•  196/1/29 Cộng Hòa, P.12, TP.HCM

Acura Integra

Khoảng giá: 30,800 USD - 30,800 USD
Trên đây là một số chi phí cố định quý khách hàng buộc phải trả khi mua và đăng ký xe. Các chi phí khác có thể phát sinh (và không bắt buộc) trong quá trình đăng ký xe.

Giá lăn bánh

Tại Việt Nam, Acura Integra được phân phân phối chính hãng 1 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:
*Kéo sang phải để xem đầy đủ giá lăn bánh theo khu vực

Tên phiên bản Giá niêm yết Hà Nội Hồ Chí Minh Hà Tĩnh Cần Thơ Hải Phòng Lào Cai Cao Bằng Lạng Sơn Sơn La Quảng Ninh Tỉnh/TP Khác
Integra 30,800 38,421 Triệu 38,42 Triệu 20,421 Triệu 19,421 Triệu 19,421 Triệu 18,621 Triệu 18,621 Triệu 18,621 Triệu 18,621 Triệu 18,621 Triệu 18,62 Triệu

Liên hệ lái thử - Mua trả góp - Ưu đãi

Hỗ trợ 24/7 Liên hệ quảng cáo
Kiều Dung Liên hệ quảng cáo

Acura Integra vừa chính thức trở lại thị trường quốc tế vào cuối năm 2021 sau 2 thập kỷ vắng bóng. Xe được xác định thời gian ra mắt là vào giữa năm nay, 2024 và là phiên bản hoàn thiện đến 99% của những chiếc sedan sắp tới.

Khi vừa được hé lộ, Acura Integra đã gây ấn tượng mạnh với thiết kế thể thao nhiều cửa mượt mà, sang trọng. Đây cũng được xem là phiên bản hạng sang của dòng Honda Civic.

Khi vừa được tiết lộ ngoại hình, Acura Integra gây thích thú với lối thiết kế trẻ trung, năng động và đậm chất thể thao.

Bảng giá xe Acura Integra 2024 chi tiết

Hiện nhà sản xuất vẫn chưa công bố mức giá chính thức của Acura Integra nhưng theo dự kiến, mẫu xe này sẽ có giá khoảng từ 30.000 USD. Giá lăn bánh tại Việt Nam khi xe chính thức được mở bán và trao tay có thể cao hơn.

Nội Thất

Thiết kế vô lăng và taplo

Với bản được mở bán tại Trung Quốc, nội thất của Integra không có quá nhiều điểm khác biệt so với Civic bản toàn cầu. Xe được trang bị màn hình cảm ứng trung tâm lên tới 9 inch cùng bảng đồng hồ kỹ thuật số 10.2 inch.

Thiết kế ghế ngồi

Thiết kế ghế ngồi của Acura Integra đến nay vẫn còn là một ẩn số. Hiện giới mộ điệu đang vô cùng mong ngóng, đón chờ sự ra mắt chính thức của mẫu xe này.

 

Ngoại Thất

Thiết kế đầu xe

Đầu xe gây ấn tượng với nhiều đường gân dập nổi chạy dọc nắp capo cho cảm giác thể thao, khỏe khoắn. Đèn pha được thiết kế theo lối cấu trúc độc đáo Jewel Eye LED cùng dải đèn LED “Chicane” hỗ trợ chiếu sáng ban ngày.

Lưới tản nhiệt xe được tách thành hai phần riêng biệt trên dưới với những đường cắt xẻ táo bạo, mạnh mẽ. Logo sáng bóng, nổi bật được đặt chính giữa phần lưới tản nhiệt trên. Lưới tản nhiệt dưới có hình lục giáo với hai đèn sương mù hình tròn đặt hai bên.

Thiết kế thân xe

Thân xe hài hoà với thiết kế chung cả xe. Điểm nổi bật trong ngoại hình mẫu xe này là dòng chữ Integra chạy dọc phía dưới phần thân. Hai bên hông là bộ lazang 19 inch 5 với chấu kép và phanh hiệu suất cao Brembo. Kẹp phanh của Acura Integra nổi bật với màu vàng Indy cùng màu với cả xe.

Ngoài ra, nóc xe, cánh lướt gió, lưới tản nhiệt phía trước, bộ khuếch tán phía sau và ốp gương chiếu hậu với màu đen tuyền mạnh mẽ càng tô đậm thêm tính thể thao cho Acura Integra.

Thiết kế đuôi xe

Xe có phần mái khá dốc và thuôn mượt về phía sau. Đuôi xe được thiết kế gọn gàng và tối giản với logo đặc trưng đặt ở trung tâm, hai cụm đèn hậu sắc nét như cặp mắt cáo. Trên nắp khoang hành lý, xe được bổ sung thêm cánh gió với thích thước nhỏ hơn so với dòng Honda Civic Si.

Màu sắc của Acura Integra 2024

Hiện trong teaser mà hãng xe Nhật công bố, mới chỉ thấy được những đường nét thiết kế của Acura Integra với màu vàng trẻ trung, năng động đậm chất thể thao. Ngoài ra hãng cũng đã hé lộ thoáng qua về hình ảnh những chiếc Integra màu trắng và xám. Tuy nhiên, những hình ảnh này vẫn chưa thực sự đi sâu để người dùng có thể chiêm ngưỡng, đánh giá.

Ngoài ra, với thị trường Trung Quốc, khi ra mắt thì Honda Integra mang đến cho khách hàng 2 lựa chọn màu sơn cho ngoại thất là vàng Fiery Yellow và màu xanh Emerald Blue.

Tiện Nghi

Trang bị tiện nghi giải trí

Acura Integra được trang bị những tiện nghi đủ dùng. Tuy chưa được tiết lộ nhiều nhưng có thể khẳng định rằng xe có hệ thống tiện nghi ổn định và cần thiết.

Động cơ vận hành

Đây là mẫu xe được nâng cấp từ Civic Si với động cơ 1.5L cùng 4 xi lanh tăng áp. Ngoài ra, xe cũng được trang bị hộp số sàn 6 cấp và hệ dẫn động cầu trước với bộ visai chống trượt.

Các thông tin về trang bị an toàn, tiện nghi xe, cảm giác lai hay thông số về khoang hành lý, mức tiêu hao nhiên liệu của Acura Integra đến bây giờ vẫn còn là một ẩn số. Nhà sản xuất vẫn đang tiếp tục giữ im lặng về các thông số này. Tuy nhiên, đây cũng hứa hẹn sẽ là những chi tiết gây bất ngờ của dòng xe mới Acura Integra.

Cảm giác lái 

Việc chưa được đưa vào thương mại khiến người dùng chưa có được các thông tin về mức tiêu hao nhiên liệu của mẫu xe đến từ nhà Honda.

Thông tin sẽ sớm được cập nhật khi xe chính thức công bố các thông số liên quan đến mẫu xe thể thao đầy tiềm năng này.

Mức tiêu hao nhiên liệu

Mức tiêu hao nhiên liệu của xe cũng chưa được nhà sản xuất công bố chính thức. Người ta cũng kỳ vọng rằng mẫu xe sẽ có nhiều cải tiến so với các thế hệ tiền nhiệm để tạo ra một dòng xe đột phá, tiết kiệm nhiên liệu.

So sánh xe Acura Integra 2024 với các dòng xe cùng phân khúc

Vì các thông số kỹ thuật cùng các trang bị nội thất của Acura Integra vẫn chưa được Honda công bố chính thức. Bởi vậy, vẫn chưa thể đưa ra những sự so sánh khách quan về mẫu xe này với các dòng xe khác cùng phân khúc. Phải đợi đến giữa năm nay, khi mẫu xe này chính thức được trình làng thì giới mộ điệu mới có thể đánh giá được toàn bộ và chi tiết về dòng xe thể thao Acura Integra.

An Toàn

Trang bị tính năng nan toàn

Tương tự như trang bị nội thất thì Integra cũng chưa tiết lộ các thông tin về trang bị an toàn của mình. Tuy nhiên, các tín đồ của dòng xe này vẫn hoàn toàn có thể kỳ vọng về hệ thống an toàn và hỗ trợ lái đa dạng, hàng đầu phân khúc. Bởi lẽ, theo như Acura Integra mang đậm hơi thở của Civic Si.

Acura Integra Đang bán

Thông số kỹ thuật xe Acura Integra

    • Kiểu động cơ
      1.5 VTEC Turbo
    • Dung tích (cc)
      1.498
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
      176/6000
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
      240/1700-4500
    • Hộp số
      CVT
    • Hệ dẫn động
      Cầu trước
    • Loại nhiên liệu
      Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)
      6,35
    • Tầm hoạt động (km)
    • Thời gian sạc nhanh
    • Loại pin
    • Dung lượng pin
    • Cần số điện tử
    • Số chỗ
      5
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm)
      4678x1802x1415
    • Chiều dài cơ sở (mm)
      2.735
    • Khoảng sáng gầm (mm)
      134
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít)
      47
    • Trọng lượng bản thân (kg)
      1.306
    • Trọng lượng toàn tải (kg)
      1.760
    • Lốp, la-zăng
      215/55R16
    • Bán kính vòng quay (mm)
      5.800
    • Thể tích khoang hành lý (lít)
      428
    • Đèn chiếu xa
      Halogen
    • Đèn chiếu gần
      Halogen
    • Đèn ban ngày
      LED
    • Đèn hậu
      LED
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn phanh trên cao
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Gương chiếu hậu
      Chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ LED
    • Gạt mưa tự động
    • Mở cốp rảnh tay
    • Tùy chọn sơn hai màu
    • Chất liệu bọc ghế
      Nỉ
    • Ghế lái chỉnh điện
      0
    • Ghế phụ chỉnh điện
      0
    • Điều hoà
      Tự động 1 vùng
    • Màn hình trung tâm
      Cảm ứng 7 inch
    • Hệ thống loa
      4
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Chìa khoá thông minh
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa sổ trời
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Lọc không khí
    • Kiểm soát chất lượng không khí
    • Trợ lý ảo
    • Massage ghế lái
    • Massage ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế
      Digital 7 inch
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng
      Urethane
    • Hàng ghế thứ hai
      Gập 60:40
    • Hàng ghế thứ ba
    • Khởi động nút bấm
    • Cửa kính một chạm
      Hàng ghế trước
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Kết nối WiFi
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Kết nối AUX
    • Nhớ vị trí ghế lái
    • Điều hướng (bản đồ)
    • Khởi động từ xa
    • Cửa hít
    • Sưởi vô-lăng
    • Điều khiển bằng cử chỉ
    • Apple CarPlay và Android auto
    • Chất liệu nội thất
    • Sấy vô-lăng
    • Trần sao
    • Trần vật liệu Alcatara
    • Vách ngăn khoang lái và Cabin - kèm tivi
    • Ghế độc lập - có bệ đỡ chân
    • Trợ lực vô-lăng
      Điện
    • Nhiều chế độ lái
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hỗ trợ đỗ xe chủ động
    • Hỗ trợ đọc biển báo, tín hiệu giao thông
    • Quản lý xe qua app điện thoại
    • Phanh điện tử
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Đánh lái bánh sau
    • Giới hạn tốc độ
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop)
    • Số túi khí
      6
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Tự động chuyển làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
    • Cảm biến áp suất lốp
    • Cảm biến khoảng cách phía trước
    • Cảnh báo tiền va chạm
    • Hỗ trợ chuyển làn
    • Cảnh báo giao thông khi mở cửa
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Camera 360 độ
    • Camera quan sát điểm mù
    • Chống tăng tốc đột ngột (đạp nhầm chân ga)
    • Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành
    • Ổn định thân xe khi gió thổi ngang
    • Thông báo xe trước khởi hành
    • Treo trước
      MacPherson
    • Treo sau
      Liên kết đa điểm
    • Phanh trước
      Đĩa tản nhiệt
    • Phanh sau
      Đĩa

Ưu điểm

  • Thiết kế thể thao, mạnh mẽ, khỏe khoắn.

Nhược điểm

  • Đối tượng khách hàng hướng đến chưa thực sự rộng rãi

Integra

30,800 USD
Dòng xe: Acura Integra

Điểm chi tiết

Nội thất 9
Ngoại thất 9
Hiệu suất 8
Nhiên liệu 9
Giá xe 9.2

Hỏi đáp

Hiện mẫu xe này vẫn chưa được trình làng chính thức, giá xe cũng chưa được niêm yết. Tuy nhiên theo dự đoán thì Acura Integra sẽ có mức giá vào khoảng 30.000 USD, tương đương với hơn 600.000 đồng, chưa bao gồm các loại thuế, phí.
Theo tiết lộ, mẫu xe này có thể được chính thức mở bán từ giữa năm 2023
Hiện chưa thể nói được chính xác các phiên bản của Acura Integra khi các thông tin về mẫu xe này vẫn còn khá ít ỏi. Trong teaser được hãng tung ra, màu xe nổi bật mà Integra đang hướng đến là màu vàng Fiery Yellow. Về chi tiết thì cần đợi đến khi hãng đưa ra các thông tin chính thức.

Xe liên quan

Xe bán cùng loại

Nhận tư vấn ưu đãi

Hỗ trợ 24/7 Liên hệ quảng cáo
Kiều Dung Liên hệ quảng cáo
Vay ưu đãi trả góp, lái thử
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây