•  196/1/29 Cộng Hòa, P.12, TP.HCM

Audi RS4

Khoảng giá: 2 Tỷ - 2 Tỷ
Trên đây là một số chi phí cố định quý khách hàng buộc phải trả khi mua và đăng ký xe. Các chi phí khác có thể phát sinh (và không bắt buộc) trong quá trình đăng ký xe.

Giá lăn bánh

Tại Việt Nam, Audi RS4 được phân phân phối chính hãng 1 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:
*Kéo sang phải để xem đầy đủ giá lăn bánh theo khu vực

Tên phiên bản Giá niêm yết Hà Nội Hồ Chí Minh Hà Tĩnh Cần Thơ Hải Phòng Lào Cai Cao Bằng Lạng Sơn Sơn La Quảng Ninh Tỉnh/TP Khác
Audi RS4 2,000,000,000 2,278 Tỷ 2,238 Tỷ 2,24 Tỷ 2,259 Tỷ 2,259 Tỷ 2,258 Tỷ 2,258 Tỷ 2,258 Tỷ 2,258 Tỷ 2,258 Tỷ 2,218 Tỷ

Liên hệ lái thử - Mua trả góp - Ưu đãi

Kiều Dung Liên hệ quảng cáo

Audi RS4 Avant Facelift 2024 là phiên bản nâng cấp từ thế hệ 2018.
Trong lần tái xuất này, xe được đánh giá là một bản thu nhỏ của RS6 Avant thế hệ mới nhất.
Tất nhiên RS4 vẫn được trang bị nhiều chi tiết hầm hố, mạnh mẽ và có nhiều khác biệt so với thế hệ tiền nhiệm.
Đặc biệt là các chi tiết ở đầu và thân xe. Vậy những đổi mới đó là gì? Audi RS4 Avant 2024 có gì hấp dẫn giới mê xe? Cùng Tin Bán Xe đánh giá về dòng xe hiệu suất cao này của Audi nhé.

 

Nội Thất

Thiết kế vô lăng & táp lô

Thiết kế khoang lái sẽ làm bạn ngạc nhiên khi bước vào Audi RS4 2024.
Toàn bộ chi tiết được sắp xếp khoa học, thuận tiện và đem đến trải nghiệm lái tuyệt vời.
Audi RS4 2024 sở hữu vô lăng 3 chấu thiết kế đáy phẳng thể thao bọc da cao cấp Alcantara đúng phong cách sang trọng và đẳng cấp.
Người lái sẽ cảm giác nhẹ nhàng và thoải mái khi cầm nắm. 

Buồng lái ảo Virtual Cockpit rất đẹp đảm bảo đem lại cảm giác tuyệt vời cho người sử dụng.
Thiết kế vô lăng bọc da có đường viền thể thao RS và các đường chỉ khâu màu đỏ tương phản.
Lẫy chuyển số đa chức năng làm từ nhôm.
Tất cả tạo nên một khoang lái sang trọng và hài hòa trong từng chi tiết. 

Thiết kế hệ thống ghế ngồi

Audi RS4 2024 sở hữu hệ thống ghế ngồi sang trọng đúng với đẳng cấp của xe.
Toàn bộ ghế ngồi đều có mức độ điều chỉnh đệm khác nhau và được bọc da Nappa êm ái với những đường chỉ khâu họa tiết hình tổ ong tỉ mỉ từng chi tiết. 

Hàng ghế trước tích hợp chức năng sưởi ấm và massage.
Kích thước xe cũng thay đổi khi chiều dài tăng 13mm và 11mm ở không gian 2 bên.
Do đó khi ngồi cũng thoải mái hơn. 

Quý khách hàng đang sở hữu xe Audi RS4 cũ muốn bán có thể tham khảo giá xex tại: Mua bán xe Audi RS4

Ngoại Thất

Thiết kế đầu xe
 
Nổi bật ở đầu xe Audi RS4 là cụm lưới tản nhiệt dạng Singleframe khung đơn rộng và hẹp hơn.
Đặc biệt là thiết kế hình lưới tổ ong sơn màu đen bóng sang trọng.
Với lần nâng cấp này, Audi RS4 2024 cập nhật tùy chọn đèn pha dạng LED Matrix có điểm nhấn là đường viền tối màu bao quanh. 
 
Thiết kế thân xe
 
Audi RS4 2024 nhẹ hơn bản trước vì xe đã giảm bớt 45kg.
Sở dĩ có thể tiết kiệm được trọng lượng là nhờ thu nhỏ động cơ.
Cụ thể động cơ xe Audi RS4 2024 nặng hơn 31 kg so với V8 4.2L của bản trước. Đặc biệt thiết kế vòm bánh trước sau mỗi bên mở rộng ra 30mm so với bản A4 tiêu chuẩn.

