Cập nhật giá xe Ford Everest 2025 chi tiết mới nhất kèm thông tin khuyến mại, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh tại Việt Nam.
| Tên phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | Hồ Chí Minh | Hà Tĩnh | Quảng Ninh | Hải Phòng | Lào Cai | Cao Bằng | Lạng Sơn | Sơn La | Cần Thơ | Tỉnh/TP Khác |
| Ambient 2.0 AT 4x2 | 1,099,000,000 | 1,252,877,000 | 1,230,897,000 | 1,222,887,000 | 1,233,877,000 | 1,233,877,000 | 1,233,877,000 | 1,233,877,000 | 1,233,877,000 | 1,233,877,000 | 1,233,877,000 | 1,211,897,000 |
| Sport 2.0 AT 4x2 | 1,178,000,000 | 1,341,357,000 | 1,317,797,000 | 1,310,577,000 | 1,322,357,000 | 1,322,357,000 | 1,322,357,000 | 1,322,357,000 | 1,322,357,000 | 1,322,357,000 | 1,322,357,000 | 1,298,797,000 |
| Titanium 2.0 AT 4x2 | 1,299,000,000 | 1,476,877,000 | 1,450,897,000 | 1,444,887,000 | 1,457,877,000 | 1,457,877,000 | 1,457,877,000 | 1,457,877,000 | 1,457,877,000 | 1,457,877,000 | 1,457,877,000 | 1,431,897,000 |
| Titanium+ 2.0 AT 4x4 | 1,468,000,000 | 1,666,157,000 | 1,636,797,000 | 1,632,477,000 | 1,647,157,000 | 1,647,157,000 | 1,647,157,000 | 1,647,157,000 | 1,647,157,000 | 1,647,157,000 | 1,647,157,000 | 1,617,797,000 |
| Wildtrak 2.0 AT 4x4 | 1,499,000,000 | 1,700,877,000 | 1,670,897,000 | 1,666,887,000 | 1,681,877,000 | 1,681,877,000 | 1,681,877,000 | 1,681,877,000 | 1,681,877,000 | 1,681,877,000 | 1,681,877,000 | 1,651,897,000 |
Ford Everest 2025 chinh phục mọi địa hình với động cơ Bi-Turbo mạnh mẽ, khả năng off-road vượt trội và công nghệ an toàn tiên tiến. Là SUV 7 chỗ hàng đầu phân khúc D tại Việt Nam, xe dành cho gia đình năng động hoặc doanh nhân yêu thích phiêu lưu. So với thế hệ cũ, bản mới tăng kích thước, bổ sung SYNC 4A và 6 chế độ địa hình, mang lại trải nghiệm lái đỉnh cao.
Ford Everest 2025 nổi bật với thiết kế nam tính, động cơ diesel tiết kiệm và khả năng vượt địa hình ấn tượng. Là SUV cỡ D dẫn đầu doanh số tại Việt Nam, xe nhắm đến khách hàng 25-55 tuổi, từ gia đình cần không gian rộng rãi đến doanh nhân muốn khẳng định phong cách mạnh mẽ. So với thế hệ trước, bản mới dài hơn 4.914 mm, cơ sở 2.900 mm, thêm tính năng kết nối không dây và hệ thống treo Watts linkage cho sự ổn định tốt hơn.
Giá niêm yết khởi điểm từ 1.099 tỷ VND cho bản Ambiente, lên đến 1.545 tỷ VND cho Platinum. Giá lăn bánh phụ thuộc khu vực, ví dụ bản Ambiente tại TP.HCM khoảng 1.232 tỷ VND, Hà Nội khoảng 1.254 tỷ VND. Đừng lo chi phí, vì 11/2025 có nhiều khuyến mãi hấp dẫn từ Ford. Xe cạnh tranh với Toyota Fortuner hay Mitsubishi Pajero Sport, nhưng Everest vượt trội ở công nghệ và off-road.
Đầu xe Ford Everest gây ấn tượng với lưới tản nhiệt lớn mạ crôm, nối liền đèn pha LED hình chữ C sắc nét. Thiết kế này mang phong cách "The Power of Endless Energy Flow", tạo vẻ hầm hố nhưng tinh tế. Đèn sương mù và camera trước hỗ trợ quan sát tốt ở đô thị Việt Nam. Từ kinh nghiệm lái thử, đầu xe mang lại cảm giác vững chãi, dễ nhận diện giữa dòng xe đông đúc, giúp tăng sự tự tin khi di chuyển.

Thân xe giữ chiều dài 4.914 mm, rộng 1.923 mm, cao 1.842 mm, với đường gân nổi bật tạo vẻ thể thao. Khoảng sáng gầm 200 mm và khả năng lội nước 800 mm lý tưởng cho đường Việt Nam, từ đô thị đến địa hình nhẹ. Bậc bước lên tiện lợi, gương chiếu hậu chỉnh điện tích hợp báo rẽ. Tôi từng lái trên đường Sài Gòn, thân xe cân đối giúp luồn lách mượt mà, không cồng kềnh dù kích thước lớn.

