Thông số chính Hyundai Grandeur | |
Kiểu dáng | Sedan |
Động cơ | SmartStream G2.5L, V6 3.3L, hybrid 2.4L, 3.0l LPi |
Hộp số | |
Dung tích (cc) | 3.342 |
Chỗ ngồi | 5 |
Năm SX | |
Xem thông số đầy đủ hơn |
Ngoại hình, nội thất là động cơ đều có sự thay đổi đáng kể so với phiên bản cũ. Hyundai Grandeur 2022 hiện đang là đối thủ nặng ký của Toyota Avalon. Dưới đây sẽ là những đánh giá, review xe oto chi tiết về mẫu xe này..
Thiết kế vô lăng, tap lô
Hyundai Grandeur 2022 hoàn toàn có khả năng chinh phục khách hàng ngay từ khi mở cửa bước vào khoang lái. Nội thất của Hyundai Grandeur 2022 cũng được làm mới đáng kể, bỏ đi cái chi tiết truyền thống kiểu cũ thay vào đó là một kiểu thiết kế mới mẻ và hiện đại hơn.
Đầu tiên là vô lăng bọc da êm ái được thiết kế gọn gàng và vừa tầm tay người lái. Đáy vô lăng ốp bạc sang trọng toát lên cái nhìn đẳng cấp và lịch lãm. Bảng táp lô đầy hơi hướng tương lai với màn hình siêu khủng 12.3 inch đi kèm các nút bấm cảm ứng hiện đại. Bảng điều khiển trung tập bọc da sang chảnh. Có thể thấy ở phiên bản này Hyundai Grandeur 2022 không lạm dụng các nút điều khiển vật lý nữa mà thay vào đó là công nghệ cảm ứng vô cùng thời thượng.
Thiết kế ghế ngồi
Toàn bộ ghế ngồi của Hyundai Grandeur 2022 được bọc da cao cấp mềm mại. Ghế lái được thiết kế ôm ôm thân người ngồi và tựa đầu êm ái nên dù có di chuyển lâu cũng không bị mỏi. Không chỉ vậy ghế lái còn tích hợp tính năng chỉnh điện, nhớ 2 vị trí. Hàng ghế sau cũng xịn sò không kém khi được trang bị bệ tỳ tay, chỗ để ly, cửa sổ trời toàn cảnh, đèn nội thất 64 màu. Cả 2 hàng ghế trước và sau đều có không gian để chân rộng rãi nhờ vào việc kích thước của xe được nới rộng hơn so với phiên bản cũ.
Dung tích khoang hành lý
Vẫn chưa có số liệu cụ thể nào về dung tích khoang hành lý của Hyundai Grandeur 2022. Tuy nhiên Hyundai Grandeur 2022 đã có sự thay đổi về ngoại hình, tăng kích thước xe do đó khách hàng có thể yên tâm khoang hành lý đủ rộng rãi để đáp ứng các nhu cầu chứa đồ cơ bản trong gia đình.
Tham khảo thêm bảng giá cũng như các chương trình ưu đãi khuyến mãi của dòng xe Hyundai tại mua bán xe oto Hyundai.
Thiết kế đầu xe
Đầu xe là chi tiết thay đổi ngoạn mục của Hyundai Grandeur 2022. Bỏ đi hoàn toàn hệ thống lưới tản nhiệt gồm những thanh crom vắt ngang đầu xe như phiên bản 2017. Hyundai Grandeur 2022 thiết kế lưới tản nhiệt với nhiều hình thoi nhỏ bên trong, đan xen trong từng hình thoi là tích hợp đèn phát sáng hiện đại và lạ mắt. Cũng không còn kiểu đèn pha có cạnh bo tròn truyền thống, ở Hyundai Grandeur 2022 là “đôi mắt” đèn pha sắc lẹm góc cạnh tạo điểm nhấn. Cản trước và hốc hút gió đều sử dụng thiết kế lưới mang lại cái nhìn mạnh mẽ và ăn khớp với tổng thể đầu xe.
Thiết kế thân xe
Ở phần thân Hyundai Grandeur 2022 không có quá nhiều sự thay đổi. Hãng vẫn sử dụng ngôn ngữ thiết kế đơn giản và lịch lãm làm chủ đạo. Với kích thước tổng thể dài rộng cao lần lượt là 4990 x 2885 x 1875 mm, Hyundai Grandeur 2022 cho cái nhìn dài và cảm giác bên trong rộng rãi. Gương chiếu hậu sơn cùng màu với thân xe, tích hợp đèn báo rẽ. Các đường dập gân trên thân xe giúp cho cái nhìn từ phía hông bớt đi sự nhàm chán. Nổi bật trên thân xe phải kể đến bộ lazang đa chấu thiết kế dạng xoắn cầu kỳ 19 inch nâng đỡ toàn bộ khung xe.
