•  196/1/29 Cộng Hòa, P.12, TP.HCM

Subaru Outback

Khoảng giá: 1,15 Tỷ - 1,868 Tỷ
Trên đây là một số chi phí cố định quý khách hàng buộc phải trả khi mua và đăng ký xe. Các chi phí khác có thể phát sinh (và không bắt buộc) trong quá trình đăng ký xe.

Giá lăn bánh

Tại Việt Nam, Subaru Outback được phân phân phối chính hãng 2 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:
*Kéo sang phải để xem đầy đủ giá lăn bánh theo khu vực

Tên phiên bản Giá niêm yết Hà Nội Hồ Chí Minh Hà Tĩnh Cần Thơ Hải Phòng Lào Cai Cao Bằng Lạng Sơn Sơn La Quảng Ninh Tỉnh/TP Khác
Subaru Outback 2.5i-Eyesight 1,868,000,000 2,13 Tỷ 2,093 Tỷ 2,093 Tỷ 2,111 Tỷ 2,111 Tỷ 2,11 Tỷ 2,11 Tỷ 2,11 Tỷ 2,11 Tỷ 2,11 Tỷ 2,073 Tỷ
Subaru Outback X 1,150,000,000 1,326 Tỷ 1,303 Tỷ 1,296 Tỷ 1,307 Tỷ 1,307 Tỷ 1,306 Tỷ 1,306 Tỷ 1,306 Tỷ 1,306 Tỷ 1,306 Tỷ 1,283 Tỷ

Liên hệ lái thử - Mua trả góp - Ưu đãi

Hỗ trợ 24/7 Liên hệ quảng cáo
Kiều Dung Liên hệ quảng cáo

Subaru Outback 2024 là một mẫu xe đặt biệt đến từ thương hiệu xe Subaru Nhật Bản. Xe nằm giữa xe chở khách và xe SUV gầm cao hứa hẹn đem tới những trải nghiệm tuyệt vời nhất đến cho người dùng.

Với dòng xe Outback, hãng xe Nhật Bản đã tối giản những chi tiết không cần thiết nhằm tạo ra một chiếc xe dành cho tất cả mọi người. Nhờ khả năng vận hành tốt nên mẫu xe này sẽ mang đến sự thoải mái cho những chuyến đi gia đình. Đây là một mẫu xe này đã được đánh giá khá cao trong các mẫu xe cùng phân khúc.

Nội Thất

Thiết kế vô lăng và táp lô

Thiết kế của vô lăng trên xe Subaru Outback 2024 khá giống với thiết kế trên xe thể thao bởi nó có kích thước khá nhỏ gọn với 3 chấu được bọc da cao cấp. Ngoài ra, vô lăng xe còn được chỉnh cơ 4 hướng và nhiều phím bấm điều khiển tích hợp mang đến sự tiện lợi cho người dùng.

Đằng sau vô lăng là bảng hiển thị thông tin như các mẫu xe Subaru khác. Thiết kế bảng hiển thị thông tin của Subaru Outback khá đơn giản và tiện dụng. Nó bao gồm đồng hồ tốc độ, đồng hồ tua máy và màn hình hiển thị thông tin về tốc độ tức thời, mức tiêu hao nhiên liệu, quãng đường di chuyển… Tính năng này của xe được nhiều chuyên gia đánh giá cao về khả năng hiển thị nhưng ngược lại thiết kế của nó vẫn chưa thực sự đẹp mắt.

Thiết kế  ghế ngồi

Tất cả các ghế ngồi trên xe đều được bọc bằng chất liệu da cao cấp. Hàng ghế trước có thể chỉnh điện 8 hướng và được thiết kế dáng ôm lưng từ đó tạo cảm giác thoải mái, vững vàng khi lái. Hàng ghế thứ hai được bố trí đơn giản và có chỗ để chân khá rộng rãi. Giữa hàng ghế thứ 2 có một bộ tì tay có kích thước to và thiết kế có phần khác lạ so với những mẫu xe hiện nay.

Khách hàng có thể xem thêm các mẫu xe khác của Subaru tại mua bán xe ô tô Subaru.

Khoang hành lý

Khoang hàng lý cũng là một đặc điểm nổi bật của mẫu xe Subaru Outback 2024. Với thể tích là 1005 lit khi dựng hàng ghế sau và khi có nhu cầu chứa đồ cao hơn, người dùng có thể gập hàng ghế thứ 2 lại từ đó dung tích sẽ được mở rộng lên đến 2076 lít.