Audi RS4 2024 trang bị bộ la zăng 19 inch tiêu chuẩn.
Ngoài ra còn có tùy chọn bộ la zăng kích thước lớn 20 inch.
Bất kể là kích thước nào cũng đi kèm lốp 275/30 Continentals.
Phần hông xe là đặc điểm không nhiều khách hàng có thể nhận thấy sự thay đổi.
Các đường gân dập nổi mạnh mẽ được làm mới với nhiều đường cong hơn. 
 
Thiết kế đuôi xe
 
Sự thay đổi ngoại hình của Audi RS4 2024 tiếp tục diễn ra ở phần đuôi xe.
Nổi bật là cánh gió trên nóc và cụm đèn hậu có viền đen bao quanh.
Bộ khuếch tán gió và cụm ống xả hình oval khổng lồ nằm gọn gàng trong cản sau đem đến vẻ ngoài thấp và rộng hơn cho đuôi xe.
Những lỗ thông hơi màu tối nằm cạnh đèn hậu không có tính thực tiễn sử dụng nhưng tạo cảm giác tăng chiều rộng khi nhìn. 
 
Màu sắc của Audi RS4
 
Audi RS4 2024 có nhiều màu sắc ngoại thất khác nhau để người dùng lựa chọn.
Sau đây là một số màu xe Audi RS4 nổi bật: Grey, Blue, Silver, White, Black, Green, 
Daytona Grey, Misano Red,Nogaro Blue.
 
Khách hàng muốn tìm kiếm mua bán xe Audi RS4 và muốn sở hữu nó thì có thể truy cập tại đây : Mua bán xe Audi

Tiện Nghi

Trang bị tiện nghi giải trí

Trang bị tiện nghi của Audi RS4 2024 sẽ khiến bạn trầm trồ đặc biệt là hệ thống thông tin giải trí MMI nổi bật với màn hình cảm ứng nâng cấp lên 10.1 inch.
Buồng lái ảo Virtual Cockpit với màn hình điện tử TFT 12.3 inch nằm ngay bên dưới vô lăng.
Ngoài ra còn có Bluetooth và kết nối USB, định vị vệ tinh, DAB radio, tích hợp điện thoại thông minh. 

Cách sắp xếp và trang trí cabin của Audi RS4 tương tự chiếc A4 cơ bản với chất liệu nhôm và Alcantara mang đến cảm giác sang trọng, đẳng cấp.
Màn hình RS đặc biệt hiển thị áp suất tăng áp, công suất, mô men xoắn, áp suất lốp và G-meter. Đặc biệt là màn hình hiển thị head-up hỗ trợ rất tuyệt vời.
Toàn bộ hình ảnh chiếu lên kính chắn gió rất sắc nét bao gồm cả nhiệt độ dầu, tốc độ xe và hướng dẫn định vị. 

Động cơ vận hành


“Trái tim” của Audi RS4 2024 là khối động cơ tăng áp kép V6 dung tích 2.9L.
Công suất tối đa 450 mã lực tại  5700 - 6700 vòng/phút.
Mô men xoắn cực đại  600Nm tại 1900 - 5000 vòng/phút.
Động cơ mạnh mẽ đi cùng hộp số tự động 8 cấp phối hợp với hệ dẫn động 4 bánh Quattro trứ danh của Audi.
Đặc biệt xe có thể tăng tốc từ 0 - 100 km/h chỉ trong 4.1 giây với tốc độ tối đa 250km/h.

Với phiên bản Audi RS4 2024, xe có sức mạnh vượt trội nhưng tiết kiệm nhiên liệu tối ưu.
Cụ thể dù dung tích ít hơn 1269 cc nhưng động cơ V6 lại đem đến sức mạnh tương đương V8 ở phiên bản cũ.
Đặc biệt Audi RS4 2024 còn thải ra CO2 ít hơn ¼ trên chu kỳ thử nghiệm. 

Cảm giác lái

Audi RS4 2024 có 5 chế độ lái Comfort, Auto, Dynamic, RS1, RS.
Với thời gian tăng tốc từ 0 - 100km/h chỉ trong 4.1 giây, Audi RS4 2024 đã nhanh hơn thế hệ trước 0.6 giây và đối thủ Mercedes-AMG C63 Estate (4.2 giây).
Tuy nhiên Audi RS4 vẫn còn chậm hơn Audi RS5.
Về cảm giác lái, Audi RS4 được đánh giá là chưa bằng Mercedes AMG C63 với BMW M3 (cả 2 không có dạng wagon).

Đặc biệt khi được trang bị gói nâng cấp khí động học RS Dynamics Package, xe có thể đạt đến tốc độ 280km/h.
Tốc độ giới hạn điện tử tiêu chuẩn 249km/h.
RS4 được đánh giá là có lực kéo cùng độ bám đường ấn tượng.
Người lái không hề cảm thấy bị đơ hay tù như một số mẫu Audi trước đây.
Động cơ V6 cũng được đánh giá là yên tĩnh. 

Tuy nhiên khi ở chế độ lái Dynamic xe mang đến cảm giác khá lắc lư ở mọi địa hình trừ những cung đường đẹp.
Trong khi đó chế độ Comfort được đánh giá là lựa chọn tốt nhất cho mọi cung đường.
Thậm chí Audi RS4 còn mượt hơn cả Audi RS5.
Hộp số tự động 8 cấp trong chế độ Auto khi chuyển số khá yên tĩnh.
Chế độ Manual vận hành cũng dễ dàng.
Nhưng ống xả thể thao tùy chọn lại gây tiếng ồn lớn. 

Mức tiêu hao nhiên liệu

Khả năng tiêu thụ nhiên liệu của Audi RS4 2024 được đánh giá cao hơn đối thủ với con số trung bình 8.8L/100Km.
Động cơ tăng áp kép V6 2.9L đã giúp Audi RS4 2002 tăng khả năng tiết kiệm nhiên liệu lên 
, giảm một nửa lượng khí thải CO2.
Cụ thể mức phát thải CO2 của Audi RS4 là 199g/km (theo chu trình NEDC) so với bản tiền nhiệm thì hiệu quả hơn 17%. 

Khoang hành lý

Bên cạnh ngoại hình sang trọng thì yếu tố thực dụng cũng là vấn đề được quan tâm của dòng xe wagon Audi RS4 2024.
Tính thực dụng được nâng cao hơn nữa nhờ vào khoang hành lý với diện tích 505L.
Do đó người dùng dễ dàng cất đồ đạc gọn gàng trong khoang hành lý. 

Trường hợp cần mở rộng diện tích khoang hành lý, người dùng có thể gập hàng ghế phía sau theo tỷ lệ 40/20/40.
Lúc này khoang hành lý được mở rộng lên đến 1.510L.
Xe cũng tích hợp thêm cốp sau và hỗ trợ điều khiển bằng cử chỉ tạo điều kiện thuận lợi mỗi khi chất đồ cồng kềnh. 

So sánh giá xe trong cùng phân khúc

Hiện nay Audi RS4 Avant 2024 được bán tại thị trường Châu Âu với mức giá từ 81.400 Euro tương đương 2.068 tỷ đồng.
Đối thủ cạnh tranh duy nhất của Audi RS4 2024 chính là người bạn đồng hương Mercedes-AMG C63 Estate.
Như vậy xét về giá xe thì Audi RS4 2024  đã vượt mặt cả đối thủ Mercedes-AMG C63 Estate (1.936 tỷ đồng).

 

Audi RS4 còn trang bị một số tính năng tiện nghi cơ bản khác.
Bao gồm điều  khiển hành trình (Cruise Control), gạt mưa tự động, gương chiếu hậu chỉnh gập điện và chống chói, điều hòa trước sau, trợ lực tay lái.
Ngoài ra còn có phanh tay điện tử, khóa thông minh, ghi nhớ vị trí ghế, đèn pha tự chỉnh góc chiếu (AFS).
Bên cạnh đó là gạt mưa tự động cùng Apple Carplay và Android Auto. 

An Toàn

Trang bị tính năng an toàn

Hệ thống an toàn của Audi RS4 2024 đặc biệt được đánh giá cao.
Mẫu xe này thậm chí còn nhận được đánh giá an toàn 5 sao của Chương trình đánh giá xe mới của Úc (ANCAP).
Hiện các trang bị an toàn cụ thể của  Audi RS4 2024 vẫn chưa được hãng công bố.
Tuy nhiên Audi cam kết hệ thống an toàn, hỗ trợ người lái và những tính năng tương tự sẽ không làm khách hàng thất vọng.