Thiết kế đuôi xe
Đuôi xe Hyundai Grandeur 2022 thiết kế dày dặn, cân đối và làm chúng ta dễ liên tưởng tới dòng xe Việt Nam là xe Vinfast Lux A nhờ cụm đèn hậu LED kéo dài ngang gần hết đuôi xe. Đây cũng được xem là chi tiết đắt giá nhất của Hyundai Grandeur 2022 khi nhìn từ phía sau. Thấp xuống phía dưới là ống xả kép viền crom nổi bật và cản sau dày mang đến cái nhìn mạnh mẽ, chững chạc.
Khách hàng quan tâm đến dòng xe này có thể tham khảo giá bán tại mua bán xe ô tô Hyundai Grandeur.
Trang bị tiện nghi
Hyundai Grandeur 2022 đã có nhiều cải tiến mới so với phiên bản cũ, nhiều dòng sedan cỡ lớn khác trên thị trường cũng đang cố cải thiện mình để lấy lòng người dùng. Dĩ nhiên Hyundai Grandeur 2022 sẽ không để mình thua kém. Ở phiên bản mới này Hyundai Grandeur 2022 đã có những trang bị tiện nghi vô cùng hiện đại như là hệ thống điều hòa tự động 3 vùng sử dụng công nghệ cảm biến, không chỉ cho không gian mát mẻ mà còn làm sạch không khí và giảm bụi mịn.
Về giải trí, khách hàng cũng không khỏi trầm trồ khi Hyundai Grandeur 2022 sở hữu màn hình cảm ứng lên đến 12.3 inch (phiên bản cũ chỉ có 7 inch) đi kèm hệ thống âm thanh JBL 12 loa cực đỉnh. Chuyến đi giờ đây sẽ không còn nhàm chán với các tính năng hiện đại như sạc không dây cho điện thoại di động, kết nối Apple CarPlay và Android Auto, màn hình hiển thị kính lái HUD, cửa sổ trời toàn cảnh, hệ thống chiếu sáng 64 màu…
Động cơ vận hành, cảm giác lái
Hyundai Grandeur 2022 sở hữu cho mình đến 4 tùy chọn động cơ mạnh mẽ. Đầu tiên là động cơ 4 xi lanh SmartStream G2.5 lít sản sinh công suất 196 mã lực và mô-men xoắn cực đại đạt 248Nm. Thứ 2 là động cơ V6 3.3 lít sản sinh công suất 290 mã lực và mô men xoắn cực đại đạt 343 Nm. 2 khối động cơ này truyền sức mạnh qua 2 tùy chọn hộp số gồm số tự động 6 cấp hoặc tự động 8 cấp. Động cơ thứ 3 là hybrid 2.4 và cuối cùng là động cơ 3.0l LPi chạy bằng LPG.
Hyundai Grandeur 2022 sẽ không tạo ra được cảm giác phấn khích như các dòng xe thể thao tuy nhiên xét về độ mượt mà và ổn định đây là chiếc xe được đánh giá cao trên toàn phân khúc. Những lần tăng tốc hay đạp ga Hyundai Grandeur 2022 đều thể hiện được sự êm ái của mình. Đặc biệt khả năng cách âm ở phiên bản này tốt hơn bản cũ nhiều, người ngồi trong xe sẽ không cảm giác khó chịu vì tiếng ồn bên ngoài.
Mức tiêu hao nhiên liệu
Hãng đã thực hiện nhiều sự cải tiến về động cơ và tích hợp thêm nhiều công nghệ mới để tối ưu khả năng phun nhiên liệu. Nhờ đó Hyundai Grandeur 2022 được đánh giá là tiết kiệm nhiên liệu hơn 6.3% so với phiên bản cũ. Cụ thể với cung đường hỗn hợp Hyundai Grandeur 2022 mất khoảng 8.4 lít nhiên liệu cho 100km.
Xem thêm : Hướng dẫn thủ tục mua xe ô tô trả góp
Trang bị tính năng an toàn
Các tính năng an toàn trên xe Hyundai Grandeur 2022 nhìn chung vẫn kế thừa từ phiên bản cũ. Không phải lỗi thời mà Hyundai Grandeur 2022 vẫn được đánh giá cao với nhiều tính năng đáng chú ý. Dưới đây là những trang bị an toàn hiện có trên Hyundai Grandeur 2022:
Hỗ trợ giữ làn đường
Phát hiện điểm mù chủ động
Hỗ trợ tránh va chạm khi lùi xe (PCA-R)
Hỗ trợ tránh va chạm khi vào cua (FCA-JT)
Hệ thống cảnh báo chú ý lái xe
Hệ thống điều khiển hành trình thông minh tiên tiến
Camera 360 độ
Hỗ trợ ra vào an toàn
Hỗ trợ đỗ xe từ xa thông minh
Màn hình HUD
Tin Bán Xe trang web chuyên cung cấp thông tin về mua bán oto uy tín, chất lượng hàng đầu Việt Nam.
Kiểu động cơ | Kappa 1.4 Gasoline |
Dung tích (cc) | |
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 94 / 6000 |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 132 / 4000 |
Hộp số | Tự động 4 cấp |
Hệ dẫn động | |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) | |
Cần số điện tử | |
Loại pin | |
Tầm hoạt động (km) | |
Thời gian sạc nhanh |
Số chỗ | 5 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4300 x 1700 x 1460 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.570 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 150 |
Bán kính vòng quay (mm) | 5.200 |
Thể tích khoang hành lý (lít) | 475 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 43 |
Trọng lượng bản thân (kg) | 1.036 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.460 |
Lốp, la-zăng | mâm đúc hợp kim nhôm |
Treo trước | Kiểu MacPherson |
Treo sau | Thanh xoắn |
Phanh trước | Đĩa |
Phanh sau | Đĩa |
Đèn chiếu xa | Halogen |
Đèn chiếu gần | |
Đèn ban ngày | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | |
Đèn hậu | |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện tích hợp báo rẽ |
Sấy gương chiếu hậu | |
Gạt mưa tự động | |
Ăng ten vây cá | |
Cốp đóng/mở điện | |
Đèn phanh trên cao | |
Mở cốp rảnh tay | |
Đèn pha tự động xa/gần | |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu |
Chất liệu bọc ghế | Da |
Ghế lái chỉnh điện | |
Nhớ vị trí ghế lái | |
Ghế phụ chỉnh điện | |
Thông gió (làm mát) ghế lái | |
Thông gió (làm mát) ghế phụ | |
Bảng đồng hồ tài xế | |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | |
Chất liệu bọc vô-lăng | Tay lái bọc da tích hợp điều khiển âm thanh |
Hàng ghế thứ hai | |
Chìa khoá thông minh | |
Khởi động nút bấm | |
Điều hoà | Chỉnh tay |
Cửa gió hàng ghế sau | |
Cửa kính một chạm | |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | |
Tựa tay hàng ghế trước | |
Tựa tay hàng ghế sau | |
Màn hình trung tâm | AVN 7" |
Kết nối Apple CarPlay | |
Kết nối Android Auto | |
Ra lệnh giọng nói | |
Đàm thoại rảnh tay | |
Hệ thống loa | 6 |
Kết nối AUX | |
Kết nối USB | |
Kết nối Bluetooth | |
Radio AM/FM | |
Cửa sổ trời | |
Cửa sổ trời toàn cảnh | |
Kết nối WiFi | |
Massage ghế lái | |
Massage ghế phụ | |
Sạc không dây | |
Sưởi ấm ghế lái | |
Sưởi ấm ghế phụ | |
Hàng ghế thứ ba | |
Cửa hít | |
Lọc không khí | |
Sưởi vô-lăng | |
Điều hướng (bản đồ) | |
Apple CarPlay và Android auto | |
Chất liệu nội thất | |
Điều khiển bằng cử chỉ | |
Sấy vô-lăng | |
Kiểm soát chất lượng không khí | |
Kính hai lớp | |
Kính tối màu |
Trợ lực vô-lăng | |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | |
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop) | |
Phanh điện tử | |
Giữ phanh tự động | |
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | |
Hỗ trợ đánh lái khi vào cua | |
Kiểm soát gia tốc | |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | |
Nhiều chế độ lái | |
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop) | |
Phanh tay điện tử | |
Khởi động từ xa | |
Cảnh báo tiền va chạm | |
Đánh lái bánh sau | |
Hỗ trợ đỗ xe chủ động | |
Giới hạn tốc độ |
Số túi khí | 2 |
Chống bó cứng phanh (ABS) | |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |
Hỗ trợ đổ đèo | |
Cảnh báo điểm mù | |
Cảm biến lùi | |
Camera lùi | |
Camera 360 độ | |
Cảnh báo chệch làn đường | |
Hỗ trợ giữ làn | |
Cảnh báo tài xế buồn ngủ | |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | |
Cảm biến áp suất lốp | |
Camera quan sát điểm mù | |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | |
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm | |
Cảm biến khoảng cách phía trước | |
Ổn định thân xe khi gió thổi ngang | |
Hỗ trợ chuyển làn | |
Chống tăng tốc đột ngột (đạp nhầm chân ga) | |
Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành |
Phiên bản | Giá niêm yết | Xuất xứ | |
Hyundai Grandeur | 28,490 USD | Nhập khẩu | |
Xem so sánh |
/ 10