Ngoài ra, khoang hành lý được thiết kế vuông vức cộng thêm sàn không thấp nên xe thực hiện rất tốt vai trò mang nhiều đồ đạc đối với những chuyến công tác hay đi chơi xa.

 

Ngoại Thất

Thiết kế phần đầu xe

Nhìn vào phần đầu xe, chúng ta thấy hiện lên vẻ bặm trợn và khiêu khích. Nhờ thiết kế mở nên phần đầu xe có kích thước rộng hơn so với kích thước của nó. Xe Subaru Outback vẫn được thiết kế nhiều chi tiết mạ chrome như người đồng hương Subaru Forester và logo hình elip với những chòm sao quen thuộc của thương hiệu Subaru. 

Điểm đẹp nhất của phần đầu xe là đèn pha có thiết kế góc cạnh, sắc sảo, được trang bị bóng đèn xenon và đèn LED chạy ban ngày, tích hợp tính năng tự động bật sáng và liếc theo góc lái. Ốp gầm đã được thiết kế đơn giản hơn, đèn sương mù ở dạng tròn phong cách cổ điển, bóng đèn là loại đèn Halogen có khả năng bám đường hơn so với các loại bóng đèn LED.

Thiết kế phần thân xe

Nhìn từ bên hông, xe Subaru Outback 2024 có vẻ khỏe khoắn và cứng cáp, ra dáng là một chiếc xe cơ bắp hiện đại. Trụ C được thiết kế ẩn tạo cảm giác xe được dài và quý phái hơn.

Toàn bộ kính trên xe là loại kính sẫm màu và có khả năng cách nhiệt rất tốt. Ngoài ra, xe Subaru Outback mới còn có gương chỉnh gập điện được tích hợp đèn báo rẽ ở dạng LED và tính năng cảnh báo điểm mù, trụ A của xe được thiết kế gọn gàng và dễ quan sát hơn.

Thông số lốp của Subaru Outback 2024 là 225/60 R18 không to cũng không quá nhỏ nên khá vừa vặn. Bộ mâm xe được thiết kế đa chấu trông rất lịch sự có cảm biến áp suất lốp nên rất tiện ích. 

Phần hông xe với đường dập nổi dày từ đèn trước đến đèn hậu tạo nên vẻ cứng cáp và khỏe khoắn. Những chi tiết được mạ chất liệu Chrome như nẹp hông, viền gương, nóc baga tạo nên vẻ đẹp năng động và hiện đại cho mẫu xe này. Mặc dù khoảng sáng gầm xe khá cao nhưng lại không có bệ bước tiêu chuẩn nên khá đáng tiếc.

Thiết kế phần đuôi xe

Thiết kế của phần đuôi xe khá đơn giản, không có những điểm nhất nổi bật nên trông chiếc xe bị mất cân đối về tổng thể. Xe Subaru Outback vẫn sở hữu đầy đủ các trang bị tiểu chuanara như camera lùi, cảm biến khoảng cách, đèn phanh thứ 3, đèn tạo sương mù phía sau…

Tuy nhiên, thiết kế của cụm đèn hậu còn khá gồ ghề nên có cảm giác cứng nhắc. Xe vẫn sử dụng cốp chỉnh cơ là một trong khuyết điểm của xe Subaru Outback.

Tin Bán Xe là website chuyên cập nhật các thông tin, cập nhật bảng giá xe oto các hãng xe hơi trong và ngoài nước. Và là cầu nối giúp kết nối giữa người mua và người bán thông qua nền tảng mua bán oto trực tuyến uy tín hàng đầu Việt Nam.

Tiện Nghi

Trang bị tiện nghi giải trí

Tiện nghi xe cũng là một yếu tố được đánh giá cao ở mẫu xe này. Xe Subaru Outback 2024 được trang bị hệ thống thông tin giải trí Starlink được cập nhật qua Wifi, hỗ trợ ứng dụng Android Auto và Apple CarPlay đồng hàng cùng hệ thống 6 loa âm thanh cao cấp. Màn hình 7 inch ở phiên bản cũ đã được thay thế bởi màn hình kích thước 8 inch, tính năng điều khiển bằng giọng nói cũng đã được nâng cấp nhờ việc dùng micro đôi.

Bên cạnh đó, khả năng làm mát của xe cũng vô cùng ấn tượng với điều hòa 2 vùng tự động và cửa gió được trang bị ở hàng ghế sau từ đó mang đến khả năng làm mát mạnh, nhanh và toàn diện.

Khách hàng có nhu cầu mua xe thì có thể theo dõi giá bán trực tiếp từ các tin đăng tại mua bán xe Subaru Outback.

Động cơ vận hành

Với phiên bản Subaru Outback iS, xe sử dụng động cơ 2,5 lít và hộp số tự động vô cấp với công suất là 175 mã lực và momen xoắn cực đại đạt 235 Nm. Còn với phiên bản Subaru Outback R, xe sử dụng động cơ 1,6 lít có công suất là 256 mã lực và mô men là 350 Nm.

Cảm giác lái xe

Subaru Outback 2024 không phải là mẫu xe được thiết kế với mục đích đem đến cảm giác lái tuyệt vời nhưng với khung gầm chắc chắn, hệ thống treo tốt và có hệ dẫn động AWD nên chiếc xe này vẫn có cảm giác lái khá ấn tượng. Chế độ lái X Mode luôn trong trạng thái sẵn sàng làm việc để xe có thể bám tốt và hoạt động hiệu quả hơn.

Mức tiêu hao nhiên liệu

Theo công bố, xe Subaru Outback 2024 có mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị là 11,3L/100km, trên đường cao tốc là 8,8 L/Km. Con số này là mức tiêu hao điểm hình với một chiếc xe Wagon có kích thước và trọng lượng lớn.

Nhờ hộp số CTV cộng thêm những công nghệ phun xăng trực tiếp vào trong buồng đốt nên đã giúp xe tiết kiệm được nhiên liệu rất nhiều so với những phiên bản trước.

An Toàn

Trang bị tính năng an toàn

Khi nhắc đến trang bị an toàn thì khó có mẫu xe nào có thể đánh bại được Subaru Outback 2024 (đặc biệt là phiên bản EyeSight), thậm chí là các mẫu xe thuộc đắt tiền hơn. Xe Subaru Outback đã đạt tiêu chuẩn an toàn 5 sao của IIHS trong bài kiểm tra an toàn. 

Cụ thể, xe có các tính năng an toàn như: hệ thống chống bó cứng phanh, hệ thống chống trơn trượt khi xe tăng tốc, hệ thống cân bằng điện tử, tính năng hỗ trợ phanh khẩn cấp, hệ thống khởi hành ngang dốc, chức năng phân phối lực phanh điện tử, tính năng hỗ trợ đổ đèo, dây đai an toàn 3 điểm, hệ thống cảnh báo hình ảnh và âm thanh, hệ thống cảnh báo va chạm, túi khí.

Subaru Outback Đang bán

Thông số kỹ thuật xe Subaru Outback

    • Kiểu động cơ
      Boxer 4 xi-lanh đối xứng
    • Dung tích (cc)
      2.498
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
      169/5000 - 5800
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
      252/3800
    • Hộp số
      CVT
    • Hệ dẫn động
      AWD
    • Loại nhiên liệu
      Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)
      7,99
    • Tầm hoạt động (km)
    • Thời gian sạc nhanh
    • Loại pin
    • Dung lượng pin
    • Cần số điện tử
    • Số chỗ
      5
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm)
      4870 x 1875 x 1675
    • Chiều dài cơ sở (mm)
      2.745
    • Khoảng sáng gầm (mm)
      213
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít)
      63
    • Trọng lượng bản thân (kg)
      1.662
    • Trọng lượng toàn tải (kg)
    • Lốp, la-zăng
      225/60 R18
    • Bán kính vòng quay (mm)
      5,5
    • Thể tích khoang hành lý (lít)
      561-1726
    • Đèn chiếu xa
      LED
    • Đèn chiếu gần
      LED
    • Đèn ban ngày
      LED
    • Đèn hậu
      LED
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn phanh trên cao
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Gương chiếu hậu
      Chỉnh điện, tự gập khi khoá xe
    • Gạt mưa tự động
    • Mở cốp rảnh tay
    • Tùy chọn sơn hai màu
    • Chất liệu bọc ghế
      Da
    • Ghế lái chỉnh điện
      10 hướng
    • Ghế phụ chỉnh điện
      8 hướng
    • Điều hoà
      2 vùng độc lập
    • Màn hình trung tâm
      11.6 inch cảm ứng
    • Hệ thống loa
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Chìa khoá thông minh
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa sổ trời
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Lọc không khí
    • Kiểm soát chất lượng không khí
    • Trợ lý ảo
    • Massage ghế lái
    • Massage ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng
      Da
    • Hàng ghế thứ hai
      Gập 60/40
    • Hàng ghế thứ ba
    • Khởi động nút bấm
    • Cửa kính một chạm
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Kết nối WiFi
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Kết nối AUX
    • Nhớ vị trí ghế lái
    • Điều hướng (bản đồ)
    • Khởi động từ xa
    • Cửa hít
    • Sưởi vô-lăng
    • Điều khiển bằng cử chỉ
    • Apple CarPlay và Android auto
    • Chất liệu nội thất
      Da
    • Sấy vô-lăng
    • Trần sao
    • Trần vật liệu Alcatara
    • Vách ngăn khoang lái và Cabin - kèm tivi
    • Ghế độc lập - có bệ đỡ chân
    • Trợ lực vô-lăng
      Điện
    • Nhiều chế độ lái
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hỗ trợ đỗ xe chủ động
    • Hỗ trợ đọc biển báo, tín hiệu giao thông
    • Quản lý xe qua app điện thoại
    • Phanh điện tử
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Đánh lái bánh sau
    • Giới hạn tốc độ
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop)
    • Số túi khí
      7
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Tự động chuyển làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
    • Cảm biến áp suất lốp
    • Cảm biến khoảng cách phía trước
    • Cảnh báo tiền va chạm
    • Hỗ trợ chuyển làn
    • Cảnh báo giao thông khi mở cửa
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Camera 360 độ
    • Camera quan sát điểm mù
    • Chống tăng tốc đột ngột (đạp nhầm chân ga)
    • Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành
    • Ổn định thân xe khi gió thổi ngang
    • Thông báo xe trước khởi hành
    • Treo trước
    • Treo sau
    • Phanh trước
      Đĩa
    • Phanh sau
      Đĩa

