Tên phiên bản | Giá niêm yết |
735kg | 225,000,000 |
Tốt nghiệp Đại Học Công Nghệp 4 chuyên nghành ô tô, cơ khí chế tạo máy loại giỏi công tác trong hãng Audi từ 2012-2018 chuyển qua biên tập cho Tinbanxe gần cuối 2019, Đam mê game đua xe, thích viết về xe, hay đi triển lãm xe. tham gia cộng tác viên cho nhiều tờ báo nổi tiếng về xe, như Autozone, Autofun,.. Và là một thành viên khá quan trọng trong đội ngũ editor của tinbanxe
Xe tải Changan 735kg - với khả năng tải trọng lên đến 735kg và chiều dài thùng lên đến 2.2m. Sự ra đời của dòng xe này là kết quả của sự hợp tác chặt chẽ giữa nhà máy Veam Motor và Mekong Auto, mang lại sự kết hợp hoàn hảo giữa hiệu suất vận hành và tiện ích cho người sử dụng.
Với thiết kế nhỏ gọn và hiện đại, động cơ phun xăng điện tử tiết kiệm nhiên liệu, và nội thất tiện nghi sang trọng bao gồm cả máy lạnh, xe tải Changan không chỉ đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa mà còn mang lại sự thoải mái và tiện lợi cho người lái. Đặc biệt, mức giá cạnh tranh của sản phẩm này là một trong những điểm mạnh, giúp thu hút sự quan tâm từ phía khách hàng.
Bảng giá bán chi tiết xe tải Changan 735Kg:
Phiên bản | Thùng | Giá bán |
---|---|---|
Changan Star 735kg | Thùng lửng | 225.000.000 VNĐ |
Changan Star 735kg | Thùng mui bạt | 235.000.000 VNĐ |
*Lưu ý: Giá bán trên chỉ là giá tham khảo, giá bán thực tế có thể thay đổi tùy theo đại lý và thời điểm mua xe.
Xe tải Changan 735kg có tổng thể thiết kế nhỏ gọn, hiện đại và sang trọng. Cabin của xe được thiết kế khí động học, giúp giảm sức cản của không khí khi di chuyển, từ đó tăng khả năng tiết kiệm nhiên liệu và giảm tiếng ồn xâm nhập vào cabin, mang lại trải nghiệm lái xe mượt mà và thoải mái.
Cản trước của xe được thiết kế to bản, tích hợp đèn sương mù cỡ lớn, tăng cường khả năng chiếu sáng và đảm bảo an toàn cho người lái khi di chuyển vào ban đêm. Lưới tản nhiệt thiết kế lớn ở cản trước không chỉ làm mát khoang động cơ mà còn tạo điểm nhấn estetik cho ngoại hình của xe. Đèn pha Halogen với chóa đèn rộng được tích hợp, tăng cường khả năng chiếu sáng trong mọi điều kiện đường sá.
Góc mở cửa cabin lên đến 70 độ, cùng với kính xe bản rộng và gương quan sát hai bên chắc chắn, tạo điều kiện thuận lợi cho việc lên xuống cabin một cách dễ dàng và an toàn, cũng như tăng cường tầm nhìn phía trước và khả năng quan sát của người lái.
Xe tải Changan 735kg không chỉ thu hút sự chú ý bên ngoài với thiết kế hiện đại và mạnh mẽ, mà còn gây ấn tượng bởi khoang cabin tiện nghi và sang trọng. Với không gian rộng rãi đủ cho 2 người ngồi, các ghế nệm dựa êm ái mang lại cảm giác thoải mái tối đa cho người lái xe. Ghế bên tài có thể điều chỉnh tư thế và tầm nhìn, tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận hành.
Hệ thống điều hòa của xe được thiết kế thông minh với các lỗ thông gió bố trí hợp lý trên tablo, giúp làm mát khoang cabin nhanh chóng. Bảng điều khiển được thiết kế bắt mắt và tiện ích, với ngăn chứa vật dụng và hộc đựng đồ được sắp xếp một cách hợp lý và tiện lợi. Tầm nhìn rộng phía trước giúp người lái dễ dàng quan sát môi trường xung quanh và cảm thấy tự tin khi lái xe.
Xe được trang bị vô lăng 4 chấu và hệ thống lái bánh răng thanh răng, cùng với các hệ thống điều khiển gạt nước rửa kính và đèn chiếu sáng trên cổ vô lăng, tạo điều kiện thuận lợi cho việc lái xe.
Bên dưới là các bàn đạp chân côn, chân phanh và chân ga được thiết kế chính xác, giúp việc điều khiển an toàn và dễ dàng cho người lái. Xe tải Changan còn được trang bị học để đồ nghề theo xe, đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa và công việc hàng ngày một cách linh hoạt và tiện lợi.
Xe tải Changan 735kg thùng mui bạt nằm trong phân khúc xe tải dưới 1 tấn và được trang bị khối động cơ JL465QB, với 4 xi lanh thẳng hàng và dung tích xi lanh 1012 cc, đem lại công suất cực đại 53HP tại 5300 vòng/phút. Với động cơ phun xăng điện tử, xe vận hành ổn định, tiết kiệm nhiên liệu và tuổi thọ cao, mang lại sự yên tâm cho chủ đầu tư trong việc khai thác khả năng chuyên chở của xe mà không ảnh hưởng nhiều đến tuổi thọ.
Xe đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4, thể hiện cam kết của Changan đối với việc bảo vệ môi trường. Cụm động cơ - cầu - hộp số được nhập khẩu chính hãng, đảm bảo chất lượng và hiệu suất vận hành của xe.
Hộp số sàn 5 cấp với 4 số tiến và 1 số lùi được thiết kế rõ ràng và có vân nhằm chống trơn trượt khi tài xế có tình trạng ra mồ hôi tay nhiều. Xe tiết kiệm nhiên liệu tối đa ở mức 7L/100Km ở vận tốc 60km/h, theo thông báo từ nhà sản xuất.
Xe được trang bị nhíp sau 5 lá hình bán nguyệt kết hợp với khung chassis chắc chắn, giúp xe di chuyển một cách ổn định trên mọi loại địa hình. Khung xe chắc chắn chịu tải cao và được thiết kế vững chắc để đảm bảo an toàn trong quá trình vận hành.
Hệ thống phanh chính trước sau phanh đĩa có trợ lực thủy lực, phanh tay cơ khí tác dụng vào trục thứ cấp, đảm bảo hiệu suất phanh và an toàn cho xe. Hệ thống treo trước là lò xo và phuộc giảm chấn theo kiểu Macphenson, trong khi hệ thống treo sau là phíp lá, tạo điều kiện cho việc lái xe một cách thoải mái và ổn định trên mọi cung đường.
Xe tải Changan thùng mui bạt được đóng từ thùng lửng lên tiêu chuẩn nhà máy, với kích thước lòng thùng hàng lần lượt là 2200 x 1406 x 1040/1380 mm. Khung xương của xe được làm bằng sắt mạ kẽm có độ dày 1.2 ly, với hộp vuông kích thước 2.4x2.4, và vách ngoài được chế tạo từ Inox 430, có thể được dập sóng hoặc để phẳng.
Bên trong, vách thùng được làm bằng tôn kẽm để phẳng, và trên lắp kèo và mui phủ bạt, kèo thùng xe có thể nâng lên và hạ xuống linh hoạt. Hai cửa sau trên bửng được trang bị tay khóa bản lề bằng Inox, tăng cường sự an toàn và tiện ích khi sử dụng.
Để tăng cường độ chắc chắn và ổn định của thùng hàng, xe được trang bị giàn đà theo sắt hộp 2ly uốn, bắt dính vào chassis của xe bằng bu lông, đảm bảo khả năng chịu tải và an toàn cho hàng hóa trong quá trình vận chuyển.
Thông số chung | Giá trị |
---|---|
Trọng lượng bản thân | 960 kg |
Phân bố | |
Cầu trước | 500 kg |
Cầu sau | 460 kg |
Tải trọng cho phép chở | 700 kg |
Số người cho phép chở | 2 người |
Trọng lượng toàn bộ | 1790 kg |
Kích thước xe | Dài x Rộng x Cao: 3920 x 1485 x 2200 mm |
Kích thước lòng thùng hàng | 2200 x 1410 x 1040/1380 mm |
Khoảng cách trục | 2500 mm |
Vết bánh xe trước / sau | 1280/1290 mm |
Số trục | 2 |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu | Xăng không chì |
Động cơ | |
Nhãn hiệu động cơ | JL465QB |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng |
Thể tích | 1012 cm3 |
Công suất lớn nhất / tốc độ quay | 39 kW / 5300 v/ph |
Lốp xe | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV | 02/02/---/--- |
Lốp trước / sau | 165/70 R13 /165/70 R13 |
Hệ thống phanh | |
Phanh trước / Dẫn động | Phanh đĩa / thủy lực, trợ lực chân không |
Phanh sau / Dẫn động | Tang trống / thủy lực trợ lực chân không |
Phanh tay / Dẫn động | Tác động lên bánh xe trục 2 / Cơ khí |
Hệ thống lái | |
Kiểu hệ thống lái / Dẫn động | Thanh răng- Bánh răng / Cơ khí |
Tên phiên bản | 735kg225 Triệu |
---|