Tên phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | Hồ Chí Minh | Hà Tĩnh | Quảng Ninh | Hải Phòng | Lào Cai | Cao Bằng | Lạng Sơn | Sơn La | Cần Thơ | Tỉnh/TP Khác |
R-Design | 1,790,000,000 | 2,026,797,000 | 1,990,997,000 | 1,989,897,000 | 2,007,797,000 | 2,007,797,000 | 2,007,797,000 | 2,007,797,000 | 2,007,797,000 | 2,007,797,000 | 2,007,797,000 | 1,971,997,000 |
Mẫu xe Volvo V40 2024 được nhiều chuyên gia đánh giá cao, hãng Volvo Thụy Điển thiết kế với nhiều điểm nhấn ấn tượng, trở thành một dòng xe nổi bật trong phân khúc hạng sang, vượt mặt các đối thủ cùng phân khúc như: Mercedes-Benz GLA, Audi A3.
Toàn bộ hệ thống lái và nội thất của xe Volvo V40 2024 đều sử dụng chất liệu cao cấp mang lại cảm giác sang trọng. Trên bảng táp lô được trang bị một chiếc màn hình nhỏ gọn giúp hiển thị các thông tin điều khiển, các chi tiết khác cũng được bố trí rất khoa học và linh hoạt, không gây rối mắt cho người sử dụng.
Xe được hãng trang bị loại vô lăng 3 chấu và được bọc da cao cấp. Trên vô lăng tích hợp các phím điều khiển giúp hỗ trợ người lái tối đa. Phía sau vô lăng còn được trang bị đồng hồ đa màu sắc cao cấp đầy cuốn hút, tăng thêm độ thể thao cho dòng xe.
Nội thất xe Volvo V40 2024 được thiết kế rất tỉ mỉ và khoa học. Các hàng ghế đều được bọc da cao cấp, thiết kế dạng hatchback với không gian rộng rãi, thông thoáng giúp các hàng khách cảm thấy thoải mái nhất trong mọi chuyến đi.
Ghế lái tích hợp chức năng chỉnh điện và ghi nhớ vị trí. Ở hàng ghế sau rộng thoáng có thể gập theo tỷ lệ 40:60 giúp tăng dung tích cho khoang hành lý. Mẫu xe thật sự dành cho gia đình, kể cả những gia đình đông thành viên và thường xuyên dã ngoại.
Hiện tại, hãng Volvo vẫn chưa công bố chính xác về mức dung tích của khoang hành lý. Tuy nhiên, vì hàng ghế sau có thể gập phẳng theo tỷ lệ 40:60 nên không gian khoang hành lý cũng sẽ được tăng lên đáng kể, hành khách có thể mang theo nhiều hành lý cho chuyến dã ngoại.
Tin bán xe là website chuyên review, báo giá xe ô tô nhanh chóng, uy tín và chuẩn xác nhất Việt Nam.
Volvo V40 2024 sở hữu ngoại hình thánh thoát, sang trọng và cuốn hút đậm chất Bắc Âu. V40 khoác lên mình một lớp áo mạnh mẽ, trước đầu xe được trang bị lưới tản nhiệt to bản kết hợp với thanh dọc mạ crom vô cùng ấn tượng và thu hút.
Logo được thiết kế bắt chéo kết hợp với đèn ban ngày dạng LED hình búa, đồng thời, khe hút gió được nối liền ở hai bên giúp đầu xe trở nên mạnh mẽ và ấn tượng hơn. Các chi tiết trước đầu xe khá đơn giản nhưng vẫn không kém phần sang trọng.
Volvo V40 là một mẫu xe hạng sang nổi tiếng, sự cải tiến ở thế hệ mới này không làm phật lòng mọi khách hàng. Dọc thân xe được hãng trang trí những đường gân nổi giúp xe trở nên khỏe khoắn và mạnh mẽ hơn rất nhiều.
Hãng Volvo trang bị mâm xe 5 chấu có kích thước 16 inch cùng với lốp 205/55. Với kích thước này, hành khách sẽ có thể di chuyển êm ái trên mọi cung đường. Bên cạnh đó, V40 2024 được trang bị loại gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ có chức năng chỉnh điện hiện đại.
Phần đuôi xe được thiết kế cao và rộng giúp ngoại hình được khỏe khoắn và cá tính hơn. Cụm đèn hậu phía sau được các chuyên gia đánh giá khá cao, mẫu mã đẹp mắt và siêu sáng. Cản sau xe được sử dụng loại nhựa màu đen có tích hợp hệ thống xả đơn được thiết kế đối xứng ở hai bên.
Chưa dừng lại ở đó, kính chắn gió phía sau được hãng Volvo trang bị thêm cánh lướt gió mang lại cảm giác mạnh mẽ, đậm chất thể thao. Ngoại hình Volvo V40 2024 sang trọng và cực chất, chắc chắn sẽ khiến các tín đồ mê xe cảm thấy siêu lòng và lựa chọn.
Xe Volvo V40 được hãng phân phối với rất nhiều màu sắc về ngoại thất phù hợp với mọi sở thích và cá tính của người sử dụng. Bạn có thể tham khảo thêm bảng màu ngoại thất kèm bảng giá tại mua bán xe Volvo V40.
Volvo V40 2024 hứa hẹn mang đến cho khách hàng những giá trị thực với hệ thống tiện nghi và giải trí tuyệt đỉnh. Mẫu xe được trang bị hệ thống âm thanh 8 loa cao cấp, hệ điều hòa tự động hai vùng kết hợp thanh lọc không khí.
Ngoài các trang bị tiện nghi cơ bản của một dòng xe hạng sang, khách hàng còn có thể thư giãn và trải nghiệm tuyệt vời với hệ thống đèn LED nội thất hiện đại, các hành khách sẽ cảm thấy chẳng khác gì mình đang ngồi giữa bầu trời ngàn sao, vừa đẹp vừa thoáng mát, lãng mạn.
Khách hàng có nhu cầu mua bán xe xe ô tô Volvo có thể tham khảo đăng tin tại mua bán xe o tô.
Xe Volvo V40 2024 được trang bị đến 3 bảng động cơ xăng cùng với 3 bản diesel, trong đó, động cơ xăng bao gồm: T2 hoạt động với công suất 90kW, T3 hoạt động với công suất 110kW, T5 hoạt động với công suất 180 kW. Động cơ T2 và T3 dung tích 2.0L sẽ đi cùng với hộp số sàn, động cơ T2 và T3 dung tích 1.5L đi cùng với hộp số tự động, riêng động cơ T5 sẽ kết hợp với hộp số tự động.
Bên cạnh đó, động cơ diesel gồm D2, D3 và D4. Tùy mỗi loại động cơ, xe có thể tăng tốc 0-100 km/h chỉ trong 6,9 giây, có thể nói đây là một con số vô cùng ấn tượng, được các chuyên gia đánh giá 5 sao cho tiêu chí này.
Volvo V40 2024 mang đến cho khách hàng nhiều tùy chọn về động cơ, mỗi trang bị động cơ sẽ cho cảm giác lái khác nhau. Tuy nhiên, xe được trang bị lốp kích thước lớn giúp tăng cao khả năng bám đường, giúp các bác chủ cảm thấy tự tin hơn khi lăn bánh trên các con đường trơn trượt hoặc đang mưa.
Với khả năng tăng tốc với tốc độ cao chỉ trong 6,9 giây, chủ sở hữu sẽ cảm thấy vô cùng tuyệt vời và phấn kích, cảm giác lái của xe vô cùng cá tính và đậm chất thể thao, rất thích hợp với các bác chủ đam mê tốc độ, mạnh mẽ và cá tính.
Từng phiên bản sẽ có mức tiêu hao nhiêu liệu khác nhau, trong đó, hiệu suất nhiên liệu được giảm từ từ 4.9L/100 km xuống 4.58L/100 km theo từng phiên bản. Hầu hết, người sử dụng chọn động cơ diesel vì khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt hơn. Trong đó, động cơ D2 có mức tiêu hao nhiên liệu khoảng 3L/100km, động cơ D4 và D3 có mức tiêu hao nhiên liệu 3.17L/100km.
Toàn bộ 4 phiên bản của V40 2024 đều được trang bị đầy đủ các tính năng an toàn, ngoài các trang bị cơ bản thì dòng xe còn được hãng chú trọng tân trang thêm một vài tính năng cao cấp mang lại sự an toàn tối đa cho người sử dụng như:
Hệ thống cảm biến độ xe phía sau.
Hệ thống định vị vệ tinh và cruise control.
Túi khí an toàn.
Hệ thống chống va chạm hai bên.
CTA giúp cảnh báo xe cắt ngang.
Cảnh báo điểm mù BLIS.
Camera giám sát hành trình cao cấp.
Tên phiên bản | R-Design1.79 Tỉ |
---|---|
Động cơ/hộp số | |
Kiểu động cơ | I4 2.0 |
Dung tích (cc) | 1969cc |
Công suất máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 250HP (5500) |
Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 350Nm (1.800-4.800) |
Hộp số | 8 Cấp Geartronic |
Hệ dẫn động | AWD |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) | 9,48L |
Kích thước/trọng lượng | |
Số chỗ | 5 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4.425x 1.863 x 1.658mm |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2702mm |
Khoảng sáng gầm (mm) | 205mm |
Bán kính vòng quay (mm) | 11400mm |
Dung tích khoang hành lý (lít) | 430L |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 54L |
Trọng lượng bản thân (kg) | 1695kg |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2220kg |
Lốp, la-zăng | 19 inch - Pirelli |
Hệ thống treo/phanh | |
Treo trước | Độc lập đa điểm |
Treo sau | Độc lập đa điểm |
Phanh trước | Phanh đĩa 17" |
Phanh sau | Phanh đĩa 16" |
Ngoại thất | |
Đèn chiếu xa | Chủ động |
Đèn chiếu gần | Chủ động |
Đèn ban ngày | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có |
Đèn pha tự động xa/gần | Có |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | Có |
Đèn hậu | LED |
Đèn phanh trên cao | Có |
Gương chiếu hậu | Gập điện chống chói |
Sấy gương chiếu hậu | Có |
Gạt mưa tự động | Có |
Ăng ten vây cá | Có |
Cốp đóng/mở điện | Có |
Mở cốp rảnh tay | Có |
Nội thất | |
Chất liệu bọc ghế | Da lộn/Da |
Điều chỉnh ghế lái | Có 12 vị trí |
Nhớ vị trí ghế lái | Có 2 vị trí |
Massage ghế lái | Không |
Điều chỉnh ghế phụ | Có |
Massage ghế phụ | Không |
Thông gió (làm mát) ghế lái | Không |
Thông gió (làm mát) ghế phụ | Không |
Sưởi ấm ghế lái | Không |
Sưởi ấm ghế phụ | Không |
Bảng đồng hồ tài xế | Digital 12.3 inch |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Có |
Chất liệu bọc vô-lăng | Da |
Hàng ghế thứ hai | Gập 50:50 |
Chìa khoá thông minh | Có |
Khởi động nút bấm | Có |
Điều hoà | Tự Động 2 Vùng |
Cửa gió hàng ghế sau | Có |
Cửa kính một chạm | Tất cả ghế |
Cửa sổ trời | Không |
Cửa sổ trời toàn cảnh | Có |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Có |
Tựa tay hàng ghế trước | Có |
Tựa tay hàng ghế sau | Có |
Màn hình giải trí | Cảm Ứng 9-Inch |
Kết nối Apple CarPlay | Có |
Kết nối Android Auto | Có |
Ra lệnh giọng nói | Có |
Đàm thoại rảnh tay | Có |
Hệ thống loa | Harman Kardon |
Phát WiFi | Có |
Kết nối AUX | Có |
Kết nối USB | Có |
Kết nối Bluetooth | Có |
Radio AM/FM | Có |
Sạc không dây | Có |
Hỗ trợ vận hành | |
Trợ lực vô-lăng | Có |
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop) | Có |
Hỗ trợ đánh lái khi vào cua | Có |
Kiểm soát gia tốc | Có |
Phanh tay điện tử | Có |
Giữ phanh tự động | Có |
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | Có |
Công nghệ an toàn | |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | Có |
Số túi khí | 7 |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | Có |
Cảnh báo điểm mù | Có |
Cảm biến lùi | Có |
Camera lùi | Có |
Camera 360 | Có |
Camera quan sát làn đường (LaneWatch) | Có |
Cảnh báo chệch làn đường | Có |
Hỗ trợ giữ làn | Có |
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Có |
Cảnh báo tài xế buồn ngủ | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Có |