Tên phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | Hồ Chí Minh | Hà Tĩnh | Quảng Ninh | Hải Phòng | Lào Cai | Cao Bằng | Lạng Sơn | Sơn La | Cần Thơ | Tỉnh/TP Khác |
1.5T STD (2WD SPORT) | 719,000,000 | 827,277,000 | 812,897,000 | 801,087,000 | 808,277,000 | 808,277,000 | 808,277,000 | 808,277,000 | 808,277,000 | 808,277,000 | 808,277,000 | 793,897,000 |
1.5T LUX (2WD Trophy) | 829,000,000 | 950,477,000 | 933,897,000 | 923,187,000 | 931,477,000 | 931,477,000 | 931,477,000 | 931,477,000 | 931,477,000 | 931,477,000 | 931,477,000 | 914,897,000 |
2.0T LUX (AWD Trophy) | 869,000,000 | 995,277,000 | 977,897,000 | 967,587,000 | 976,277,000 | 976,277,000 | 976,277,000 | 976,277,000 | 976,277,000 | 976,277,000 | 976,277,000 | 958,897,000 |
Ngoại hình đẹp, nổi bật Nhiều chức năng, tiện nghi công nghệ
Chưa phổ biến ở nhiều quốc gia trên thế giới Không có được khả năng tiết kiệm nhiên liệu.
MG HS 2024 là một mẫu SUV hạng C của Trung Quốc. Đây là cái tên còn khá xe lạ đối với thị trường xe thế giới, trong đó có cả Việt Nam. Tuy nhiên cũng giống như rất nhiều mẫu xe nội địa Trung khác, MG HS 2024 mang trong mình sức mạnh tổng thể vô cùng đáng gờm mà bất cứ mẫu xe nào trong phân khúc cũng phải dè chừng.
MG HS 2024 được biết đến như một mẫu xe tân binh vừa mới được ra mắt thị trường cách đây không lâu. Trong nhiều bài viết về các mẫu xe Trung Quốc trước đó, chúng tôi đã từng phân tích và chỉ ra rất nhiều điểm mạnh của xe nội địa Trung mà không phải đối thủ nào cũng có được. Và đối với MG HS 2024 cũng như vậy. Ngay tại bài viết này, một lần nữa, chúng tôi sẽ chứng minh lại điều đó, thông qua siêu phẩm xe MG HS 2024.
MG HS 2024 sử dụng vô lăng 3 chấu kích thước lớn. Vô lăng của MG HS được bọc bằng da hiện đại, kết hợp cùng các nút bấm chức năng và lẫy chuyển giúp người lái có thể dễ dàng điều khiển xe hơn.
Các mẫu xe nội địa Trung thường được đánh giá rất cao ở các chi tiết thiết kế nội thất, đặc biệt là táp lô xe. Và với khu vực táp lô của MG HS 2024 cũng không phải là ngoại lệ. Nếu nhìn trực diện vào táp lô của MG HS chắc chắn bạn sẽ phải trầm trồ ngạc nhiên liệu đây có phải là một mẫu xe hạng sang hay không?
Nhà sản xuất đã thiết kế riêng cho MG HS 2024 khu vực táp lô có không gian rộng rãi với phong cách vô cùng sang trọng, tinh tế và hiện đại. Nổi bật nhất ở vị trí trung tâm là màn hình cảm ứng đa phương tiện kích thước lớn. Ngoài ra, táp lô của MG HS 2024 còn có thêm các bộ đồng hồ kỹ thuật số và bộ điều khiển được sắp xếp gọn gàng, hợp lý rất đẹp mắt.
Ghế ngồi của MG HS 2024 được thiết kế theo phong cách thể thao. Ghế xe có kích thước lớn, rộng rãi nhưng có kiểu dáng ôm sát lấy người người. Chất liệu đệm và da cũng được sử dụng triệt để cho ghế ngồi để mang đến cho khách hàng cảm giác ngồi êm ái và thoải mái nhất.
Đệm tựa đầu, dây thắt an toàn là những trang bị không thể thiếu đối với hầu hết các mẫu xe Trung Quốc và với MG HS cũng như vậy. Ngoài ra, ghế xe MG HS 2024 còn có thêm các chức năng gập điện tự động và gập ghế theo các tỷ lệ khác nhau để mở rộng không gian xe.
MG HS 2024 có khoang hành lý đạt dung tích tiêu chuẩn 463L. Đây là con số chưa thật ấn tượng với nhiều mẫu xe trong phân khúc hiện nay. Tuy nhiên để có thể đáp ứng tốt hơn các nhu cầu đựng đồ cho các chuyến đi chơi xa, bạn hoàn toàn có thể gập lại các hàng ghế phía sau để mở rộng không gian xe lên tới 1287L giúp làm tăng khả năng chứa đồ.
Tin bán xe là website chuyên review, báo giá và cung cấp dịch vụ mua bán ô tô uy tin hàng đầu Việt Nam.
Đầu xe MG HS 2024 có thiết kế tương đối đơn giản nhưng có nhiều điểm nhấn nổi bật, dễ dàng thu hút người nhìn. Nổi bật nhất vẫn là bộ lưới tản nhiệt kích thước lớn. Lưới tản nhiệt của MG HS có cấu tạo từ tấm lưới đen bóng kết hợp cùng các nét đứt mạ crom sáng bóng có kích thước thu nhỏ dần từ ngoài vào trong, tạo nên khả năng kích thích thị giác vô cùng mạnh mẽ cho người nhìn.
Nối liền với lưới tản nhiệt ở vị trí hai bên đầu xe là hệ thống đèn pha. MG HS 2024 sử dụng bộ đèn pha có công nghệ chiếu sáng LED. Việc sử dụng các bóng đèn LED cho các mẫu xe tầm trung là điều rất hiếm đối với các mẫu xe hiện nay. Đây chính là lợi thế lớn của MG HS 2024 so với các đối thủ cạnh tranh, giúp xe có được khả năng chiếu sáng tốt vượt trội hơn hẳn.
Đầu xe của MG HS còn gây ấn tượng nhờ trang bị các hốc hút có tạo hình khá hầm hố, mang phong cách thể thao mạnh mẽ. Ngay trên bề mặt các hốc hút gió này nhà sản xuất của MG HS đã trang bị thêm hàng loạt các bóng đèn sương mù dạng pha lê vô cùng đẹp mắt giúp người lái có thể điều khiển xe tốt hơn trong tình trạng thời tiết sương mù dày đặc.
MG HS 2024 có phần thân xe nổi bật nhờ sở hữu chiều dài ấn tượng 4574 mm. Bề mặt thân xe của MG HS trơn bóng với thiết kế đơn giản thay vì trang bị nhiều đường gân dập nổi như các mẫu xe khác.
Nâng đỡ lấy thân xe là bộ vành xe kích thước nhỏ. MG HS 2024 sử dụng bộ vành 5 chấu kích thước 18 inch có thiết kế khá đẹp mắt. Bộ mâm của MG HS 2024 có tạo hình từ các nang chấu kép đối xứng nhau, có khả năng bền bỉ chịu được áp lực tốt khi xe di chuyển trên đường.
Khách hàng, đại lý có nhu cầu đăng tin mua bán ô tô MG HS có thể đăng tin miễn phí tại mua bán xe MG HS.
Đuôi xe của MG HS 2024 có thiết kế vuông vắn cùng những chi tiếp ấn tượng góp phần tạo nên phong cách thể thao mạnh mẽ vô cùng nam tính. Một trong những thiết kế nổi bật nhất bề mặt đuôi xe chính là hệ thống đèn hậu. Cụm đèn hậu của MG HS kích thước lớn, được tích hợp từ các dải đèn LED và đèn phản quang có tác dụng đặc biệt trong việc tạo khoảng cách an toàn với các xe di chuyển phía sau.
Ngoài ra, MG HS 2024 còn được trang bị thêm cụm ống xả hình tròn nằm ở vị trí cân đối 2 bên đuôi xe. Cũng chính tại chi tiết này là nơi phát ra những âm thanh “mãn nhãn” mỗi khi xe khởi động và tăng tốc.
MG HS 2024 có tất cả 5 màu sắc ngoại thất bao gồm các màu: đỏ, trắng, xanh đậm, xanh nhạt và nâu. Đây đều là những màu xe phổ thông, dễ dùng, năng động và trẻ trung giúp khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn được cho mình màu xe ưng ý nhất.
Xem thêm : Bảng giá xe MG chi tiết mới nhất
MG HS 2024 có đầy đủ mọi tiện nghi cơ bản nhất đủ để khách hàng cảm thấy hào lòng. MG HS có màn hình cảm ứng kích thước 12.3 inch giúp bạn có thể thoải mái tra cứu thông tin và sử dụng các chức năng giải trí có sẵn.
Ngoài ra, các trang bị tiện nghi của xe còn được trang bị thêm: điều hòa 2 vùng tự động, công nghệ khởi động bằng nút bấm, chìa khóa thông minh, chế động ga tự động, điểm phát sóng wifi, radio, MP3, kết nối trực tiếp với bluetooth, USB và điện thoại thông minh.
Xem thêm : Bảng giá xe ô tô cập nhật mới nhất
Theo thông báo từ nhà sản xuất, MG HS 2024 hiện đang sử dụng loại động cơ 4 xilanh có dung tích 2.0L. Bộ động cơ này có công suất tối đa 231 mã lực và đạt mô men xoắn cực đại 360 Nm. Ngoài ra, MG HS còn được trang bị thêm các hộp số ly hợp 7 cấp cùng hệ thống treo MACPherson để mang đến cho xe khả năng vận hành tốt nhất.
MG HS 2024 được hướng tới phong cách xe thể thao kết hợp cùng bộ động cơ chất lượng giúp khách hàng sẽ có những trải nghiệm thật sự ấn tượng và đáng nhớ. MG HS 2024 mang đến cho bạn cảm giác lái chắc chắn, khỏe khoắn đúng với tính chất của xe thể thao nhưng không kém phần êm ái, trơn tru và nhẹ nhàng khi xe di chuyển trên mọi loại địa hình.
MG HS 2024 có mức tiêu hao nhiên liệu khá cao so với các mẫu xe trong cùng phân khúc. Nhiên liệu mà xe tiêu hao thường ở các mức khác nhau tùy vào từng loại đường di chuyển. Cụ thể, đối với đường hỗn hợp, đường đô thị và đường ngoài đô thị thì MG HS 2024 sẽ có mức tiêu hao nhiên liệu lần lượt là: 7.1L, 8.4L và 6.5L cho quãng đường 100km.
MG HS 2024 hiện đang trực tiếp cạnh tranh với đối thủ tên tuổi là Mazda CX5. Tuy nhiên MG HS 2024 dường như lại đang có lợi thế hơn hẳn so với “người bạn” của mình bởi giá bán thấp hơn hẳn. Dù cùng trong phân khúc hạng C thế nhưng 2 mẫu xe này lại có giá bán khá chênh lệch khi MG HS 2024 được bán với giá thấp hơn Mazda CX5 tới gần 300.000.000 VNĐ.
MG HS 2024 có đầy đủ mọi trang bị an toàn thiết yếu nhất, giúp khách hàng có thể yên tâm hơn khi di chuyển trên xe. Chiếc xe siêu phẩm đến từ Trung Hoa này được trang bị camera 360, hệ thống phanh khẩn cấp, công nghệ chống bó cứng phanh, bộ 7 túi khí.
Ngoài ra, MG HS 2024 còn sở hữu thêm hàng loạt các công nghệ an ninh an toàn khác như: chức năng năng chống trượt, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, công nghệ cảnh báo nguy hiểm, cảnh báo va chạm sắp xảy ra, cảnh báo xe đi chệch làn đường, ga tự động và thích ứng khoảng cách, cảm biến áp suất lốp, công nghệ chống trộm thông minh, hỗ trợ quan sát, theo dõi xe từ xa,...
Xem thêm : Chi tiết xe MG ZS kèm bảng giá lăn bánh
Tên phiên bản | 1.5T STD (2WD SPORT)719 Triệu | 1.5T LUX (2WD Trophy)829 Triệu | 2.0T LUX (AWD Trophy)869 Triệu |
---|---|---|---|
Động cơ/hộp số | |||
Kiểu động cơ | SGE 1.5T, Turbo Tăng áp | SGE 1.5T, Turbo Tăng áp | NLE 2.0T, Turbo Tăng áp |
Dung tích (cc) | 1.490 | 1.490 | 1.995 |
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 160 / 5,600 (119kW) | 160 / 5,600 (119kW) | 225 / 5,300 (168kW) |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 250 / (1,700-4,400) | 250 / (1,700-4,400) | 360 / (2,500-4,000) |
Hộp số | Hộp số ly hợp kép thể thao 7 cấp | Hộp số ly hợp kép thể thao 7 cấp | Hộp số ly hợp kép thể thao 6 cấp |
Hệ dẫn động | Cầu trước 2WD | Cầu trước 2WD | AWD |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) | 6,99 | 6,99 | 8,82 |
Kích thước/trọng lượng | |||
Số chỗ | 5 | 5 | 5 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4,574 x 1,876 x 1,664 | 4,574 x 1,876 x 1,685 | 4,574 x 1,876 x 1,685 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.720 | 2.720 | 2.720 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 145 | 145 | 145 |
Bán kính vòng quay (mm) | 5,95 | 5,95 | 5,95 |
Thể tích khoang hành lý (lít) | 463 | 463 | 463 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 55 | 55 | 55 |
Trọng lượng bản thân (kg) | 1.557 | 1.557 | 1.718 |
Lốp, la-zăng | 235 / 50R18 | 235 / 50R18 | 235 / 50R18 |
Hệ thống treo/phanh | |||
Treo trước | Kiểu MacPherson | Kiểu MacPherson | Kiểu MacPherson |
Treo sau | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm |
Phanh trước | Phanh đĩa | Phanh đĩa | Phanh đĩa/ Kẹp phanh sơn đỏ |
Phanh sau | Phanh đĩa | Phanh đĩa | Phanh đĩa |
Ngoại thất | |||
Đèn chiếu xa | Halogen | LED | LED |
Đèn chiếu gần | Halogen | LED | LED |
Đèn ban ngày | LED | LED | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có | Có | Có |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | Có | Có | Có |
Đèn hậu | LED | LED | LED |
Đèn phanh trên cao | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Gương chiếu hậu chỉnh điện/gập điện & tích hợp đèn báo rẽ | Gương chiếu hậu chỉnh điện/gập điện & tích hợp đèn báo rẽ | Gương chiếu hậu chỉnh điện/gập điện & tích hợp đèn báo rẽ |
Sấy gương chiếu hậu | Có | Có | Có |
Gạt mưa tự động | Không | Có | Có |
Ăng ten vây cá | Có | Có | Có |
Cốp đóng/mở điện | Không | Có | Có |
Mở cốp rảnh tay | Không | Có | Có |
Nội thất | |||
Chất liệu bọc ghế | Da công nghiệp | Ghế thể thao, Da cao cấp BADER®+ Alcantara | Ghế thể thao, Da cao cấp BADER®+ Alcantara |
Ghế lái chỉnh điện | Chỉnh điện 6 hướng | Chỉnh điện 6 hướng | Chỉnh điện 6 hướng |
Ghế phụ chỉnh điện | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh điện 4 hướng | Chỉnh điện 4 hướng |
Sưởi ấm ghế lái | Có | Có | Có |
Sưởi ấm ghế phụ | Có | Có | Có |
Bảng đồng hồ tài xế | Màn hình digital | Màn hình ảo | Màn hình ảo |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Có | Có | Có |
Chất liệu bọc vô-lăng | Bọc da | Bọc da | Bọc da |
Hàng ghế thứ hai | Gập 60/40 | Gập 60/40 | Gập 60/40 |
Chìa khoá thông minh | Có | Có | Có |
Khởi động nút bấm | Có | Có | Có |
Điều hoà | Chỉnh tay | Tự động, hai vùng nhiệt độ & hệ thống làm sạch không khí | Tự động, hai vùng nhiệt độ & hệ thống làm sạch không khí |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Cửa kính một chạm | Một chạm lên / xuống ở tất cả các vị trí, chống kẹt | Một chạm lên / xuống ở tất cả các vị trí, chống kẹt | Một chạm lên / xuống ở tất cả các vị trí, chống kẹt |
Cửa sổ trời | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời toàn cảnh | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Có | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế trước | Có | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Màn hình trung tâm | Màn hình cảm ứng 10.1" | Màn hình cảm ứng 10.1" | Màn hình cảm ứng 10.1" |
Kết nối Apple CarPlay | Có | Có | Có |
Kết nối Android Auto | Có | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay | Có | Có | Có |
Hệ thống loa | 6 | 6 | 6 |
Kết nối AUX | Có | Có | Có |
Kết nối USB | Có | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có |
Radio AM/FM | Có | Có | Có |
Hỗ trợ vận hành | |||
Trợ lực vô-lăng | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ đánh lái khi vào cua | Có | Có | Có |
Phanh điện tử | Có | Có | Có |
Giữ phanh tự động | Có | Có | Có |
Công nghệ an toàn | |||
Số túi khí | 4 | 6 | 6 |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | Có | Có | Có |
Cảnh báo điểm mù | Không | Có | Có |
Cảm biến lùi | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn | Không | Có | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Không | Có | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Có | Có | Có |