Audi RS4 Đang bán

Thông số kỹ thuật xe Audi RS4

    • Kiểu động cơ
      I4 tăng áp Igenium
    • Dung tích (cc)
      1.997
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
      249/5500
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
      365/1300-4500
    • Hộp số
      AT 8 cấp
    • Hệ dẫn động
      Cầu trước
    • Loại nhiên liệu
      Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)
      8,2
    • Tầm hoạt động (km)
    • Thời gian sạc nhanh
    • Loại pin
    • Dung lượng pin
    • Cần số điện tử
    • Số chỗ
      5
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm)
      4678x2075x1425
    • Chiều dài cơ sở (mm)
      2.835
    • Khoảng sáng gầm (mm)
      125
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít)
      63
    • Trọng lượng bản thân (kg)
      1.611
    • Trọng lượng toàn tải (kg)
      2.150
    • Lốp, la-zăng
      Mâm hợp kim 10 chấu, 18 inch
    • Bán kính vòng quay (mm)
    • Thể tích khoang hành lý (lít)
      291
    • Đèn chiếu xa
      LED
    • Đèn chiếu gần
      LED
    • Đèn ban ngày
      LED
    • Đèn hậu
      LED
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn phanh trên cao
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Gương chiếu hậu
      Chỉnh, gập điện
    • Gạt mưa tự động
    • Mở cốp rảnh tay
    • Tùy chọn sơn hai màu
    • Chất liệu bọc ghế
      Da
    • Ghế lái chỉnh điện
      12 hướng
    • Ghế phụ chỉnh điện
      12 hướng
    • Điều hoà
      Tự Động 2 vùng
    • Màn hình trung tâm
      Màn hình cảm ứng 10 inch
    • Hệ thống loa
      6
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Chìa khoá thông minh
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa sổ trời
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Lọc không khí
    • Kiểm soát chất lượng không khí
    • Trợ lý ảo
    • Massage ghế lái
    • Massage ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế
      TFT
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng
      Da
    • Hàng ghế thứ hai
      1,68101851851852
    • Hàng ghế thứ ba
    • Khởi động nút bấm
    • Cửa kính một chạm
      Tất cả các kính
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Kết nối WiFi
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Kết nối AUX
    • Nhớ vị trí ghế lái
    • Điều hướng (bản đồ)
    • Khởi động từ xa
    • Cửa hít
    • Sưởi vô-lăng
    • Điều khiển bằng cử chỉ
    • Apple CarPlay và Android auto
    • Chất liệu nội thất
    • Sấy vô-lăng
    • Trần sao
    • Trần vật liệu Alcatara
    • Vách ngăn khoang lái và Cabin - kèm tivi
    • Ghế độc lập - có bệ đỡ chân
    • Trợ lực vô-lăng
      Điện
    • Nhiều chế độ lái
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hỗ trợ đỗ xe chủ động
    • Hỗ trợ đọc biển báo, tín hiệu giao thông
    • Quản lý xe qua app điện thoại
    • Phanh điện tử
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Đánh lái bánh sau
    • Giới hạn tốc độ
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop)
    • Số túi khí
      6
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Tự động chuyển làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
    • Cảm biến áp suất lốp
    • Cảm biến khoảng cách phía trước
    • Cảnh báo tiền va chạm
    • Hỗ trợ chuyển làn
    • Cảnh báo giao thông khi mở cửa
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Camera 360 độ
    • Camera quan sát điểm mù
    • Chống tăng tốc đột ngột (đạp nhầm chân ga)
    • Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành
    • Ổn định thân xe khi gió thổi ngang
    • Thông báo xe trước khởi hành
    • Treo trước
      Độc lập
    • Treo sau
      Độc lập
    • Phanh trước
      Đĩa
    • Phanh sau
      Đĩa

Ưu điểm

  • Ngoại hình sang trọng, đẳng cấp
  • Động cơ vận hành mạnh mẽ
  • Khả năng giá tốc đáng kinh ngạc
  • Khả năng bám dường tốt
  • Hệ thống dẫn động 4 bánh Quatro

Nhược điểm

  • Khi chạy tốc độ cao vô lăng bị rung lắc

Audi RS4

2,000,000,000 VND

So sánh Audi RS4 với đối thủ

Dòng xe: Audi RS4

Điểm chi tiết

Nội thất 8.6
Ngoại thất 8.6
Hiệu suất 8.6
Nhiên liệu 8.5
Giá xe 8.9

Hỏi đáp

Audi RS4 Avant 2023 có giá bán từ 81.400 euro (tương đương 2,068 tỷ đồng) ở châu Âu
Audi RS4 2023 có nhiều màu sắc ngoại thất khác nhau để người dùng lựa chọn. Sau đây là một số màu xe Audi RS4 nổi bật: Grey, Blue, Silver, White, Black, Green, Daytona Grey, Misano Red,Nogaro Blue.
Audi RS4 cạnh tranh trực tiếp với đối thủ đồng hương Mercedes-AMG C63 Estate
Audi RS4 Avant 2023 được trang bị động cơ V6 tăng áp kép với dung tích 2,9 lít. Động cơ này sản sinh công suất tối đa 450 mã lực, mô-men xoắn cực đại 600 Nm. Hộp số tự động 8 cấp kết hợp cùng hệ dẫn động 4 bánh quattro.
Vay ưu đãi trả góp, lái thử
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây