Tên phiên bản | Giá niêm yết |
Carry | 253,917,000 |
Tốt nghiệp Đại Học Công Nghệp 4 chuyên nghành ô tô, cơ khí chế tạo máy loại giỏi công tác trong hãng Audi từ 2012-2018 chuyển qua biên tập cho Tinbanxe gần cuối 2019, Đam mê game đua xe, thích viết về xe, hay đi triển lãm xe. tham gia cộng tác viên cho nhiều tờ báo nổi tiếng về xe, như Autozone, Autofun,.. Và là một thành viên khá quan trọng trong đội ngũ editor của tinbanxe
Xe Suzuki Carry đứng đầu trong phân khúc xe tải hạng nhẹ của Suzuki, được phát triển dựa trên triết lý "công cụ chuyên chở chuyên nghiệp". Điểm đặc biệt của dòng xe này là động cơ mạnh mẽ và trang bị tiện nghi như một chiếc xe du lịch, đồng thời linh hoạt đáp ứng các nhu cầu đa dạng của người sử dụng.
Trong suốt 20 năm qua, Suzuki Carry đã giữ vững vị thế là dòng xe tải hạng nhẹ được nhập khẩu từ Indonesia và được ưa chuộng tại thị trường Việt Nam. Suzuki Carry được phân thành hai phiên bản chính là Suzuki Carry Truck và Super Carry Pro, với sự khác biệt rõ ràng về thiết kế và trang bị tính năng.
Suzuki Carry 2024 hiện đang có sẵn trên thị trường Việt Nam với nhiều tùy chọn giá khác nhau để phù hợp với nhu cầu của khách hàng. Hãy cùng chúng tôi tham khảo các mức giá cụ thể cho mẫu xe này.
BẢNG GIÁ SUZUKI CARRY | |
Phiên bản | Giá xe (VNĐ) |
Super Carry Truck | 253.917.000 |
Super Carry Truck thùng mui bạt | 280.420.000 |
Super Carry Truck thùng kín | 282.291.000 |
Super Carry Truck SD 490 kg | 292.950.000 |
Super Carry Truck SD 520 kg | 292.950.000 |
Super Carry Truck thùng ben | 296.735.000 |
Super Carry Pro thùng lửng Euro 5 | 324.500.000 |
Super Carry Pro thùng kín Euro 5 | 354.326.000 |
Super Carry Pro thùng mui bạt Euro 5 | 349.160.000 |
Ở phần đầu của xe, cụm đèn pha được tinh chỉnh gọn gàng và bố trí trong hốc đèn hình vuông màu xám. Logo hình chữ S được đặt ở trung tâm, tạo nên sự cân đối giữa hai cụm đèn pha. Thùng xe được chế tạo từ vật liệu thép mạ kẽm, đảm bảo kết cấu vững chãi và bền bỉ.
Thân xe được sơn bằng phương pháp điện phân ly để chống lại hiện tượng rỉ sét. Diện tích thùng rộng rãi, với khả năng tháo lắp linh hoạt của kẹo bạt. Bửng xe dễ dàng mở ra để tạo thêm không gian cho việc chất đựng hàng hóa, trong khi các móc ở hai bên và trên thân xe giúp thuận tiện cho quá trình chằng buộc hàng hóa.
Bản lề được gắn chắc chắn ở thùng xe, đi kèm với khóa cửa thép nhập khẩu. Các chốt khóa được đặt ở phía đuôi và bửng xe nhằm tăng cường sự an toàn khi vận chuyển hàng hóa. Khung bảo vệ phía sau được thiết kế để giảm thiểu tối đa lực tác động từ hàng hóa chở trên xe, bảo vệ khoang cabin một cách toàn diện.
Khoang lái của xe rộng rãi và được trang bị các tiện ích cơ bản như một chiếc xe du lịch. Điểm đặc biệt nổi bật ở đây là hệ thống radio cao cấp từ Nhật Bản với công suất 50W x 4 và cổng kết nối USB, mang lại trải nghiệm âm nhạc đỉnh cao cho người lái và hành khách.
Đèn thùng được tích hợp và công tắc nằm bên trong khoang lái giúp người dùng dễ dàng điều khiển và tận dụng các tiện ích một cách thuận tiện.
"Trái tim" của xe là khối động cơ 4 xy-lanh dung tích 1.0L, đạt tiêu chuẩn EURO 4 và được trang bị hệ thống phun xăng điện tử. Khối động cơ này sản sinh công suất cực đại 31 Kw tại 5,500 vòng/phút và mô-men xoắn 68 Nm tại 3,000 vòng/phút.
Thông số | Giá trị |
---|---|
Chiều Dài x Rộng x Cao tổng thể | 4.195 x 1.765 x 1.910 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.205 mm |
Vệt bánh xe trước / sau | 1.465 mm / 1.460 mm |
Chiều Dài x Rộng x Cao thùng | 2.375 / 2.565 x 1.660 x 355 mm |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 4,4 m |
Khoảng sáng gầm xe | 160 mm |
Số chỗ ngồi | 2 người |
Tải trọng tối đa (bao gồm tài xế và phụ xế) | 940 kg |
Tải trọng tối đa | 810 kg |
Dung tích bình xăng | 43 lít |
Số xy-lanh | 4 |
Số van | 16 |
Dung tích xy-lanh | 1.462 cm3 |
Đường kính x Hành trình piston | 74 x 85 mm |
Tỷ suất nén | 10 |
Công suất cực đại | 95 (71) / 5.600 HP (kw) / rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 135 / 4.400 Nm / rpm |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun xăng điện tử |
Hệ thống lái | Bánh răng - Thanh răng |
Phanh | Trước: Đĩa thông gió / Sau: Tang trống |
Hệ thống treo | Trước: MacPherson & Lò xo cuộn / Sau: Trục cố định & Nhíp lá |
Lốp xe | 165/80 R13 |
Khối lượng bản thân | 1.070 kg |
Khối lượng toàn bộ | 2.010 kg |
Tốc độ tối đa | 140 km/h |
Lốp và bánh xe | 165 R13 + mâm sắt |
Lốp dự phòng | 165 R13 + mâm sắt |
Tấm chắn bùn | Trước / Sau |
Đèn pha | Halogen phản quang đa chiều |
Gạt mưa | Trước: 2 tốc độ (cao, thấp) + gián đoạn + xịt rửa |
Gương chiếu hậu bên ngoài | Điều chỉnh cơ |
Tay lái 2 chấu | Nhựa PP |
Điều hòa | Điều chỉnh cơ |
Âm thanh | Ắng-ten + Loa x 2 + Đầu MP3 AM/FM |
Đèn cabin | Đèn cabin trước (2 vị trí) |
Tấm che nắng | Phía tài xế + Phía ghế phụ |
Tay nắm | Tay nắm ở góc chữ A (2 bên) |
Hộc đựng ly | Phía tài xế |
Cổng phụ kiện 12V | Bảng điều khiển x 1 |
Hàng ghế trước | Chức năng trượt |
Tựa đầu | Phía tài xế + Phía ghế phụ |
Dây an toàn | Dây an toàn ELR 3 điểm x 2 |
Tên phiên bản | Carry253.92 Triệu |
---|