Tinbanxe.vn xin cập nhật đến các bạn, những quý độc giả thông số kỹ thuật xe Mazda CX-5 2020 thế hệ thứ 6.5 tại Việt Nam. Với những bổ sung và nâng cấp hàng loạt sẽ không khiến những ai đam mê xe hơi phải thất vọng.
Được biết, Mazda CX-5 trong nhiều năm liền đã trở thành mẫu xe dẫn đầu trong phân khúc kiểu dáng CUV. Thừa tháng xông lên, Thaco ( Trường Hải) đến cưới năm 2017 đã mang đến cho thị thường xe hơi Việt Nam một phiên bản xe Mazda C5-5 hoàn toàn mới với thay đổi về ngoại thát cũng như nội thất cabin đồng thời cũng không quên bổ sung các công nghệ tiên tiến. Hiện tại, CX-5 đang thống trị hàng đầu với những thương hiệu cùng phân khúc.
Tuy nhiên, sự phát triển vượt bậc Mazda CX-5 khiến cho các đối thủ khác như Honda CR-V trỗi dậy một cách mạnh mẽ là cho CX-5 có dấu hiệu bị chững lại. Vì vậy, để không bị chiếm lĩnh thị trường vào cuối tháng 7/2019, Mazda CX-5 chính thức trình làng với hàng loạt thay đổi về công nghệ cũng như ngôn ngữ thiết kế. Thế hệ 6.5 của Mazda này hứa hẹn một sự bùng nổ cho thị trường xe ô tô vào thời gian tới.
Theo công bố của nhà sản xuất, Mazda CX-5 được tung ra với giá như sau!
>>> Giá Xe Mazda 2020 chi tiết cập nhật mới nhất
>>> Đánh giá Mazda CX-5 2020 đầy đủ các phiên bản chi tiết nhất
BẢNG GIÁ XE MAZDA 6 2020 (Đơn vị: VNĐ) | ||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá ưu đãi |
NEW MAZDA CX-5 2.0L DELUXE | 839.000.000 VNĐ | |
NEW MAZDA CX-5 2.0L LUXURY | 879.000.000 VNĐ | |
NEW MAZDA CX-5 2.0L PREMIUM | 919.000.000 VNĐ | |
NEW MAZDA CX-5 2.5L LUXURY | 889.000.000 VNĐ | |
NEW MAZDA CX-5 2.5L SIGNATURE PREMIUM 2WD | 999.000.000 VNĐ | 989.000.000 VNĐ |
NEW MAZDA CX-5 2.5L SIGNATURE PREMIUM AWD | 1.059.000.000 VNĐ |
Để biết thêm nhiều hơn về mẫu xe này, Tinbanxe.vn xin cung cấp đến bạn bảng thông số kỹ thuật Mazda CX-5 thế hệ 6.5 chi tiết nhất tại thị trường Việt Nam.
Các đặc tính kỹ thuật ấn tượng của Mazda CX-5 2020 đã cho phép chiếc xe đến từ thương hiệu Nhật Bản chiếm giữ vị trí lớn trong phân khúc của nó. Kích thước của xe (chiều dài thân xe - 4550 mm, chiều rộng - 1840 mm và chiều cao - 1680 mm), cũng như trọng lượng tối ưu và khoảng sáng gầm 192 mm, lý tưởng cho cả những chuyến đi hàng ngày trong thành phố và kể cả là du lịch. Với dung tích cốp xe là 442 lít và dung tích bình là 58 lít, chiếc xe này đã sẵn sàng cho những chuyến đi dài một cách thoải mái.
KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG | 2.0L Deluxe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | 2.5L Luxury | 2.5L Signature Premium 2WD | 2.5L Signature Premium AWD |
Hạn chế trọng lượng tối thiểu / tối đa [kg] | 1,550/2,000 | 1,570/2,020 | 1,550/2,000 | 1,630/2,080 | ||
Chiều dài [mm] | 4550 | |||||
Chiều rộng (không có gương) [mm] | 1840 | |||||
Chiều cao [mm] | 1680 | |||||
Chiều dài cơ sở [mm] | 2700 | |||||
Khoảng sáng gầm xe (xe có tải, người lái - 75kg) [mm] | 185 | 193 | ||||
Khoảng sáng gầm xe (xe không tải) [mm] | 192 | 200 | ||||
Thể tích khoang hành lý (VDA) [l] | 442 | |||||
Thể tích thùng nhiên liệu [l] | 56 | 58 |
Mazda CX-5 2020 được trang bị khối động cơ Skyactiv-G với 2 tùy chọn dung tích 2.0L và 2.5L. Nhờ có nhiều phiên bản được giới thiệu, chiếc xe trở nên khá linh hoạt và có thể đáp ứng hầu hết các yêu cầu của người mua hàng tiềm năng.
Tại Việt Nam, chiếc Mazda CX-5 được cung cấp hai động cơ xăng kết hợp với hộp số tự động sáu cấp. Động cơ cơ sở của Mazda CX-5 là loại xăng 4 thì hút khí tự nhiên, dung tích 1998 cc. Hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp cho phép xe phát huy công suất 154 mã lực tại 6,000/ phút và mô-men xoắn là 200 Nm tại 4.000 vòng / phút.
Đồng thời, với các phiên bản cao cấp mạnh hơn Mazda CX-5 được trang bị động cơ xăng 4 thì thẳng hàng dung tích 2488. Nhờ sự gia tăng dịch chuyển, các kỹ sư đã tạo ra một chiếc CX-5 với công suất đạt 188 mã lực tại 6,000/ phút mô-men xoắn 252 Nm tại 4.000 vòng / phút.
ĐỘNG CƠ VÀ HỘP SỐ | 2.0L Deluxe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | 2.5L Luxury | 2.5L Signature Premium 2WD | 2.5L Signature Premium AWD |
Loại động cơ | Động cơ xăng mới / New Skyactiv-G engine | SkyActiv-G 2.5L | Động cơ xăng mới / New Skyactiv-G engine | |||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp, điều khiển van biến thiên / Direct fuel Injection, Variable valve timing | Phun xăng trực tiếp | Phun xăng trực tiếp, điều khiển van biến thiên | |||
Dung tích xi lanh | 1,998 | 2,488 | ||||
Công suất tối đa | 154/6,000 | 188/6,000 | ||||
Mô men xoắn cực đại | 200/4,000 | 252/4,000 | ||||
Hộp số | Tự động 6 cấp / 6 AT | |||||
Chế độ thể thao | ✔️ | |||||
Hệ thống kiểm soát gia tốc (GVC) | GVC Plus | |||||
Hệ thống ngừng/khởi động thông minh | i-Stop |
Lần này, CX-5 được trang bị với hệ thống treo trước McPherson, hệ thống treo sau liên kết đa điểm, cũng như hệ dẫn động cầu trước hoặc tất cả các bánh, vô lăng trợ lực điện và bộ mâm hợp kim 19 inch kết hợp lốp 225/55R19. Tất cả sự tinh chỉnh cải thiện này mang đến một chiếc xe CX-5 - Giảm tiếng ồn, chất lượng xe tốt, khả năng lái và xử lý tuyệt vời. Nếu bạn đang tìm một chiếc crossover SUV có thể sáng ngang với các thương hiệu cao cấp, đừng bỏ qua Mazda CX-5.
KHUNG GẦM | 2.0L Deluxe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | 2.5L Luxury | 2.5L Signature Premium 2WD | 2.5L Signature Premium AWD |
Hệ thống treo trước | McPherson / McPherson Struts | |||||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm / Multi-link | |||||
Hệ thống dẫn động | Cầu trước / FWD | AWD Package | ||||
Hệ thống phanh trước | Đĩa thông gió / Ventilated disc | |||||
Hệ thống phanh sau | Đĩa đặc / Solid disc | |||||
Hệ thống trợ lực lái | Tay lái trợ lực điện / Electric Power-Assisted Steering | |||||
Kích thước lốp xe | 225/55 R19 | 225/55R9 | ||||
Đường kính mâm xe | Mâm hợp kim 19" / 19" alloy wheel |
Thiết kế KODO của Mazda mang lại một màu sắc vẻ đẹp riêng của hãng, và điều này một lần nữa bạn có thể thấy trên CX-5. Màu thân xe Soul Red Crystal mới nhấn mạnh các đường nét trên CX-5, các chi tiết trang trí màu đen và chrome trên vòm bánh xe, ốp sườn xe và lưới tản nhiệt dạng tổ ong mang đến sự hoàn thiện tinh xảo. Đèn pha và đèn hậu LED sắc nét như dao cạo giúp tăng cường khả năng hiển thị, trong khi tùy chọn bánh xe hợp kim súng 19 inch siêu đẹp mang đến cho CX-5 một dáng vẻ táo bạo. Hãy tham khảo các thông số kỹ thuật về ngoại thất tại bảng dưới đây
NGOẠI THẤT | CX-5 2.0L Deluxe | CX-5 2.0L Luxury | CX-5 2.0L Premium | CX-5 2.5L Luxury | CX-5 2.5L Signature Premium 2WD | CX-5 2.5L Signature Premium AWD |
Đèn chiếu gần | LED | |||||
Đèn chiếu xa | LED | |||||
Đèn LED chạy ban ngày | ✔️ | |||||
Đèn trước tự động Bật/Tắt | ✔️ | |||||
Đèn trước tự động cân bằng góc chiếu | ✔️ | |||||
Gương chiếu hậu ngoài gập điện/chỉnh điện | ✔️ | |||||
Chức năng gạt mưa tự động | ✔️ | |||||
Cụm đèn sau dạng LED | ✔️ | |||||
Cửa sổ trời | ✔️ | |||||
Ống xả kép | ✔️ | ➖ |
Bạn sẽ hoàn toàn ngạc nhiên với phong cách nội thất của Mazda CX-5, da Nappa và gỗ được kết hợp một cách hài hòa tạo thành một kiểu dáng sang trọng đầy phong cách. Vật liệu hạng nhất và bố cục tuyệt vời làm cho CX-5 có cảm giác đặc biệt cao cấp. Nội thất bên trong vẫn vô cùng tiện dụng - cabin rất yên tĩnh, thoải mái và rộng rãi, với nhiều không gian lưu trữ. Mazda thậm chí còn thiết kế riêng ngăn đựng găng tay để có thể dễ dàng cất một chiếc máy tính bảng 10 inch.
NỘI THẤT | 2.0L Deluxe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | CX-5 2.5L Luxury | 2.5L Signature Premium 2WD | 2.5L Signature Premium AWD |
Chất liệu nội thất (Da) | Da cao cấp | ✔️ | ||||
Ghế lái điều chỉnh điện | ✔️ | |||||
Ghế lái có nhớ vị trí | ➖ | |||||
Ghế phụ điều chỉnh điện | ➖ | ✔️ | ➖ | Tuỳ chọn | ||
DVD player | ✔️ | |||||
Màn hình cảm ứng | 7" | |||||
Kết nối AUX, USB, bluetooth | ✔️ | |||||
Số loa | 6 loa | 10 loa | ||||
Lẫy chuyển số | ➖ | |||||
Phanh tay điện tử | ✔️ | |||||
Giữ phanh tự động | ✔️ | |||||
Khởi động bằng nút bấm | ✔️ | |||||
Ga tự động | ✔️ | |||||
Điều hòa tự động | ✔️ | |||||
Cửa gió hàng ghế sau | ✔️ | |||||
Cửa sổ chỉnh điện | ✔️ | |||||
Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động | ✔️ | |||||
Màn hình hiển thị tốc độ HUD | ➖ | ✔️ | ➖ | Tuỳ chọn | ||
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện | ➖ | |||||
Rèm che nắng cửa sổ hàng ghế sau | ➖ | |||||
Tựa tay hàng ghế sau | ✔️ | |||||
Tựa tay ghế sau tích hợp cổng USB | ✔️ | |||||
Hàng ghế thứ hai gập theo tỉ lệ 60:40 | ✔️ | ➖ |
Với SKYACTIV-BODY, CX-5 đã được chế tạo một cách chuyên nghiệp để cung cấp khả năng bảo vệ khi va chạm đặc biệt, mà không làm xe đè nặng. Các công nghệ hiện đại bao gồm Hệ thống Kiểm soát Hành trình Ra đa của Mazda và Hỗ trợ Giữ làn đường giúp bạn giữ khoảng cách an toàn với những người khác trên đường cao tốc và đảm bảo bạn không đi chệch hướng. Hỗ trợ phanh trong thành phố thông minh tiên tiến cũng giúp ngăn ngừa va chạm thông qua việc sử dụng hệ thống laser camera để giám sát khoảng cách của bạn với các xe khác trong quá trình lái xe trong đô thị.
TÍNH NĂNG AN TOÀN | 2.0L Deluxe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | CX-5 2.5L Luxury | 2.5L Signature Premium 2WD | 2.5L Signature Premium AWD |
Số túi khí | 6 | |||||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | ✔️ | |||||
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD | ✔️ | |||||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp EBA | ✔️ | |||||
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS | ✔️ | |||||
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | ✔️ | |||||
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS | ✔️ | |||||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | ✔️ | |||||
Mã hóa chống sao chép chìa khóa | ✔️ | |||||
Cảnh báo chống trộm | ✔️ | |||||
Camera lùi | ✔️ | |||||
Cảm biến cảnh báo va chạm phía sau | ✔️ | |||||
Cảm biến cảnh báo va chạm phía trước | ✔️ | |||||
Camera quan sát 360 độ | ➖ | AWD Package |
I-ACTIVSENSE | 2.0L Deluxe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | CX-5 2.5L Luxury | 2.5L Signature Premium 2WD | 2.5L Signature Premium AWD |
Hệ thống mở rộng góc chiếu đèn trước theo hướng đánh lái AFS | ✔️ | ➖ | Tuỳ chọn | |||
Hệ thống tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa HBC | ➖ | |||||
Hệ thống đèn thích ứng thông minh ALH | ➖ | ✔️ | ||||
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA | ➖ | ✔️ | ➖ | Tuỳ chọn | ||
Cảnh báo chệch làn LDW | ➖ | ✔️ | ➖ | Tuỳ chọn | ||
Hỗ trợ giữ làn LAS | ➖ | ✔️ | ➖ | Tuỳ chọn | ||
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía trước) | ➖ | |||||
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía sau) | ➖ | |||||
Hỗ trợ phanh thông minh SBS | ➖ | |||||
Hệ thống điều khiển hành trình tích hợp radar MRCC | ➖ | |||||
Hệ thống nhắc nhở người lái tập trung DAA | ➖ |
Trên đây là tất cả các thông số kỹ thuật xe Mazda CX-5 2020 mà Tinbanxe.vn mang đến cho bạn. Hi vọng sau bài viết này quý bạn đọc có thể hiểu hơn về nó, để có thể "rút hầu bao" để sở hữu.
Tin Bán Xe website chuyên về cung cấp các tin tức đánh giá, review trải nhiệm các dòng xe hơi mới, cập nhật liên tục bảng giá xe ô tô mới nhất của các thương hiệu xe nổi tiếng, và là nơi trao đổi mua bán oto trực tuyến đáng tin cậy nhất Việt Nam.
Chúng tôi không bán hàng trực tiếp, nếu có nhu cầu mua xe, xin vui lòng liên hệ với người đăng tin.