Thông số chính Audi RS4 | |
Kiểu dáng | |
Động cơ | tăng áp kép 2.9 lít V6 |
Hộp số | Tự động 7cấp |
Dung tích (cc) | 2.894cc |
Chỗ ngồi | |
Năm SX | |
Xem thông số đầy đủ hơn |
Audi RS4 Avant Facelift 2022 là phiên bản nâng cấp từ thế hệ 2018.
Trong lần tái xuất này, xe được đánh giá là một bản thu nhỏ của RS6 Avant thế hệ mới nhất.
Tất nhiên RS4 vẫn được trang bị nhiều chi tiết hầm hố, mạnh mẽ và có nhiều khác biệt so với thế hệ tiền nhiệm.
Đặc biệt là các chi tiết ở đầu và thân xe. Vậy những đổi mới đó là gì? Audi RS4 Avant 2022 có gì hấp dẫn giới mê xe? Cùng Tin Bán Xe đánh giá về dòng xe hiệu suất cao này của Audi nhé.
Thiết kế vô lăng & táp lô
Thiết kế khoang lái sẽ làm bạn ngạc nhiên khi bước vào Audi RS4 2022.
Toàn bộ chi tiết được sắp xếp khoa học, thuận tiện và đem đến trải nghiệm lái tuyệt vời.
Audi RS4 2022 sở hữu vô lăng 3 chấu thiết kế đáy phẳng thể thao bọc da cao cấp Alcantara đúng phong cách sang trọng và đẳng cấp.
Người lái sẽ cảm giác nhẹ nhàng và thoải mái khi cầm nắm.
Buồng lái ảo Virtual Cockpit rất đẹp đảm bảo đem lại cảm giác tuyệt vời cho người sử dụng.
Thiết kế vô lăng bọc da có đường viền thể thao RS và các đường chỉ khâu màu đỏ tương phản.
Lẫy chuyển số đa chức năng làm từ nhôm.
Tất cả tạo nên một khoang lái sang trọng và hài hòa trong từng chi tiết.
Thiết kế hệ thống ghế ngồi
Audi RS4 2022 sở hữu hệ thống ghế ngồi sang trọng đúng với đẳng cấp của xe.
Toàn bộ ghế ngồi đều có mức độ điều chỉnh đệm khác nhau và được bọc da Nappa êm ái với những đường chỉ khâu họa tiết hình tổ ong tỉ mỉ từng chi tiết.
Hàng ghế trước tích hợp chức năng sưởi ấm và massage.
Kích thước xe cũng thay đổi khi chiều dài tăng 13mm và 11mm ở không gian 2 bên.
Do đó khi ngồi cũng thoải mái hơn.
Quý khách hàng đang sở hữu xe Audi RS4 cũ muốn bán có thể tham khảo giá xex tại: Mua bán xe Audi RS4
Trang bị tiện nghi giải trí
Trang bị tiện nghi của Audi RS4 2022 sẽ khiến bạn trầm trồ đặc biệt là hệ thống thông tin giải trí MMI nổi bật với màn hình cảm ứng nâng cấp lên 10.1 inch.
Buồng lái ảo Virtual Cockpit với màn hình điện tử TFT 12.3 inch nằm ngay bên dưới vô lăng.
Ngoài ra còn có Bluetooth và kết nối USB, định vị vệ tinh, DAB radio, tích hợp điện thoại thông minh.
Cách sắp xếp và trang trí cabin của Audi RS4 tương tự chiếc A4 cơ bản với chất liệu nhôm và Alcantara mang đến cảm giác sang trọng, đẳng cấp.
Màn hình RS đặc biệt hiển thị áp suất tăng áp, công suất, mô men xoắn, áp suất lốp và G-meter. Đặc biệt là màn hình hiển thị head-up hỗ trợ rất tuyệt vời.
Toàn bộ hình ảnh chiếu lên kính chắn gió rất sắc nét bao gồm cả nhiệt độ dầu, tốc độ xe và hướng dẫn định vị.
Động cơ vận hành
“Trái tim” của Audi RS4 2022 là khối động cơ tăng áp kép V6 dung tích 2.9L.
Công suất tối đa 450 mã lực tại 5700 - 6700 vòng/phút.
Mô men xoắn cực đại 600Nm tại 1900 - 5000 vòng/phút.
Động cơ mạnh mẽ đi cùng hộp số tự động 8 cấp phối hợp với hệ dẫn động 4 bánh Quattro trứ danh của Audi.
Đặc biệt xe có thể tăng tốc từ 0 - 100 km/h chỉ trong 4.1 giây với tốc độ tối đa 250km/h.
Với phiên bản Audi RS4 2022, xe có sức mạnh vượt trội nhưng tiết kiệm nhiên liệu tối ưu.
Cụ thể dù dung tích ít hơn 1269 cc nhưng động cơ V6 lại đem đến sức mạnh tương đương V8 ở phiên bản cũ.
Đặc biệt Audi RS4 2022 còn thải ra CO2 ít hơn ¼ trên chu kỳ thử nghiệm.
Cảm giác lái
Audi RS4 2022 có 5 chế độ lái Comfort, Auto, Dynamic, RS1, RS.
Với thời gian tăng tốc từ 0 - 100km/h chỉ trong 4.1 giây, Audi RS4 2022 đã nhanh hơn thế hệ trước 0.6 giây và đối thủ Mercedes-AMG C63 Estate (4.2 giây).
Tuy nhiên Audi RS4 vẫn còn chậm hơn Audi RS5.
Về cảm giác lái, Audi RS4 được đánh giá là chưa bằng Mercedes AMG C63 với BMW M3 (cả 2 không có dạng wagon).
Đặc biệt khi được trang bị gói nâng cấp khí động học RS Dynamics Package, xe có thể đạt đến tốc độ 280km/h.
Tốc độ giới hạn điện tử tiêu chuẩn 249km/h.
RS4 được đánh giá là có lực kéo cùng độ bám đường ấn tượng.
Người lái không hề cảm thấy bị đơ hay tù như một số mẫu Audi trước đây.
Động cơ V6 cũng được đánh giá là yên tĩnh.
Tuy nhiên khi ở chế độ lái Dynamic xe mang đến cảm giác khá lắc lư ở mọi địa hình trừ những cung đường đẹp.
Trong khi đó chế độ Comfort được đánh giá là lựa chọn tốt nhất cho mọi cung đường.
Thậm chí Audi RS4 còn mượt hơn cả Audi RS5.
Hộp số tự động 8 cấp trong chế độ Auto khi chuyển số khá yên tĩnh.
Chế độ Manual vận hành cũng dễ dàng.
Nhưng ống xả thể thao tùy chọn lại gây tiếng ồn lớn.
Mức tiêu hao nhiên liệu
Khả năng tiêu thụ nhiên liệu của Audi RS4 2022 được đánh giá cao hơn đối thủ với con số trung bình 8.8L/100Km.
Động cơ tăng áp kép V6 2.9L đã giúp Audi RS4 2002 tăng khả năng tiết kiệm nhiên liệu lên ⅕, giảm một nửa lượng khí thải CO2.
Cụ thể mức phát thải CO2 của Audi RS4 là 199g/km (theo chu trình NEDC) so với bản tiền nhiệm thì hiệu quả hơn 17%.
Khoang hành lý
Bên cạnh ngoại hình sang trọng thì yếu tố thực dụng cũng là vấn đề được quan tâm của dòng xe wagon Audi RS4 2022.
Tính thực dụng được nâng cao hơn nữa nhờ vào khoang hành lý với diện tích 505L.
Do đó người dùng dễ dàng cất đồ đạc gọn gàng trong khoang hành lý.
Trường hợp cần mở rộng diện tích khoang hành lý, người dùng có thể gập hàng ghế phía sau theo tỷ lệ 40/20/40.
Lúc này khoang hành lý được mở rộng lên đến 1.510L.
Xe cũng tích hợp thêm cốp sau và hỗ trợ điều khiển bằng cử chỉ tạo điều kiện thuận lợi mỗi khi chất đồ cồng kềnh.
So sánh giá xe trong cùng phân khúc
Hiện nay Audi RS4 Avant 2022 được bán tại thị trường Châu Âu với mức giá từ 81.400 Euro tương đương 2.068 tỷ đồng.
Đối thủ cạnh tranh duy nhất của Audi RS4 2022 chính là người bạn đồng hương Mercedes-AMG C63 Estate.
Như vậy xét về giá xe thì Audi RS4 2022 đã vượt mặt cả đối thủ Mercedes-AMG C63 Estate (1.936 tỷ đồng).
Audi RS4 còn trang bị một số tính năng tiện nghi cơ bản khác.
Bao gồm điều khiển hành trình (Cruise Control), gạt mưa tự động, gương chiếu hậu chỉnh gập điện và chống chói, điều hòa trước sau, trợ lực tay lái.
Ngoài ra còn có phanh tay điện tử, khóa thông minh, ghi nhớ vị trí ghế, đèn pha tự chỉnh góc chiếu (AFS).
Bên cạnh đó là gạt mưa tự động cùng Apple Carplay và Android Auto.
Trang bị tính năng an toàn
Hệ thống an toàn của Audi RS4 2022 đặc biệt được đánh giá cao.
Mẫu xe này thậm chí còn nhận được đánh giá an toàn 5 sao của Chương trình đánh giá xe mới của Úc (ANCAP).
Hiện các trang bị an toàn cụ thể của Audi RS4 2022 vẫn chưa được hãng công bố.
Tuy nhiên Audi cam kết hệ thống an toàn, hỗ trợ người lái và những tính năng tương tự sẽ không làm khách hàng thất vọng.
Kiểu động cơ | I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp |
Dung tích (cc) | 2.000 |
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 228/ 5.000-6.000 |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 350/ 1.750-4.500 |
Hộp số | Tự động 8 cấp ZF |
Hệ dẫn động | Cầu sau (RWD) |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) | 8,39 |
Cần số điện tử | |
Loại pin | |
Tầm hoạt động (km) | |
Thời gian sạc nhanh |
Số chỗ | 7 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4940x1960x1773 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.933 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 195 |
Bán kính vòng quay (mm) | |
Thể tích khoang hành lý (lít) | |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 85 |
Trọng lượng bản thân (kg) | 2.140 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.850 |
Lốp, la-zăng | 255/50R19, 285/45R19, la zăng hợp kim nhôm 19 inch |
Treo trước | Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm |
Treo sau | Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang, giảm chấn khí nén |
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt |
Phanh sau | Đĩa tản nhiệt |
Đèn chiếu xa | LED |
Đèn chiếu gần | LED |
Đèn ban ngày | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | |
Đèn hậu | LED |
Gương chiếu hậu | Gập điện, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ Gương bên phải tự điều chỉnh khi vào số lùi |
Sấy gương chiếu hậu | |
Gạt mưa tự động | |
Ăng ten vây cá | |
Cốp đóng/mở điện | |
Đèn phanh trên cao | |
Mở cốp rảnh tay | |
Đèn pha tự động xa/gần | |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu |
Chất liệu bọc ghế | Da NAPPA (đen, be, nâu) |
Ghế lái chỉnh điện | Chỉnh điện 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng |
Nhớ vị trí ghế lái | |
Ghế phụ chỉnh điện | Chỉnh điện 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng |
Thông gió (làm mát) ghế lái | |
Thông gió (làm mát) ghế phụ | |
Bảng đồng hồ tài xế | Dạng kết hợp, 7 inch |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | |
Chất liệu bọc vô-lăng | Da |
Hàng ghế thứ hai | 40/20/40 , gập cơ, có chỉnh độ nghiêng lưng ghế |
Chìa khoá thông minh | |
Khởi động nút bấm | |
Điều hoà | Tự động ( 2 vùng độc lập) |
Cửa gió hàng ghế sau | |
Cửa kính một chạm | Có (tất cả các ghế trừ hàng thứ 3) |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | |
Tựa tay hàng ghế trước | |
Tựa tay hàng ghế sau | |
Màn hình trung tâm | Màn hình cảm ứng 10.4 inch |
Kết nối Apple CarPlay | |
Kết nối Android Auto | |
Ra lệnh giọng nói | |
Đàm thoại rảnh tay | |
Hệ thống loa | 13 loa có âm ly |
Kết nối AUX | |
Kết nối USB | |
Kết nối Bluetooth | |
Radio AM/FM | |
Cửa sổ trời | |
Cửa sổ trời toàn cảnh | |
Kết nối WiFi | |
Massage ghế lái | |
Massage ghế phụ | |
Sạc không dây | |
Sưởi ấm ghế lái | |
Sưởi ấm ghế phụ | |
Hàng ghế thứ ba | 50/50, gập cơ |
Cửa hít | |
Lọc không khí | |
Sưởi vô-lăng | |
Điều hướng (bản đồ) | |
Apple CarPlay và Android auto | |
Chất liệu nội thất | |
Điều khiển bằng cử chỉ | |
Sấy vô-lăng | |
Kiểm soát chất lượng không khí | |
Kính hai lớp | |
Kính tối màu |
Trợ lực vô-lăng | 0 |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | |
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop) | |
Phanh điện tử | |
Giữ phanh tự động | |
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | |
Hỗ trợ đánh lái khi vào cua | |
Kiểm soát gia tốc | |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | |
Nhiều chế độ lái | |
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop) | |
Phanh tay điện tử | |
Khởi động từ xa | |
Cảnh báo tiền va chạm | |
Đánh lái bánh sau | |
Hỗ trợ đỗ xe chủ động | |
Giới hạn tốc độ |
Số túi khí | 6 |
Chống bó cứng phanh (ABS) | |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |
Hỗ trợ đổ đèo | |
Cảnh báo điểm mù | |
Cảm biến lùi | |
Camera lùi | |
Camera 360 độ | |
Cảnh báo chệch làn đường | |
Hỗ trợ giữ làn | |
Cảnh báo tài xế buồn ngủ | |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | |
Cảm biến áp suất lốp | |
Camera quan sát điểm mù | |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | |
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm | |
Cảm biến khoảng cách phía trước | |
Ổn định thân xe khi gió thổi ngang | |
Hỗ trợ chuyển làn | |
Chống tăng tốc đột ngột (đạp nhầm chân ga) | |
Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành |
Phiên bản | Giá niêm yết | Xuất xứ | |
Audi RS4 | 2,000,000,000 VND | Nhập khẩu | |
Xem so sánh |
/ 10