SUZUKI Carry

gia-xe-suzuki-carry-tinbanxe-4.png

Giá xe SUZUKI Carry lăn bánh

Tại Việt Nam, SUZUKI Carry được phân phân phối chính hãng 1 phiên bản Carry.
Giá xe SUZUKI Carry dao động từ 253,917,000 VNĐ đến 253,917,000 VNĐ. Dưới đây là bảng giá xe SUZUKI Carry lăn bánh chi tiết theo từng tỉnh thành và khu vực, liên hệ đại lý trên tinbanxe.vn để đặt lịch lái thử và nhận ưu đãi lớn nhé quý khách.
*Kéo sang phải để xem đầy đủ giá lăn bánh theo khu vực
Tên phiên bản Giá niêm yết
Carry 253,917,000

Đánh giá xe SUZUKI Carry

Xe Suzuki Carry đứng đầu trong phân khúc xe tải hạng nhẹ của Suzuki, được phát triển dựa trên triết lý "công cụ chuyên chở chuyên nghiệp". Điểm đặc biệt của dòng xe này là động cơ mạnh mẽ và trang bị tiện nghi như một chiếc xe du lịch, đồng thời linh hoạt đáp ứng các nhu cầu đa dạng của người sử dụng.
 

gia xe suzuki carry tinbanxe 9


Trong suốt 20 năm qua, Suzuki Carry đã giữ vững vị thế là dòng xe tải hạng nhẹ được nhập khẩu từ Indonesia và được ưa chuộng tại thị trường Việt Nam. Suzuki Carry được phân thành hai phiên bản chính là Suzuki Carry Truck và Super Carry Pro, với sự khác biệt rõ ràng về thiết kế và trang bị tính năng.

Bảng giá xe Suzuki Carry

Suzuki Carry 2025 hiện đang có sẵn trên thị trường Việt Nam với nhiều tùy chọn giá khác nhau để phù hợp với nhu cầu của khách hàng. Hãy cùng chúng tôi tham khảo các mức giá cụ thể cho mẫu xe này.
 

BẢNG GIÁ SUZUKI CARRY
Phiên bản Giá xe (VNĐ)
Super Carry Truck       253.917.000
Super Carry Truck thùng mui bạt 280.420.000
Super Carry Truck thùng kín       282.291.000
Super Carry Truck SD 490 kg     292.950.000
Super Carry Truck SD 520 kg   292.950.000
Super Carry Truck thùng ben         296.735.000
Super Carry Pro thùng lửng Euro 5        324.500.000
Super Carry Pro thùng kín Euro 5      354.326.000
Super Carry Pro thùng mui bạt Euro 5   349.160.000

Ngoại thất

Ở phần đầu của xe, cụm đèn pha được tinh chỉnh gọn gàng và bố trí trong hốc đèn hình vuông màu xám. Logo hình chữ S được đặt ở trung tâm, tạo nên sự cân đối giữa hai cụm đèn pha. Thùng xe được chế tạo từ vật liệu thép mạ kẽm, đảm bảo kết cấu vững chãi và bền bỉ.
 

gia xe suzuki carry tinbanxe 3


Thân xe được sơn bằng phương pháp điện phân ly để chống lại hiện tượng rỉ sét. Diện tích thùng rộng rãi, với khả năng tháo lắp linh hoạt của kẹo bạt. Bửng xe dễ dàng mở ra để tạo thêm không gian cho việc chất đựng hàng hóa, trong khi các móc ở hai bên và trên thân xe giúp thuận tiện cho quá trình chằng buộc hàng hóa.
 

gia xe suzuki carry tinbanxe 2


Bản lề được gắn chắc chắn ở thùng xe, đi kèm với khóa cửa thép nhập khẩu. Các chốt khóa được đặt ở phía đuôi và bửng xe nhằm tăng cường sự an toàn khi vận chuyển hàng hóa. Khung bảo vệ phía sau được thiết kế để giảm thiểu tối đa lực tác động từ hàng hóa chở trên xe, bảo vệ khoang cabin một cách toàn diện.

Nội thất

Khoang lái của xe rộng rãi và được trang bị các tiện ích cơ bản như một chiếc xe du lịch. Điểm đặc biệt nổi bật ở đây là hệ thống radio cao cấp từ Nhật Bản với công suất 50W x 4 và cổng kết nối USB, mang lại trải nghiệm âm nhạc đỉnh cao cho người lái và hành khách.
 

gia xe suzuki carry tinbanxe 4


Đèn thùng được tích hợp và công tắc nằm bên trong khoang lái giúp người dùng dễ dàng điều khiển và tận dụng các tiện ích một cách thuận tiện.

Vận hành

"Trái tim" của xe là khối động cơ 4 xy-lanh dung tích 1.0L, đạt tiêu chuẩn EURO 4 và được trang bị hệ thống phun xăng điện tử. Khối động cơ này sản sinh công suất cực đại 31 Kw tại 5,500 vòng/phút và mô-men xoắn 68 Nm tại 3,000 vòng/phút.

Thông số kỹ thuật

Thông số Giá trị
Chiều Dài x Rộng x Cao tổng thể 4.195 x 1.765 x 1.910 mm
Chiều dài cơ sở 2.205 mm
Vệt bánh xe trước / sau 1.465 mm / 1.460 mm
Chiều Dài x Rộng x Cao thùng 2.375 / 2.565 x 1.660 x 355 mm
Bán kính quay vòng tối thiểu 4,4 m
Khoảng sáng gầm xe 160 mm
Số chỗ ngồi 2 người
Tải trọng tối đa (bao gồm tài xế và phụ xế) 940 kg
Tải trọng tối đa 810 kg
Dung tích bình xăng 43 lít
Số xy-lanh 4
Số van 16
Dung tích xy-lanh 1.462 cm3
Đường kính x Hành trình piston 74 x 85 mm
Tỷ suất nén 10
Công suất cực đại 95 (71) / 5.600 HP (kw) / rpm
Mô-men xoắn cực đại 135 / 4.400 Nm / rpm
Hệ thống cung cấp nhiên liệu Phun xăng điện tử
Hệ thống lái Bánh răng - Thanh răng
Phanh Trước: Đĩa thông gió / Sau: Tang trống
Hệ thống treo Trước: MacPherson & Lò xo cuộn / Sau: Trục cố định & Nhíp lá
Lốp xe 165/80 R13
Khối lượng bản thân 1.070 kg
Khối lượng toàn bộ 2.010 kg
Tốc độ tối đa 140 km/h
Lốp và bánh xe 165 R13 + mâm sắt
Lốp dự phòng 165 R13 + mâm sắt
Tấm chắn bùn Trước / Sau
Đèn pha Halogen phản quang đa chiều
Gạt mưa Trước: 2 tốc độ (cao, thấp) + gián đoạn + xịt rửa
Gương chiếu hậu bên ngoài Điều chỉnh cơ
Tay lái 2 chấu Nhựa PP
Điều hòa Điều chỉnh cơ
Âm thanh Ắng-ten + Loa x 2 + Đầu MP3 AM/FM
Đèn cabin Đèn cabin trước (2 vị trí)
Tấm che nắng Phía tài xế + Phía ghế phụ
Tay nắm Tay nắm ở góc chữ A (2 bên)
Hộc đựng ly Phía tài xế
Cổng phụ kiện 12V Bảng điều khiển x 1
Hàng ghế trước Chức năng trượt
Tựa đầu Phía tài xế + Phía ghế phụ
Dây an toàn Dây an toàn ELR 3 điểm x 2

Thông số kỹ thuật xe SUZUKI Carry

Phiên bản:
Đánh giá 0/10
Đánh giá chi tiết
Nội thất:
Ngoại thất:
Hiệu suất:
Nhiên liệu:
Giá xe:

Ưu điểm:
Nhược điểm:

Đã kiểm duyệt nội dung

Tốt nghiệp Đại Học Công Nghệp 4 chuyên nghành ô tô, cơ khí chế tạo máy loại giỏi công tác trong hãng Audi từ 2012-2018 chuyển qua biên tập cho Tinbanxe gần cuối 2019, Đam mê game đua xe, thích viết về xe, hay đi triển lãm xe. tham gia cộng tác viên cho nhiều tờ báo nổi tiếng về xe, như Autozone, Autofun,.. Và là một thành viên khá quan trọng trong đội ngũ editor của tinbanxe
So sánh để mua được xe phù hợp
So sánh Carry Carry với bất kỳ loại xe nào
Hỏi đáp
Showroom
Showroom có sản phẩm
Xe cùng phân khúc
veam-vpt095

Veam VPT095

Khoảng giá: 219 triệu
teraco-tera-v

Teraco Tera V

Khoảng giá: 312.5 triệu
thaco-towner-990

Thaco Towner 990

Khoảng giá: 219 triệu
thaco-towner-800a

Thaco Towner 800A

Khoảng giá: 162 triệu
Xe cùng hãng
blind-van

SUZUKI Blind Van

Khoảng giá: 294.45 triệu

Mua bán xe SUZUKI Carry

Tin tức về xe SUZUKI Carry

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây