Tên phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | Hồ Chí Minh | Hà Tĩnh | Quảng Ninh | Hải Phòng | Lào Cai | Cao Bằng | Lạng Sơn | Sơn La | Cần Thơ | Tỉnh/TP Khác |
1.4 MT Tiêu chuẩn | 426,000,000 | 499,117,000 | 490,597,000 | 475,857,000 | 480,117,000 | 480,117,000 | 480,117,000 | 480,117,000 | 480,117,000 | 480,117,000 | 480,117,000 | 471,597,000 |
1.4 MT | 472,000,000 | 550,637,000 | 541,197,000 | 526,917,000 | 531,637,000 | 531,637,000 | 531,637,000 | 531,637,000 | 531,637,000 | 531,637,000 | 531,637,000 | 522,197,000 |
1.4 AT | 501,000,000 | 583,117,000 | 573,097,000 | 559,107,000 | 564,117,000 | 564,117,000 | 564,117,000 | 564,117,000 | 564,117,000 | 564,117,000 | 564,117,000 | 554,097,000 |
1.4 AT Đặc biệt | 542,000,000 | 629,037,000 | 618,197,000 | 604,617,000 | 610,037,000 | 610,037,000 | 610,037,000 | 610,037,000 | 610,037,000 | 610,037,000 | 610,037,000 | 599,197,000 |
Dòng xe tiết kiệm nhiên liệu, trang bị hệ thống đánh lửa và mô đun kiểm soát Động cơ xe được đánh giá hoạt động khá ổn định, có nhiều tính năng an toàn hiện đại trên xe
Không gian nội thất bên trong thật sự thoải mái
Tốt nghiệp Đại Học Công Nghệp 4 chuyên nghành ô tô, cơ khí chế tạo máy loại giỏi công tác trong hãng Audi từ 2012-2018 chuyển qua biên tập cho Tinbanxe gần cuối 2019, Đam mê game đua xe, thích viết về xe, hay đi triển lãm xe. tham gia cộng tác viên cho nhiều tờ báo nổi tiếng về xe, như Autozone, Autofun,.. Và là một thành viên khá quan trọng trong đội ngũ editor của tinbanxe
Hyundai Accent là mẫu sedan hạng B được sản xuất bởi Hyundai Motor, lần đầu tiên được ra mắt vào năm 1994. Từ khi xuất hiện, Hyundai Accent đã và đang là một trong những cái tên quen thuộc trong phân khúc sedan hạng B tại Việt Nam. Tại Việt Nam, Accent được lắp ráp và phân phối bởi Hyundai Thành Công. Với thiết kế trẻ trung, năng động, trang bị tiện nghi đầy đủ và mức giá hợp lý, Accent đã chinh phục được nhiều khách hàng trong suốt nhiều năm qua. Bài viết này sẽ cung cấp thông tin chi tiết về Hyundai Accent 2024, bao gồm thông số kỹ thuật, bảng giá, ưu đãi và các đánh giá khách quan về mẫu xe này.
Phần đầu xe của Accent nổi bật với lưới tản nhiệt hình lục giác cỡ lớn, được viền chrome sáng bóng. Cụm đèn pha LED sắc sảo và tinh tế, tích hợp đèn ban ngày LED, góp phần tạo nên diện mạo ấn tượng cho xe. Cản trước được thiết kế thể thao với hốc hút gió cỡ lớn, tạo cảm giác mạnh mẽ và năng động.
Thân xe Accent được tạo hình với những đường nét dứt khoát, tạo nên vẻ khỏe khoắn cho xe. Nổi bật là những đường gân dập nổi chạy dọc thân xe, góp phần tăng thêm vẻ đẹp khỏe khoắn và thể thao cho Accent. Gương chiếu hậu được tích hợp đèn báo rẽ, và có thể chỉnh điện, gập điện.
Phần đuôi xe Accent được thiết kế gọn gàng và hiện đại. Cụm đèn hậu LED sắc sảo, tạo điểm nhấn cho phần đuôi xe. Ốp crôm trang trí được bố trí hài hòa, tạo nên vẻ sang trọng cho xe. Cản sau được thiết kế thể thao với hốc thoát gió, giúp tăng cường khí động học cho xe.
Hyundai Accent 2024 được cung cấp với nhiều màu sắc đa dạng, đáp ứng nhu cầu cá nhân hóa của khách hàng. Các màu sắc tiêu biểu của Accent bao gồm: Trắng, Bạc, Xanh lam, Đen, Nâu và Đỏ.
Bạn có thể xem thông tin các dòng xe khác tại mua bán ô tô
Táp lô của Accent được thiết kế đơn giản, hiện đại, với các chi tiết được bố trí khoa học, dễ dàng thao tác. Vô lăng 3 chấu bọc da, tích hợp các nút bấm điều khiển âm thanh, điện thoại, giúp người lái dễ dàng thao tác trong khi lái xe.
Ghế ngồi được bọc da cao cấp, êm ái, cho cảm giác thoải mái cho cả người lái và hành khách. Ghế lái có thể điều chỉnh 4 hướng, ghế hành khách có thể gập phẳng tạo không gian rộng rãi cho khoang hành lý.
Khoang hành lý của Accent có dung tích 475 lít, rộng rãi đủ cho các hành lý của gia đình trong các chuyến du lịch ngắn ngày. Ghế hàng sau có thể gập phẳng, tăng dung tích khoang hành lý lên đến 1.044 lít, phù hợp cho các hoạt động vận chuyển hàng hóa hoặc các chuyến du lịch dài ngày.
Mua bán ô tô Hyndai - Đây là nơi khách hàng có thể tìm kiếm các dòng xe Hyundai cũ và đặc biệt là bạn cũng có thể đăng tin bán xe Hyundai Accent cũ của mình.
Hyundai Accent 2024 được trang bị đầy đủ các tiện nghi giải trí hiện đại, mang đến sự thoải mái cho người lái và hành khách.
Động cơ 1.4L của Hyundai Accent 2024 mang đến sự vận hành mượt mà, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường. Xe có khả năng tăng tốc nhanh và chạy êm trên đường thành phố.
Hyundai Accent 2024 được đánh giá cao về cảm giác lái êm ái, chắc chắn và an toàn. Vô lăng nhẹ nhàng, bám đường tốt, cung cấp cảm giác lái thú vị cho người lái.
Hyundai Accent 2024 được trang bị công nghệ tiết kiệm nhiên liệu hiện đại. Theo nhà sản xuất, Accent có mức tiêu hao nhiên liệu trung bình khoảng 5,6 lít/100 km (hỗn hợp). Mức tiêu hao nhiên liệu này cực kỳ hấp dẫn trong phân khúc xe hạng B.
Hyundai Accent 2024 được trang bị hệ thống an toàn đầy đủ, mang đến sự an tâm cho người lái và hành khách.
Hyundai Accent 2024 nổi bật với thiết kế hiện đại, trẻ trung, năng động, phù hợp với thị hiếu của khách hàng trẻ tuổi. Toyota Vios mang phong cách thiết kế dịu dàng, sang trọng. Honda City có thiết kế thể thao, đầy cá tính. Mazda 2 nổi bật với phong cách thiết kế sang trọng, tinh tế.
Hyundai Accent 2024 được trang bị động cơ 1.4L mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu. Toyota Vios sử dụng động cơ 1.5L mượt mà, tiết kiệm nhiên liệu. Honda City có 2 phiên bản động cơ 1.5L và 1.8L, cung cấp khả năng vận hành mạnh mẽ. Mazda 2 sử dụng động cơ 1.5L với công suất tương đương với Accent.
Hyundai Accent 2024 được trang bị đầy đủ các tiện nghi giải trí hiện đại như: màn hình cảm ứng, hệ thống âm thanh, kết nối Bluetooth, USB. Toyota Vios, Honda City và Mazda 2 cũng được trang bị trang bị tiện nghi giải trí tương đương. Về an toàn, Hyundai Accent 2024 được trang bị hệ thống an toàn đầy đủ, bao gồm ABS, EBD, ESC, HAC và 2 túi khí. Các mẫu xe còn lại cũng được trang bị hệ thống an toàn tương đương.
Hyundai Accent 2024 có mức giá bán cạnh tranh trong phân khúc sedan hạng B. Toyota Vios, Honda City và Mazda 2 có mức giá bán cao hơn Accent một chút. Tuy nhiên, mức giá bán của Accent được cho là hợp lý so với trang bị tiện nghi và an toàn mà xe mang lại.
Kết luận
Hyundai Accent 2024 là một lựa chọn hấp dẫn trong phân khúc sedan hạng B tại Việt Nam. Xe sở hữu thiết kế hiện đại, trẻ trung, trang bị tiện nghi đầy đủ, động cơ vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu và mức giá bán hợp lý. Accent là một lựa chọn hoàn hảo cho những khách hàng cần một chiếc xe gọn gàng, tiện dụng và hiệu quả. Bạn có thể tham khảo thêm thông tin chi tiết về giá xe ô tô mới nhất trên website chuyên về tin tức xe hơi tinbanxe.vn.
