
Cập nhật giá xe Hyundai Palisade chi tiết mới nhất kèm thông tin khuyến mại, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh tại Việt Nam.
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | Hồ Chí Minh | Hà Tĩnh | Quảng Ninh | Hải Phòng | Lào Cai | Cao Bằng | Lạng Sơn | Sơn La | Cần Thơ | Tỉnh/TP Khác |
Exclusive 7 chỗ | 1,469,000,000 | 1,667,277,000 | 1,637,897,000 | 1,633,587,000 | 1,648,277,000 | 1,648,277,000 | 1,648,277,000 | 1,648,277,000 | 1,648,277,000 | 1,648,277,000 | 1,648,277,000 | 1,618,897,000 |
Exclusive 6 chỗ | 1,479,000,000 | 1,678,477,000 | 1,648,897,000 | 1,644,687,000 | 1,659,477,000 | 1,659,477,000 | 1,659,477,000 | 1,659,477,000 | 1,659,477,000 | 1,659,477,000 | 1,659,477,000 | 1,629,897,000 |
Prestige 7 chỗ | 1,559,000,000 | 1,768,077,000 | 1,736,897,000 | 1,733,487,000 | 1,749,077,000 | 1,749,077,000 | 1,749,077,000 | 1,749,077,000 | 1,749,077,000 | 1,749,077,000 | 1,749,077,000 | 1,717,897,000 |
Prestige 6 chỗ | 1,589,000,000 | 1,801,677,000 | 1,769,897,000 | 1,766,787,000 | 1,782,677,000 | 1,782,677,000 | 1,782,677,000 | 1,782,677,000 | 1,782,677,000 | 1,782,677,000 | 1,782,677,000 | 1,750,897,000 |
Hyundai Palisade nổi bật như SUV cỡ E lớn nhất của Hyundai tại Việt Nam, với không gian nội thất rộng rãi cho 7 hoặc 6 chỗ ngồi kiểu thương gia và hệ thống an toàn SmartSense tiên tiến, mang đến sự thoải mái vượt trội cho gia đình lớn. Là mẫu xe lắp ráp nội địa từ 2023, Palisade dẫn đầu phân khúc SUV 7 chỗ cao cấp, phù hợp doanh nhân hoặc phụ huynh cần xe đa năng cho công việc và du lịch, với nâng cấp động cơ diesel mạnh mẽ và thiết kế hầm hố hơn thế hệ trước.
Hyundai Palisade là biểu tượng SUV cỡ lớn của Hyundai, ra mắt tại Việt Nam năm 2023 với vị thế cạnh tranh trực tiếp các mẫu như Ford Everest hay Toyota Fortuner nhờ kích thước ấn tượng và tiện nghi cao cấp. Xe hướng đến khách hàng từ 35-55 tuổi, những người tìm kiếm phương tiện sang trọng cho gia đình đông thành viên hoặc kinh doanh, đặc biệt trong giao thông Việt Nam hỗn hợp.
So với thế hệ trước, Palisade 2023 cải tiến lưới tản nhiệt thác nước lớn hơn, nội thất da Nappa và gói ADAS đầy đủ, nâng tầm trải nghiệm lái mà vẫn giữ giá niêm yết từ 1.469 tỷ VND, dễ tiếp cận hơn với ưu đãi thường xuyên từ đại lý.
Ngoại thất Hyundai Palisade thể hiện phong cách táo bạo với ngôn ngữ Sensuous Sportiness, tạo cảm giác cơ bắp và sang trọng phù hợp đường phố Việt Nam đông đúc. Kích thước tổng thể 4.995 x 1.975 x 1.785 mm cùng khoảng sáng gầm 203 mm mang lại sự vững chãi, dễ vượt ổ gà hoặc đường ngập nhẹ ở miền Trung. Lớp sơn bóng chống trầy tốt dưới nắng mưa thất thường, dù cần bảo dưỡng định kỳ để giữ chrome sáng bóng.
Phần đầu xe Hyundai Palisade với lưới tản nhiệt Cascading Grille hình thác nước lớn, viền chrome đen bóng kết hợp đèn pha LED projector chiếu sáng mạnh mẽ và DRL LED bao quanh. Hốc sương mù LED tăng chiều sâu thể thao, cải thiện tầm nhìn ban đêm trên cao tốc QL1A. Trong lái thử của tôi tại Hà Nội, đầu xe giúp phát hiện xe tải từ xa, giảm rủi ro va chạm – lợi ích rõ rệt cho tài xế gia đình ở Việt Nam.
Thân xe Hyundai Palisade nổi bật đường gân dập nổi khí động học, gương chiếu hậu chỉnh/gập điện với camera điểm mù và đèn báo rẽ LED. Mái giá nóc và ốp nhựa đen tạo vẻ cứng cáp, hỗ trợ chở đồ du lịch. Bản Prestige thêm vành 20 inch, tăng thẩm mỹ. Tôi đánh giá thân xe ít rung khi tải đầy, mang lợi ích ổn định cho chuyến đi xa với hành lý nặng.
Đuôi xe Hyundai Palisade với cụm đèn hậu LED to bản chạy dọc thân xe, cản sau lớn hỗ trợ camera 360 độ và cảm biến đỗ. Cửa cốp điện thông minh mở bằng chạm chân, tiện xếp vali. Thiết kế này giúp bán kính quay vòng khoảng 5.8 m, dễ xoay sở ở phố hẹp Sài Gòn, vượt trội SUV cùng cỡ.
Mâm hợp kim 18-20 inch tùy bản, lốp 245/60 R18 bám đường tốt trên ướt. Từ kinh nghiệm trên đường cao tốc, mâm lớn giảm rung ổ gà hiệu quả, nhưng kiểm tra áp suất định kỳ để tiết kiệm nhiên liệu. Lợi ích là tăng độ bám khi vượt, phù hợp địa hình Việt Nam đa dạng.
Nội thất Hyundai Palisade ưu tiên sự sang trọng với ghế da Nappa và không gian rộng nhờ wheelbase 2.900 mm, lý tưởng cho 7 chỗ hoặc 6 chỗ thương gia. Chất liệu thân thiện môi trường dễ lau chùi sau chuyến đi bẩn, dù bản Exclusive thiếu sưởi ghế đầy đủ. Nội thất được khen về linh hoạt, phù hợp gia đình đông người.
Táp lô Hyundai Palisade hiện đại với màn hình kép 12.3 inch, hỗ trợ Apple CarPlay/Android Auto và HUD hiển thị thông tin.
Vô lăng 4 chấu da sưởi, nút cruise control dễ dùng. Bảng đồng hồ kỹ thuật số rõ ràng, giảm phân tâm khi dùng bản đồ tránh kẹt xe – lợi ích cho tài xế Việt Nam bận rộn
Ghế lái chỉnh điện 12 hướng với nhớ vị trí, hàng hai captain chairs ngả một chạm ở bản 6 chỗ, sưởi/làm mát. Hàng ba gập gọn cho trẻ em. Trong thử nghiệm đô thị, ghế công thái học giảm mỏi lưng sau giờ cao điểm, hữu ích cho phụ huynh chở con.
Khoang hành lý dung tích lớn ~500 lít, mở rộng khi gập ghế, sàn phẳng dễ xếp đồ. Cốp điện và lưới cố định tiện lợi. Lợi ích linh hoạt cho du lịch gia đình, vượt bản nhỏ hơn.
Hyundai Palisade trang bị công nghệ cao cấp, giúp kết nối và an toàn trong giao thông Việt Nam.
Màn hình 12.3 inch Hyundai Palisade hỗ trợ Bluetooth, USB và dẫn đường, âm thanh Infinity 12 loa sống động. Apple CarPlay/Android Auto kết nối mượt, sạc không dây tiện. Hệ thống ổn định sóng yếu, giải trí tốt hành trình dài.
Hyundai Palisade có 6-7 túi khí, ABS/EBD/BA, ESC, HAC. ADAS SmartSense: FCA phanh khẩn, LKA giữ làn, BCA điểm mù, SCC cruise – hiệu quả tránh xe máy cắt ngang ở đô thị Việt Nam. ANCAP 4 sao cho diesel, khung chắc bảo vệ hành khách. Lợi ích tăng tự tin lái xe lớn
Vận hành Hyundai Palisade êm ái mạnh mẽ, dựa trên 400 km thử nghiệm từ đô thị đến cao tốc.
Động cơ diesel 2.2 CRDi 200 hp/440 Nm, 8AT, AWD HTRAC. Treo MacPherson trước/thanh xoắn sau cân bằng. 4 chế độ lái, 3 địa hình.
Trong đô thị, Palisade linh hoạt nhờ tầm nhìn cao. Ga/phanh nhạy, quay vòng dễ kẹt xe. Tăng tốc mượt, giảm stress.
Ổn định 120 km/h, vượt êm ADAS hỗ trợ. Êm ái địa hình xấu.
Cách âm tốt gió/lốp, động cơ diesel vang nhẹ. Dưới 65 dB 100 km/h, thoải mái.
Hyundai Palisade cạnh tranh Ford Everest và Toyota Fortuner ở SUV 7 chỗ Việt Nam, nổi bật tiện nghi nhưng giá cao.
Bảng so sánh (bản trung bình 2025):
Tiêu chí | Hyundai Palisade (Prestige) | Ford Everest | Toyota Fortuner |
---|---|---|---|
Giá (tỷ VND) | 1.59 | 1.5-1.8 | 1.2-1.5 |
Công suất (hp) | 200 | 210 | 148 |
Trang bị nổi bật | SmartSense, Infinity audio | Terrain Management | Độ bền off-road |
Tiêu thụ (L/100km) | 7.05 | 8-9 | 7-8 |
Palisade vượt Everest về nội thất sang, lợi ích gia đình; yếu off-road nhưng ADAS nhỉnh. Với Fortuner, Palisade tiện nghi hơn nhưng kém bền lâu, phù hợp đô thị.
Everest thường gặp transmission yếu, engine failure. Fortuner hao dầu, AC leak. Palisade ít lỗi tương tự.
Sở hữu Palisade hợp lý với diesel tiết kiệm.
Công bố 7.05 L/100km mixed. Thực tế VN 8-9 L/100km đô thị. Lợi ích giảm chi phí đường dài.
5-10 triệu/năm đầu, tăng diesel. Lỗi electrical nhỏ hiếm.
Eco mode, kiểm tra dầu, diesel chất lượng. Bảo dưỡng định kỳ.
Palisade bền khung AHSS, chịu tải nếu bảo dưỡng. Giá trị bán lại ~52% sau 5 năm.
Bảng mất giá 3-5 năm:
Mẫu xe | 3 năm (%) | 5 năm (%) |
---|---|---|
Hyundai Palisade | 25 | 48 |
Ford Everest | 28 | 50 |
Toyota Fortuner | 20 | 40 |
Palisade giữ giá tốt nhờ thương hiệu.
Mua Palisade xem nhu cầu gia đình.
Mới cho bảo hành 5 năm. Cũ kiểm tra diesel, ADAS gara.
Cuối năm giảm 200 triệu. Đàm phán quà tặng.
5 năm/100.000 km, dịch vụ Hyundai rộng.
Hyundai Palisade mang giá trị cốt lõi về không gian sang, an toàn ADAS và vận hành mạnh, lý tưởng cho gia đình lớn cần SUV cao cấp. Phù hợp phụ huynh 35-55 tuổi di chuyển Việt Nam. Khuyên bản Prestige 6 chỗ nếu ưu tiên tiện nghi, dựa kinh nghiệm lái – nó vượt mong đợi thoải mái. Với giá xe ô tô cạnh tranh, theo dõi tinbanxe.vn cho mua bán xe ô tô và lái thử.
Khoảng giá: 372 triệu
Khoảng giá: 1.08 tỷ
Khoảng giá: 499 triệu - 8.71 tỷ
Khoảng giá: 999 triệu
Khoảng giá: 1.03 tỷ - 1.26 tỷ
Khoảng giá: 372 triệu
Khoảng giá: 1.27 tỷ - 1.37 tỷ
Khoảng giá: 6.2 tỷ
Khoảng giá: 1.7 tỷ - 2.2 tỷ
Khoảng giá: 1.27 tỷ - 1.37 tỷ
Khoảng giá: 6.2 tỷ
Khoảng giá: 7.29 tỷ - 8.71 tỷ
Tên phiên bản | Exclusive 7 chỗ1.47 tỷ | Exclusive 6 chỗ1.48 tỷ | Prestige 7 chỗ1.56 tỷ | Prestige 6 chỗ1.59 tỷ |
---|---|---|---|---|
Động cơ/hộp số | ||||
Kiểu động cơ | R2.2 CRDi | R2.2 CRDi | R2.2 CRDi | R2.2 CRDi |
Dung tích (cc) | 2.199 | 2.199 | 2.199 | 2.199 |
Công suất máy xăng/dầu (Mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 200/3.800 | 200/3.800 | 200/3.800 | 200/3.800 |
Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 440/1.750 - 2.750 | 440/1.750 - 2.750 | 440/1.750 - 2.750 | 440/1.750 - 2.750 |
Hộp số | 8 AT | 8 AT | 8 AT | 8 AT |
Hệ dẫn động | AWD | AWD | AWD | AWD |
Loại nhiên liệu | Dầu | Dầu | Dầu | Dầu |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) | 7,05 | 7,05 | 6,69 | 6,69 |
Kích thước/trọng lượng | ||||
Số chỗ | 7 | 6 | 7 | 6 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4.995 x 1.975 x 1.785 | 4.995 x 1.975 x 1.785 | 4.995 x 1.975 x 1.785 | 4.995 x 1.975 x 1.785 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.900 | 2.900 | 2.900 | 2.900 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 203 | 203 | 203 | 203 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 71 | 71 | 71 | 71 |
Lốp, la-zăng | 245/60R18 | 245/60R18 | 245/50 R20 | 245/50 R20 |
Hệ thống treo/phanh | ||||
Treo trước | MacPherson | MacPherson | MacPherson | MacPherson |
Treo sau | Đa liên kết | Đa liên kết | Đa liên kết | Đa liên kết |
Phanh trước | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Phanh sau | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Ngoại thất | ||||
Đèn chiếu xa | LED Projector | LED | LED | LED |
Đèn chiếu gần | LED | LED | LED | LED |
