Tên phiên bản | Giá niêm yết |
Blind Van | 294,448,000 |
Tốt nghiệp Đại Học Công Nghệp 4 chuyên nghành ô tô, cơ khí chế tạo máy loại giỏi công tác trong hãng Audi từ 2012-2018 chuyển qua biên tập cho Tinbanxe gần cuối 2019, Đam mê game đua xe, thích viết về xe, hay đi triển lãm xe. tham gia cộng tác viên cho nhiều tờ báo nổi tiếng về xe, như Autozone, Autofun,.. Và là một thành viên khá quan trọng trong đội ngũ editor của tinbanxe
Xe tải Suzuki Blind Van đang là một lựa chọn hàng đầu trong phân khúc xe tải nhỏ trên thị trường hiện nay. Với thiết kế tinh tế, hiệu quả về tiết kiệm nhiên liệu và mức giá cạnh tranh, dòng xe này đã thu hút sự quan tâm của đông đảo người tiêu dùng. Trong phần tiếp theo của bài viết này, chúng tôi sẽ cung cấp thông tin chi tiết về bảng giá xe tải Suzuki Blind Van mới nhất vào tháng 11/2024 cùng những thông tin quan trọng khác liên quan đến sản phẩm này.
Trong phần thiết kế đầu, đèn xe vuông vức của Suzuki Blind Van tỏ ra mạnh mẽ và ấn tượng. Hai cụm đèn được đặt cân đối ở hai bên trung tâm, tạo điểm nhấn cho logo của Suzuki. Nắp đèn pha được trang trí cầu kỳ, kết hợp với hệ thống đèn Euro IV và hệ thống Injection, cùng với mũ bánh và chắn bùn có logo S, tất cả tạo nên một mặt trước xe hấp dẫn và sang trọng.
Ở phần thân xe Suzuki Blind Van, hai cửa lùa được thiết kế thuận tiện giúp việc bốc/dỡ hàng trở nên dễ dàng ngay cả trong những không gian hẹp. Khoang chứa hàng rộng rãi giúp nâng cao khả năng chuyên chở của xe.
Cửa phía sau của Suzuki Blind Van được thiết kế mở ra để tối ưu hóa việc bốc dỡ hàng hóa một cách nhanh chóng và tiện lợi. Phần cản trước màu đen tích hợp hai đèn sương mù, giúp tăng tính thẩm mỹ và sự an toàn của xe.
Khoang nội thất của Suzuki Blind Van được trang bị đầy đủ tiện nghi, phản ánh sự cân nhắc kỹ lưỡng về giá trị của mẫu xe trong phân khúc của mình. Sự phối hợp giữa các tông màu sáng và tối tạo nên sự hài hòa và không gian không bị nhàm chán.
Cabin rộng rãi đủ cho hai người lớn ngồi thoải mái. Ghế bọc nỉ và vô-lăng bọc da tích hợp nhiều công tắc tiện ích giúp tài xế cảm thấy thoải mái khi lái xe. Bảng táp-lô được thiết kế có hộc đựng đồ một cách thông minh.
Các tiện ích khác bao gồm radio Pioneer chính hãng từ Nhật Bản hỗ trợ AM/FM/MP3 và có cổng kết nối USB, hệ thống điều hòa không khí có khả năng làm mát nhanh, và gương chiếu hậu cùng màu giúp tăng tính tiện lợi và an toàn cho tài xế.
Suzuki Blind Van được trang bị động cơ 4 xy-lanh dung tích 1.0L đạt tiêu chuẩn EURO 4, được trang bị hệ thống phun xăng điện tử, không chỉ giúp tiết kiệm nhiên liệu mà còn thân thiện với môi trường. Động cơ này sản sinh công suất tối đa 31 kW ở tốc độ quay 5,500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 68 Nm ở tốc độ quay 3,000 vòng/phút.
Bộ máy vận hành của xe được hỗ trợ mạnh mẽ bởi hệ thống treo siêu khỏe kết hợp với hệ thống phanh đĩa an toàn và hệ thống giảm xóc, tạo nên sự ổn định và độ bền cao cho xe. Lá nhíp cứng cáp cùng khung sườn chắc chắn giúp duy trì năng lượng ổn định trong quá trình chuyên chở hàng hóa.
Ngoài ra, Suzuki Blind Van cũng được trang bị hệ thống dây an toàn ba điểm ELR và hệ thống phanh đĩa, tăng cường sự an toàn cho người sử dụng xe trong mọi điều kiện đường sá.
Quy trình mua xe Suzuki Blind Van trả góp đòi hỏi sự chuẩn bị kỹ lưỡng của bạn. Dưới đây là các giấy tờ và quy trình cần thiết:
Quy trình vay mua xe Suzuki Blind Van 2024 trả góp bao gồm:
Bước 1: Nộp hồ sơ vay vốn cho ngân hàng.
Bước 2: Ngân hàng tiến hành phê duyệt hồ sơ dựa trên khả năng trả nợ của khách hàng.
Bước 3: Ngân hàng đưa ra quyết định về việc cho vay.
Bước 4: Sau khi hồ sơ được phê duyệt, ngân hàng sẽ tiến hành giải ngân.
Bước 5: Sau khi giải ngân thành công, bạn có thể nhận xe và hoàn tất thủ tục mua xe.
Thông số | Giá trị |
---|---|
Chiều Dài x Rộng x Cao tổng thể | 3.290 x 1.395 x 1.780 mm |
Chiều Dài x Rộng x Cao khoang chở hàng | 1.700 x 1.270 x 1.190 mm |
Vệt bánh trước / sau | 1.205 / 1.200 mm |
Chiều dài cơ sở | 1.840 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 165 mm |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 4,1 m |
Khối lượng toàn bộ | 1.450 kg |
Khối lượng bản thân | 740 kg |
Tải trọng | 580 kg |
Số chỗ ngồi | 2 |
Tên động cơ | F10A |
Loại động cơ | Xăng 4 kỳ, 4 xy-lanh thẳng hàng |
Dung tích xy-lanh | 970 cm3 |
Đường kính x Hành trình piston | 65.5 x 72.0 mm |
Công suất cực đại | 31/5.500 kW/rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 68/3.000 Nm/rpm |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun xăng điện tử |
Động cơ đạt chuẩn khí thải | EURO 4 |
Hệ thống lái | Thanh - Bánh răng |
Giảm xóc trước | Lò xo |
Giảm xóc sau | Nhíp lá |
Hệ thống phanh | Trước: Đĩa / Sau: Tang trống |
Lốp | 5 -12 |
Dung tích nhiên liệu | 32 lít |
Mặt nạ trước | Trang bị |
Logo S mới | Trang bị |
Ốp trang trí đèn pha | Trang bị |
Decal Euro 2 & Injection | Trang bị |
Chụp bánh xe và tấm chắn bùn có logo S mới | Trang bị |
Tên phiên bản | Blind Van294.45 Triệu |
---|