Hãng xe Đức ra mắt 2 phiên bản mới nhất của Porsche Cayenne 2022 khiến cho rất nhiều khách hàng vô cùng thích thú và đánh giá cao. Sự xuất hiện của dòng xe này sự tính sẽ gây sức ép cạnh tranh khá lớn lên các đối thủ của mình, cụ thể như các dòng xe như Mercedes GLE Coupe hay BMW X6…
Thiết kế vô lăng & táp lô
Porsche Cayenne 2022 có mức chiều dài cơ sở đạt 2895 (mm) chính vì vậy thiết kế bên trong khoang nội thất của dòng xe này cũng hết sức hoàn hảo, từng chi tiết được phủ kim loại và ốp da mang đến sự sang trọng và xa xỉ bậc nhất.
Dòng xe này lựa chọn kiểu thiết kế hiện đại và trẻ trung nhất cho phần táp lô của mình. Điểm nhấn chính là màn hình cảm ứng cỡ lớn được đặt ở vị trí trung tâm và hướng chủ yếu về phía người lái. Toàn bộ những thao tác điều khiển đều thông qua màn hình này. Ở khu vực cần số, dòng xe này sử dụng một lớp sơn bóng loáng khá đẹp mắt và thu hút.
Porsche Cayenne 2022 sử dụng mẫu vô lăng 3 chấu được bọc da và tích hợp rất nhiều nút bấm hiện đại giúp cho người dùng có thể cầm nắm và điều khiển một cách dễ dàng nhất.
Thiết kế ghế ngồi
Hãng xe Đức lựa chọn cho dòng xe của mình chất liệu vải Pepita tiêu chuẩn cho hệ thống ghế ngồi của mình, ngoài ra, Porsche Cayenne 2022 còn nhấn nhá thêm bằng những đường viền carbon và Alcantara vô cùng hiện đại nhằm mang lại sự thu hút và tinh tế hơn cho hàng ghế của mình.
Đối với hàng ghế trước, dòng xe này còn trang bị thêm chức năng chỉnh điện 8 hướng khác nhau giúp cho bạn có thể điều chỉnh tư thế một cách thoải mái nhất.
Không chỉ có khoảng để chân rộng rãi, dòng xe Porsche Cayenne 2022 còn được tích hợp thêm cửa sổ trời hiện đại giúp cho không gian bên trong luôn rộng và thoáng đãng nhất.
Khách hàng hay đại lý có nhu cầu tìm kiếm, đăng tin mua bán xe có thể thảm khảo và đăng tin miễn phí tại mua bán ô tô.
Khoang hành lý
Dung tích khoang hành lý tiêu chuẩn của dòng xe Porsche Cayenne 2022 đạt mức 600 – 625 lít – con số này thật sự rất lý tưởng dành cho bạn có thể vận chuyển được nhiều đồ dùng cá nhân trong các chuyến đi của mình.
Bên cạnh đó, các hàng ghế sau của xe còn có thể gập chỉnh rất tiện ích, bạn có thể mở rộng dung tích khoang hành lý của mình đạt mức 1510 – 1540 lít khi cần thiết.
Thiết kế đầu xe
Porsche Cayenne 2022 sở hữu một diện mạo vô cùng nổi bật và có sức hút chính vì vậy dòng xe này dễ dàng gây được sự ấn tượng với người dùng khi quan sát.
Điểm nhấn ở phần đầu xe đó chính là thiết kế bởi các đường nét thể thao đan xen vô cùng gợi cảm và thu hút. Bên cạnh đó, dòng xe này còn có bộ lưới tản nhiệt hình chữ nhật thiết kế tỉ mỉ khiến cho phần đầu xe thêm thu hút và độc đáo.
Dòng xe này có thiết kế hai hốc hút gió nằm tách biệt nhau, ở phần nắp capo, Porsche Cayenne 2022 nhấn nhá bằng những đường gợn nhẹ kéo dài tạo nên sự độc đáo riêng biệt cho dòng xe này.
Thế hệ mới của dòng xe này sử dụng cụm đèn pha được thiết kế theo hình tam giác phá cách vô cùng độc đáo, cụm đèn pha còn được ứng dụng công nghệ LED hiện đại nhằm mang đến hiệu suất chiếu sáng tối ưu nhất.
Thiết kế thân xe
Porsche Cayenne 2022 có thiết kế phần mui xe dốc ngược về phía sau – đây cũng chính là kiểu thiết kế vô cùng quen thuộc của các dòng xe coupe trên thị trường hiện nay chính vì vậy nó mang lại điểm nổi bật rất riêng cho phần thân xe.
Bên cạnh đó, thương hiệu Porsche còn hạ thấp phần mui xuống 20 (mm) so với các thế hệ tiền nhiệm nhằm tăng thêm sự quyến rũ cho dòng xe này.
Điểm nhấn nữa ở phần thân xe đó chính là bộ mâm có kích thước 20 inch , dòng xe này còn cung cấp thêm tùy chọn bộ vành 22 inch độc đáo nhằm giúp cho phần thân xe thêm vạm vỡ và khỏe khoắn hơn rất nhiều. Đây cũng chính là lý do mà diện mạo của dòng xe này trở nên cuốn hút và thời thượng hơn.
Thiết kế đuôi xe
Ở phần đuôi xe, cụm đèn hậu của Porsche Cayenne 2022 không có quá nhiều thay đổi so với các thế hệ tiền nhiệm trước đo, cụ thể chi tiết này vẫn được thiết kế kéo dài và ứng dụng công nghệ LED hiện đại. Đây cũng chính là điểm nhấn nổi bật nhất ở phần đuôi xe.
Cánh lướt gió ở phần đuôi xe của Porsche Cayenne 2022 còn được trang bị thêm khả năng tự động thích ứng vô cùng hiện đại giúp cho việc cải thiện tính khí động học của xe đạt tối ưu nhất.
Khách hàng yêu thích có nhu cầu mua bán xe ô tô Porsche Cayenne thì hãy tham khảo giá bán tại mua bán xe Porsche Cayenne.
Trang bị tiện nghi giải trí
Đối với các dòng xe tiêu chuẩn thi dòng xe Porsche Cayenne 2022 đã có trang bị hệ thống điều hòa hiện đại, tuy nhiên, nếu bạn có yêu cầu cao hơn về khả năng làm mát của xe có thể sử dụng điều hòa tự động 4 vùng độc lập – tất nhiên sẽ phải chi trả thêm một khoản phí cho chi tiết này.
Các tính năng giải trí của dòng xe Porsche Cayenne 2022 cũng hết sức đa dạng, cụ thể như âm thanh vòm Burmester mang đến chất lượng âm thanh tối ưu nhất, đi kèm với đó là kính chắn gió sưởi, hệ thống đèn nội thất Ambient Lighting hiện đại…
Động cơ vận hành
Porsche Cayenne 2022 bản tiêu chuẩn được trang bị động cơ V6 3.0L có khả năng sản sinh mức công suất cực đại đạt 335 mã lực và mô men xoắn cực đại đạt mức 450 Nm.
Với những khách hàng lựa chọn dòng xe bản Turbo thì khối động cơ mà dòng xe này sử dụng đó chính là động cơ V8 4.0L có thể sản sinh mức công suất đạt 541 mã lực và mô men xoắn cực đại đạt 768 Nm.
2 khối động cơ của dòng xe Porsche Cayenne 2022 được đánh giá là mạnh mẽ và tối ưu nhất chính vì vậy khách hàng hoàn toàn có thể chinh phục được đam mê tốc độ của mình.
Xem thêm : Bảng giá xe ô tô các hãng xe được tin bán xe cập nhật mới nhất
Cảm giác lái
Khả năng tăng tốc ấn tượng nhất của Porsche Cayenne 2022 từ 0 đến 10km/h chỉ trong khoảng 3.7 giây, bên cạnh đó, tốc độ tối đa mà dòng xe này đạt được ở mức 286 km/h. Với những con số này người dùng có thể thoải mái thư giãn với cảm giác lái linh hoạt và mạnh mẽ nhất của Porsche Cayenne 2022.
Chiếc xe còn được trang bị thêm hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S giúp tối ưu hóa hoạt động của động cơ mang đến cho bạn những trải nghiệm cảm giác lái hoàn hảo nhất.
Mức tiêu hao nhiên liệu
Theo thông tin từ nhà sản xuất thì dòng xe Porsche Cayenne 2022 có mức tiêu hao nhiên liệu khoảng 9.3 đến 9.5L/100km. Đây là mức tiêu hao khá ấn tượng so với các đối thủ trong cùng phân khúc chính vì vậy Porsche Cayenne 2022 cũng được đánh giá là dòng xe có khả năng tiết kiệm nhiên liệu tối ưu.
So sánh giá xe trong cùng phân khúc
Đối thủ cạnh tranh mạnh mẽ nhất với dòng xe Porsche Cayenne 2022 phải kể đến BMW X6 – dòng xe này có mức giá niêm yết trên 3,6 tỷ đồng. Với mức giá khởi điểm như vậy có thể nhận thấy giá bán Porsche Cayenne 2022 cao hơn khá nhiều, mức chênh lệch hơn 1,2 tỷ đồng thật sự khiến cho nhiều khách hàng phải do dự khi mua xe.
Còn đối với dòng xe Mercedes GLE Coupe (Giá niêm yết 4,56 tỷ đồng) thì giá bán của Porsche Cayenne 2022 cao hơn chỉ khoảng hơn 300 triệu đồng. Mức chênh lệch không đáng kể khiến cho sức ép cạnh tranh giữa hai dòng xe ngày càng lớn.
Trang bị tính năng an toàn
So với bản Cayenne tiền nhiệm thì các tính năng an toàn của dòng xe này đều được giữ nguyên, thương hiệu Porsche Cayenne chỉ có bổ sung thêm một vài những tính năng an toàn mới như: Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng, công nghệ nhìn xuyên màn đêm, màn hình hiển thị trên kính lái, tính năng hỗ trợ đỗ xe…
Người dùng hoàn toàn có thể yên tâm khi sử dụng dòng xe này bởi Porsche Cayenne 2022 cũng là một trong những dòng xe được đánh giá cao về tính năng an toàn.
Kiểu động cơ | RZ4E Common rail, Intercooler, VGS Turbo, 1.9L, i4 |
Dung tích (cc) | 1.898 |
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 150/3600 |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 350/1800-3600 |
Hộp số | Số sàn 6 cấp |
Hệ dẫn động | RWD |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) | 6,93 |
Cần số điện tử | |
Loại pin | |
Tầm hoạt động (km) | |
Thời gian sạc nhanh |
Số chỗ | 7 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4825 x 1860 x 1855 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.845 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 220 |
Bán kính vòng quay (mm) | 5.800 |
Thể tích khoang hành lý (lít) | 2.227 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 65 |
Trọng lượng bản thân (kg) | 1.925 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.650 |
Lốp, la-zăng | 245/70R16 |
Treo trước | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo xoắn, giảm chấn thuỷ lực |
Treo sau | Hệ thống treo liên kết 5 điểm, lò xo xoắn |
Phanh trước | Đĩa |
Phanh sau | Đĩa |
Đèn chiếu xa | Bi LED Projector |
Đèn chiếu gần | Bi LED Projector |
Đèn ban ngày | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | |
Đèn hậu | LED |
Gương chiếu hậu | Gập điện, chỉnh điện |
Sấy gương chiếu hậu | |
Gạt mưa tự động | |
Ăng ten vây cá | |
Cốp đóng/mở điện | |
Đèn phanh trên cao | |
Mở cốp rảnh tay | |
Đèn pha tự động xa/gần | |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu |
Chất liệu bọc ghế | Da |
Ghế lái chỉnh điện | Có (06 hướng) |
Nhớ vị trí ghế lái | |
Ghế phụ chỉnh điện | |
Thông gió (làm mát) ghế lái | |
Thông gió (làm mát) ghế phụ | |
Bảng đồng hồ tài xế | Màn hình analog kết hợp digital |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | |
Chất liệu bọc vô-lăng | Da |
Hàng ghế thứ hai | Gập 60/40 |
Chìa khoá thông minh | |
Khởi động nút bấm | |
Điều hoà | Cơ (01 vùng) |
Cửa gió hàng ghế sau | |
Cửa kính một chạm | Có (ghế lái) |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | |
Tựa tay hàng ghế trước | |
Tựa tay hàng ghế sau | |
Màn hình trung tâm | Màn hình cảm ứng 7 inch |
Kết nối Apple CarPlay | |
Kết nối Android Auto | |
Ra lệnh giọng nói | |
Đàm thoại rảnh tay | |
Hệ thống loa | 6 |
Kết nối AUX | |
Kết nối USB | |
Kết nối Bluetooth | |
Radio AM/FM | |
Cửa sổ trời | |
Cửa sổ trời toàn cảnh | |
Kết nối WiFi | |
Massage ghế lái | |
Massage ghế phụ | |
Sạc không dây | |
Sưởi ấm ghế lái | |
Sưởi ấm ghế phụ | |
Hàng ghế thứ ba | Gập phẳng hoàn toàn bằng cơ |
Cửa hít | |
Lọc không khí | |
Sưởi vô-lăng | |
Điều hướng (bản đồ) | |
Apple CarPlay và Android auto | |
Chất liệu nội thất | |
Điều khiển bằng cử chỉ | |
Sấy vô-lăng | |
Kiểm soát chất lượng không khí | |
Kính hai lớp | |
Kính tối màu |
Trợ lực vô-lăng | Thủy lực |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | |
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop) | |
Phanh điện tử | |
Giữ phanh tự động | |
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | |
Hỗ trợ đánh lái khi vào cua | |
Kiểm soát gia tốc | |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | |
Nhiều chế độ lái | |
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop) | |
Phanh tay điện tử | |
Khởi động từ xa | |
Cảnh báo tiền va chạm | |
Đánh lái bánh sau | |
Hỗ trợ đỗ xe chủ động | |
Giới hạn tốc độ |
Số túi khí | 2 |
Chống bó cứng phanh (ABS) | |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |
Hỗ trợ đổ đèo | |
Cảnh báo điểm mù | |
Cảm biến lùi | |
Camera lùi | |
Camera 360 độ | |
Cảnh báo chệch làn đường | |
Hỗ trợ giữ làn | |
Cảnh báo tài xế buồn ngủ | |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | |
Cảm biến áp suất lốp | |
Camera quan sát điểm mù | |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | |
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm | |
Cảm biến khoảng cách phía trước | |
Ổn định thân xe khi gió thổi ngang | |
Hỗ trợ chuyển làn | |
Chống tăng tốc đột ngột (đạp nhầm chân ga) | |
Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành |
Phiên bản | Giá niêm yết | Xuất xứ | |
Cayenne 3.0 | 4,600,000,000 VND | Nhập khẩu | |
Cayenne Coupe | 5,060,000,000 VND | Nhập khẩu | |
Cayenne GTS | 7,530,000,000 VND | Nhập khẩu | |
Cayenne GTS Coupe | 7,810,000,000 VND | Nhập khẩu | |
Cayenne S | 5,550,000,000 VND | Nhập khẩu | |
Cayenne S Coupe | 6,010,000,000 VND | ||
Cayenne Turbo | 9,000,000,000 VND | Nhập khẩu | |
Cayenne Turbo GT | 9,640,000,000 VND | Nhập khẩu | |
Xem so sánh |
/ 10