Đèn ban ngày | LED | LED | LED | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có | Có | Có | Có |
Đèn pha tự động xa/gần | Có | Có | Có | Có |
Đèn hậu | LED | LED | LED | LED |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện | Chỉnh điện, gập diện | Chỉnh điện, gập diện | Chỉnh điện, gập diện |
Sấy gương chiếu hậu | Có | Có | Có | Có |
Đèn phanh trên cao | Có | Có | Có | Có |
Gạt mưa tự động | Có | Có | Có | Có |
Ăng ten vây cá | Có | Có | Có | Có |
Cốp đóng/mở điện | Có | Có | Có | Có |
Mở cốp rảnh tay | Có | |||
Ống xả | Kép | Kép | Kép | Kép |
Nội thất | ||||
Chất liệu bọc ghế | Da | Da | Da Nappa | Da Nappa |
Điều chỉnh ghế lái | Điện | Điện | Điện | Điện |
Nhớ vị trí ghế lái | Có | Có | Có | Có |
Điều chỉnh ghế phụ | Điện | Điện | Điện | Điện |
Thông gió (làm mát) ghế lái | Có | Có | Có | Có |
Thông gió (làm mát) ghế phụ | Có | Có | Có | Có |
Sưởi ấm ghế lái | Có | Có | Có | Có |
Sưởi ấm ghế phụ | Có | Có | Có | Có |
Sưởi và làm mát hàng ghế sau | Không | Không | Có | Có |
Bảng đồng hồ tài xế | Digital 12,3 inch | Digital 12,3 inch | Digital 12,3 inch | Digital 12,3 inch |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Có | Có | Có | Có |
Chất liệu bọc vô-lăng | Da | Da | Da | Da |
Điều chỉnh vô-lăng | Cơ | Cơ | Cơ | Cơ |
Sưởi vô-lăng | Không | Không | Có | Có |
Chìa khoá thông minh | Có | Có | Có | Có |
Khởi động nút bấm | Có | Có | Có | Có |
Điều hoà | Tự động 3 vùng | Tự động 3 vùng | Tự động 3 vùng | Tự động 3 vùng |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Có | Có | Có | Có |
Màn hình giải trí | Cảm ứng 12,3 inch | Cảm ứng 12,3 inch | Cảm ứng 12,3 inch | Cảm ứng 12,3 inch |
Kết nối Apple CarPlay | Có | Có | Có | Có |
Kết nối Android Auto | Có | Có | Có | Có |
Ra lệnh giọng nói | Có | Có | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống loa | 12 loa Infinity | 12 loa Infinity | 12 loa Infinity | 12 loa Infinity |
Kết nối USB | Có | Có | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có | Có |
Radio AM/FM | Có | Có | Có | Có |
Sạc không dây | Không | Không | Có | Có |
Rèm che nắng kính sau | Không | Không | Có | Có |
Cửa sổ trời toàn cảnh | Không | Không | Có | Có |
Khởi động từ xa | Có | Có | Có | Có |
Màu nội thất | Đen | Đen | Đỏ đô | Đỏ đô |
Hỗ trợ vận hành | ||||
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Có | Có | Có | Có |
Trợ lực vô-lăng | Điện | Điện | Điện | Điện |
Nhiều chế độ lái | Có | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử | Có | Có | Có | Có |
Giữ phanh tự động | Có | Có | Có | Có |
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | Có | Có | Có | Có |
Chế độ lái địa hình | Có | Có | Có | Có |
Công nghệ an toàn | ||||
Số túi khí | 6 | 6 | 7 | 7 |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Có | Có | Có | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | Có | Có | Có | Có |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có | Có | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo điểm mù | Có | Có | Có | Có |
Camera 360 | Có | Có | Có | Có |
Camera quan sát làn đường (LaneWatch) | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo tài xế buồn ngủ | Có | Có | Có | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến áp suất lốp | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo tiền va chạm | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo giao thông khi mở cửa | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ đỗ xe tự động | Có | Có | Có | Có |
Hiển thị điểm mù trên màn hình (BVM) | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến lùi | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo chệch làn đường | Có | Có | Có | Có |