Tên phiên bản | 1.4 AT Đặc biệt542 Triệu | 1.4 MT Tiêu chuẩn426 Triệu | 1.4 MT472 Triệu | 1.4 AT501 Triệu |
---|---|---|---|---|
Động cơ/hộp số | ||||
Kiểu động cơ | I4 | I4 | I4 | I4 |
Dung tích (cc) | 1.368 | 1.368 | 1.368 | 1.368 |
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 100/6000 | 100/6000 | 100/6000 | 100/6000 |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 132/4000 | 132/4000 | 132/4000 | 132/4000 |
Hộp số | 6 AT | 5 MT | 5 MT | 6 AT |
Hệ dẫn động | FWD | FWD | FWD | FWD |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng | Xăng | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) | 6,2 | 5,44 | 6,33 | 6,32 |
Kích thước/trọng lượng | ||||
Số chỗ | 5 | 5 | 5 | 5 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4440 x 1729 x 1470 | 4440 x 1729 x 1470 | 4440 x 1729 x 1470 | 4440 x 1729 x 1470 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.600 | 2.600 | 2.600 | 2.600 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 150 | 150 | 150 | 150 |
Bán kính vòng quay (mm) | 5.200 | 5.200 | 5.200 | 5.200 |
Thể tích khoang hành lý (lít) | 480 | 480 | 480 | 480 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 45 | 45 | 45 | 45 |
Trọng lượng bản thân (kg) | 1.160 | 1.090 | 1.100 | 1.140 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.570 | 1.540 | 1.540 | 1.570 |
Lốp, la-zăng | 195/55R16 | 185/65R15 | 185/65R15 | 185/65R15 |
Hệ thống treo/phanh | ||||
Treo trước | Macpherson | Macpherson | Macpherson | Macpherson |
Treo sau | Thanh cân bằng | Thanh cân bằng | Thanh cân bằng | Thanh cân bằng |
Phanh trước | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Phanh sau | Đĩa | Tang trống | Đĩa | Đĩa |
Ngoại thất | ||||
Đèn chiếu xa | Halogen | Halogen | Halogen | Halogen |
Đèn chiếu gần | Bi-Halogen | Halogen | Bi-Halogen | Bi-Halogen |
Đèn ban ngày | Dạng LED | Halogen | Dạng LED | Dạng LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có | Không | Có | Có |
Đèn hậu | LED | Halogen | LED | LED |
Đèn phanh trên cao | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Gập điện, chỉnh điện | Gập cơ, chỉnh điện | Gập điện, chỉnh điện | Gập điện, chỉnh điện |
Sấy gương chiếu hậu | Có | Không | Có | Có |
Gạt mưa tự động | Có | Không | Có | Có |
Ăng ten vây cá | Có | Không | Có | Có |
Mở cốp rảnh tay | Có | Không | Có | Có |
Nội thất | ||||
Chất liệu bọc ghế | Da | Nỉ | Nỉ | Nỉ |
Bảng đồng hồ tài xế | Full Digital | Analog cùng màn hình 2.8 inch | Full Digital | Full Digital |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Có | Không | Có | Có |
Chất liệu bọc vô-lăng | Da | Urethan | Da | Da |
Hàng ghế thứ hai | Không gập được | Không gập được | Không gập được | Không gập được |
Chìa khoá thông minh | Không | Không | Có | Có |
Khởi động nút bấm | Không | Không | Có | Có |
Điều hoà | Tự động | Cơ | Cơ | Cơ |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Cửa kính một chạm | Có, ghế lái | Có, ghế lái | Có, ghế lái | |
Cửa sổ trời | Có | Không | Không | Không |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Có | Không | Không | Không |
Tựa tay hàng ghế trước | Có | Không | Có | Có |
Màn hình trung tâm | 8 inch có cảm ứng | 8 inch có cảm ứng | 8 inch có cảm ứng | |
Kết nối Apple CarPlay | Có | Không | Có | Có |
Kết nối Android Auto | Có | Không | Có | Có |
Ra lệnh giọng nói | Có | Không | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay | Có | Không | Có | Có |
Hệ thống loa | 6 | 4 | 6 | 6 |
Kết nối USB | Không | Không | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Không | Không | Có | Có |
Radio AM/FM | Không | Không | Có | Có |
Hỗ trợ vận hành | ||||
Trợ lực vô-lăng | Điện | Điện | Điện | Điện |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Có | Không | Không | Không |
Công nghệ an toàn | ||||
Số túi khí | 6 | 2 | 2 | 2 |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Không | Có | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Không | Có | Có |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có | Không | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Có | Không | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Không | Có | Có |
Cảm biến lùi | Có | Không | Có | Có |
Camera lùi | Có | Không | Có | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Có | Không | Có | Có |