Ưu điểm

  • Xe Subaru Outback sở hữu nhiều ưu điểm như gạt mưa cảm biến tự động, hệ thống đèn pha tự động và rửa đèn pha theo kiểu pop up. Khoang cabin của xe khá rộng rãi và thoáng đãng. Trên xe được trang bị nhiều tính năng tiện nghi đồng thời thiết kế không gian nội thất đẹp và thẩm mỹ. 
  • Cốp xe có dung tích rộng rãi đồng thời có thể mở đóng điện và tích hợp chức năng chống kẹt
  • Khả năng cách âm của xe khá tốt nên ít tiếng ồn vọng vào khoang cabin. Nhờ có các trụ A, B, C nhỏ mà xe còn có tầm nhìn rộng và góc nhìn thoáng từ vị trí lái.

Nhược điểm

  • Thiết kế ngoại thất chưa thực sự bắt mắt còn thực dụng. Xe Subaru Outback có khả năng tăng tốc tức thời chậm, với phiên bản 2,5iS xe phải mất 9,6 giây mới có thể tăng tốc từ 0-100Km/h. Đặc biệt, giá bán khá cao chính là nhược điểm lớn nhất của mẫu xe đến từ Nhật Bản này.

Subaru Outback 2.5i-Eyesight

1,868,000,000 VND

Subaru Outback X

1,150,000,000 VND
Dòng xe: Subaru Outback

Điểm chi tiết

Nội thất 8.5
Ngoại thất 8.5
Hiệu suất 8.6
Nhiên liệu 8.5
Giá xe 8.8

Hỏi đáp

Tại thị trường Việt Nam, phiên bản Subaru Outback 2023 được bán hiện tại là .5i-S EyeSight có giá khoảng 1,868 tỷ đồng
Xe Subaru Outback 2023 cung cấp cho người dùng 8 tùy chọn màu sắc. Đó là xám, đen, lục, lam, xám trắng vonfram, bạc, đỏ, nâu.
Đối thủ của Subaru Outback 2023 đáng được nhắc tới là : Kia Sorento, Honda CR-V, Mazda CX5...
Subaru Outback 2023 là một mẫu xe đặt biệt đến từ thương hiệu xe Subaru Nhật Bản. Xe Subaru Outback sở hữu nhiều ưu điểm như gạt mưa cảm biến tự động, hệ thống đèn pha tự động và rửa đèn pha theo kiểu pop up. Khoang cabin của xe khá rộng rãi và thoáng đãng. Trên xe được trang bị nhiều tính năng tiện nghi đồng thời thiết kế không gian nội thất đẹp và thẩm mỹ.
Vay ưu đãi trả góp, lái thử
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây