Thông số kỹ thuật cho phiên bản 6 xi-lanh (YC6JA200-50) bao gồm:
Cả hai phiên bản động cơ này đều có khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt. Điều này thể hiện qua việc sử dụng hệ thống Common Rail Diesel của hãng BOSCH, cho phép kiểm soát hiệu quả lượng nhiên liệu được đưa vào buồng đốt.
Hộp số của Chenglong M3 sử dụng loại hộp số Fast với model là 8JS75TC, bao gồm 10 cấp số (8 số tới và 2 số lùi), giúp việc vận hành trở nên mạnh mẽ hơn. Xe đạt tiêu chuẩn khí thải EURO 5, phù hợp với quy định về khí thải đang áp dụng tại Việt Nam, không gây ô nhiễm môi trường trong quá trình vận hành.
Để đảm bảo an toàn trong quá trình vận chuyển hàng hóa, phần khung chassis của xe Chenglong 8 tấn được sản xuất từ thép chịu lực trên dây chuyền hiện đại và trải qua quy trình kiểm tra kỹ lưỡng trước khi xuất xưởng.
Hệ thống treo trước của Chenglong M3 8 tấn được trang bị các lá nhíp hình elip bao gồm 11 lá, kết hợp với các giảm chấn và thanh cân bằng thủy lực để đảm bảo khả năng chịu tải của xe.
Hệ thống treo sau cũng sử dụng các lá nhíp elip, tuy nhiên, hệ thống này được chia thành hai tầng, mỗi tầng có 12 và 9 lá nhíp tương ứng.
Hệ thống phanh chính của xe Chenglong M3 2 chân sử dụng kiểu phanh tang trống dẫn động bằng khí nén 2 dòng. Kiểu phanh này có ưu điểm là giúp xe bám đường tốt, giúp lái xe xử lý tình huống trên đường một cách dễ dàng và nhanh chóng.
Ngoài ra, xe còn được trang bị các hệ thống an toàn hiện đại như phanh ABS chống bó cứng, hệ thống phân tán lực phanh, để tăng cường tính an toàn cho người lái và hàng hóa được vận chuyển.
SKT Chenglong M3 | Thùng mui bạt dài 8.2m |
Thùng mui bạt dài 9.9m |
Thùng kín | Thùng kín palet chở LK điện tử |
Thùng kín container nhập khẩu |
Kích thước tổng thể (mm) | 10500 x 2500 x 3680 | 12125 x 2500 x 3700 | 12065 x 2500 x 4000 | 12120 x 2500 x 4000 | |
Kích thước thùng (mm) | 8250 x 2380 x 810/2150 | 9900 x 2380 x 810/2150 | 9900 x 2380 x 2580 | 9800 x 2390 x 2340 | |
Tải trọng bản thân (kg) | 7.205 | 7.205 | 7.635 | 8.455 | 7.635 |
Tải trọng hàng hóa CP (kg) | 8.600 | 8.400 | 7.750 | 7.100 | 7.750 |
Tải trọng toàn bộ (kg) | 16.000 | 15.800 | 15.580 | 15.750 | 15.580 |
TSKT Chenglong M3 | Thùng mui bạt dài 8.25m |
Thùng mui bạt dài 9.9m |
Thùng kín | Thùng kín palet chở LK điện tử |
Thùng kín container nhập khẩu |
Kích thước tổng thể (mm) | 10500 x 2500 x 3680 | 12125 x 2500 x 3700 | 12065 x 2500 x 3700 | 10410 x 2500 x 4000 | 12065 x 2500 x 3700 |
Kích thước thùng (mm) | 8250 x 2380 x 810/2150 | 9900 x 2380 x 810/2150 | 9900 x 2430 x 2310 | 8215 x 2430 x 2580 | 9800 x 2390 x 2340 |
Tải trọng bản thân (kg) | 7.205 | 7.205 | 8.605 | 8.205 | 7.635 |
Tải trọng hàng hóa CP (kg) | 8.600 | 8.400 | 7.200 | 7.600 | 7.750 |
Tải trọng toàn bộ (kg) | 16.000 | 15.800 | 16.000 | 16.000 | 15.580 |
Thùng mui bạt | Thùng kín | |
---|---|---|
Kích thước tổng thể (mm) | 12,125 x 2,500 x 3,700 | 12,120 x 2,500 x 3,730 |
Kích thước thùng xe (mm) | 9,900 x 2,380 x 810/2,150 | 9,900 x 2,430 x 2,310 |
Tải trọng | ||
Tải trọng bản thân (Kg) | 7,205 | 8,605 |
Tải trọng hàng hóa (Kg) | 8,400 | 7,200 |
Tải trọng toàn bộ (Kg) | 15,800 | 16,000 |
Số người chở (Người) | 03 | |
ĐỘNG CƠ | ||
Mã động cơ | Yuchai model: YC4EG200-50 | Yuchai model: YC6JA200-50 |
Loại động cơ | Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp | Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, Turbo tăng áp |
Dung tích công tác (cc) | 4,730 | 6,870 |
Công suất cực đại (Ps) | 147 kW (200HP) | 200 kW (272HP) |
Momen xoắn cực đại (N.m/rpm) | 735/1300-1500 | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | |
HỘP SỐ | ||
Model | FAST GEAR - 8JS75TC | |
Hộp số | 8 số tiến, 2 số lùi | |
CABIN | ||
Model | Model M3 nóc thấp, cơ cấu lật chuyển bằng điện, 1 giường năm + 3 người ngồi; có điều hòa, có Radio | |
HỆ THỐNG TREO | ||
Trước | 11 lá nhíp, dạng bán elip, thanh cân bằng thủy lực | |
Sau | 12 + 9 lá nhíp, dạng bán elip không rời với bánh xe dự phòng | |
VÀNH & LỐP XE | ||
Kiểu lốp xe | Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi | |
Cỡ lốp xe (trước/sau) | 11.00R22.5- không ruột- 18 lớp bố thép nhãn hiệu LINGLONG | |
HỆ THỐNG PHANH | ||
Hệ thống phanh chính | Phanh Wabco | |
Hệ thống phanh hỗ trợ | Hệ thống phanh khí mạch kép, Hệ thống đỗ xe cho bánh sau, Phanh xả Grant |
Tên phiên bản | M3990 Triệu |
---|