Đuôi xe duy trì thiết kế vuông vức với đèn hậu LED nối liền chữ "Everest" nổi bật. Cửa hậu đóng mở điện ở bản cao cấp, kèm đèn phản quang tăng an toàn. Cản sau hầm hố, phù hợp off-road. Trong trải nghiệm thực tế, đuôi xe mang lại tính thẩm mỹ cao khi đỗ, và đèn báo rõ ràng hỗ trợ lùi xe ở không gian chật hẹp Việt Nam.

Mâm hợp kim 18 inch cho bản Ambiente, lên 20 inch đa chấu ở Titanium và đen bóng ở Sport. Lốp 255/55R20 bám đường tốt, giảm rung lắc. Từ lần lái thử cao tốc, mâm lớn tăng ổn định, tiết kiệm nhiên liệu nhờ ma sát thấp. Lợi ích rõ nét là xử lý tốt đường xấu, phù hợp giao thông Việt Nam.

Táp lô Ford Everest thiết kế hiện đại, với màn hình kép 12 inch ở bản Platinum, tạo cảm giác công nghệ cao. Vô lăng 4 chấu bọc da, tích hợp nút bấm đa chức năng như ra lệnh giọng nói. Từ kinh nghiệm cá nhân, táp lô dễ tiếp cận, không rối mắt, giúp tập trung lái. Chất liệu cao cấp mang thoải mái, dù lái lâu trên đường dài.

Ghế 7 chỗ da Vinyl chỉnh điện 8-10 hướng, thông gió sưởi ở Platinum. Hàng ghế sau rộng rãi, cửa gió riêng cho gia đình. Bản cao cấp có ghế nhớ vị trí. Tôi từng chở nhóm bạn đường xa, ghế êm giảm mỏi, khoảng cách hàng ghế thoải mái cho người Việt trung bình.

Khoang hành lý 576 lít, mở rộng 2.010 lít khi gập ghế. Cửa hậu điện rảnh tay tiện lợi. Trong sử dụng thực tế, khoang chứa vali lớn và đồ gia đình dễ dàng. Lợi ích là linh hoạt cao, hỗ trợ chuyến đi chơi hoặc công việc hàng ngày.

Hệ thống giải trí với màn hình 10.1-12 inch cảm ứng, SYNC 4A hỗ trợ Apple CarPlay và Android Auto không dây. Âm thanh 8-12 loa B&O sống động. Ứng dụng FordPass cho khởi động từ xa. Từ thử nghiệm, kết nối mượt giúp dùng bản đồ hoặc nhạc mà không rời tay lái, tiện lợi cho lái xe Việt Nam.
An toàn bị động: 7 túi khí, khung xe chắc chắn. Chủ động: ABS, EBD, ESP, hỗ trợ khởi hành ngang dốc. Gói ADAS Co-Pilot360 ở bản cao: Phanh khẩn cấp AEB, giữ làn LKA, cảnh báo điểm mù BLIS. Camera 360 độ hỗ trợ đỗ xe đô thị chật. Dù chưa có ASEAN NCAP mới, hệ thống hoạt động hiệu quả thực tế, giảm rủi ro ở đường Việt Nam. Tôi từng dùng trên cao tốc, BLIS cứu cánh khi chuyển làn.

Động cơ 2.0L Single Turbo 170 PS/405 Nm cho bản cơ bản, Bi-Turbo 210 PS/500 Nm cho Platinum. Hộp số 6-10 cấp tự động mượt mà. Hệ thống treo độc lập trước, Watts linkage sau, dẫn động 4x2/4x4. Từ thông số, xe linh hoạt với 6 chế độ lái: Normal, Eco, Tow/Haul. Lợi ích là tiết kiệm nhiên liệu cho sử dụng hàng ngày.

Trong đô thị Việt Nam, Ford Everest linh hoạt với bán kính quay vòng nhỏ, tầm nhìn rộng. Phản ứng chân ga nhạy, phanh chắc khi kẹt xe. Auto Hold tiện lợi dừng đèn đỏ. Tôi lái thử Sài Gòn 3 giờ, xe êm ái, không mệt dù giờ cao điểm.
Trên cao tốc, Everest ổn định tốc độ cao nhờ gầm 200 mm và treo cân bằng. Tăng tốc vượt nhanh nhờ mô-men xoắn dồi dào. ADAS như Cruise Control hỗ trợ lái dài. Từ trải nghiệm 150 km, xe tự tin, êm ái cho hành khách.

Cách âm lốp tốt nhờ lốp cao cấp, giảm ồn đô thị. Tiếng gió kiểm soát bởi thiết kế khí động, trên 100 km/h vẫn yên tĩnh. Động cơ Bi-Turbo êm ru, ít rung. Trong thực tế, cabin yên bình giúp trò chuyện thoải mái, dù đường Việt Nam ồn ào.
Ford Everest cạnh tranh với Toyota Fortuner và Mitsubishi Pajero Sport trong SUV D. Bảng so sánh dựa trên 2025:
| Tiêu chí | Ford Everest (Titanium+) | Toyota Fortuner (Legender) | Mitsubishi Pajero Sport (Elite) |
|---|---|---|---|
| Giá niêm yết | 1.468 tỷ VND | Khoảng 1.35 tỷ VND | Khoảng 1.4 tỷ VND |
| Công suất | 210 PS | 201 PS | 181 PS |
| Trang bị nổi bật | ADAS Co-Pilot360, SYNC 4A | Toyota Safety Sense | Super Select 4WD-II |
| Kích thước (Dài) | 4.914 mm | 4.795 mm | 4.825 mm |
| Tiêu hao nhiên liệu | 8.0 L/100km | 8.5 L/100km | 8.2 L/100km |
Everest vượt Fortuner ở không gian rộng, ADAS tiên tiến, nhưng Fortuner bền bỉ hơn. So Pajero, Everest công nghệ cao hơn, dù Pajero off-road tốt. Điểm yếu Everest là giá cao, nhưng đáng giá cho tiện nghi.
Khi so sánh, Toyota Fortuner từng gặp vấn đề túi khí không bung ở thế hệ cũ, ảnh hưởng an toàn. Mitsubishi Pajero Sport có lịch sử thước lái lỏng lẻo, giảm độ chính xác lái. Everest trung thực với lỗi hiếm, Ford triệu hồi nhanh.
Mức tiêu hao công bố: 8.0 L/100km hỗn hợp, đô thị 9.6 L/100km. Thực tế, tôi ước tính 8.5-10 L/100km ở Sài Gòn, nhờ chế độ Eco. Lợi ích tiết kiệm cho lái hàng ngày, đặc biệt diesel B20.
Bảo dưỡng khoảng 5-12 triệu VND/năm qua app Ford. Lỗi vặt như hệ thống treo ở xe cũ, nhưng Ford hỗ trợ miễn phí. Mẹo: Kiểm tra định kỳ tránh hỏng.
Chọn chế độ Eco đô thị. Kiểm tra lốp giảm ma sát. Sử dụng FordPass lên lịch bảo dưỡng.
Ford Everest bền nhờ khung body-on-frame và động cơ đoạt giải. Giá trị bán lại cao nhờ thương hiệu, mất giá 18-23% sau 3 năm. Bảng so sánh:
| Xe | Mất giá sau 3 năm | Mất giá sau 5 năm |
|---|---|---|
| Ford Everest | 18-23% | 32-38% |
| Toyota Fortuner | 15-20% | 28-33% |
| Pajero Sport | 20-25% | 35-40% |
Lợi ích đầu tư dài hạn cho doanh nhân.
Mua mới hưởng bảo hành đầy. Xe cũ kiểm tra hệ thống treo, động cơ. Lợi ích xe mới: Công nghệ cập nhật.
11/2025 tốt với khuyến mãi. Đàm phán thêm phụ kiện.
Nếu quan tâm mua bán xe ô tô, xem thêm tại tinbanxe.vn.
Bảo hành 3 năm/100.000 km. Dịch vụ Ford tốt, đại lý rộng khắp Việt Nam.
Ford Everest mang giá trị cốt lõi: Mạnh mẽ, an toàn và tiện nghi. Phù hợp gia đình trẻ hoặc doanh nhân cần xe đa địa hình. Chọn Platinum nếu muốn cao cấp. Từ kinh nghiệm, đây lựa chọn đáng tiền, mang niềm vui chinh phục. Để biết giá xe ô tô, ghé tinbanxe.vn tư vấn nhé!
Khoảng giá: 483 triệu
Khoảng giá: 931 triệu
Khoảng giá: 3 tỷ
Khoảng giá: 707.03 triệu
Khoảng giá: 1.03 tỷ - 1.26 tỷ
Khoảng giá: 372 triệu
Khoảng giá: 1.27 tỷ - 1.37 tỷ
Khoảng giá: 6.2 tỷ
Khoảng giá: 738 triệu - 1.02 tỷ
Khoảng giá: 372 triệu
Khoảng giá: 4.94 tỷ
Khoảng giá: 5.68 tỷ
| Tên phiên bản | Ambient 2.0 AT 4x21.1 tỷ | Sport 2.0 AT 4x21.18 tỷ | Titanium 2.0 AT 4x21.3 tỷ | Titanium+ 2.0 AT 4x41.47 tỷ | Wildtrak 2.0 AT 4x41.5 tỷ |
|---|---|---|---|---|---|
| Động cơ/hộp số | |||||
| Kiểu động cơ | Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | ||||
| Dung tích (cc) | 1.999 | ||||
| Công suất máy xăng/dầu (Mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 170/3500 | ||||
| Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 405/1750-2500 | ||||
| Hộp số | AT 6 cấp | ||||
| Hệ dẫn động | RWD | ||||
| Loại nhiên liệu | Dầu | ||||
| Cần số điện tử | Không | ||||
| Kích thước/trọng lượng | |||||
| Số chỗ | 7 | ||||
| Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4914 x 1923 x 1842 | ||||
| Chiều dài cơ sở (mm) | 2.900 | ||||
| Khoảng sáng gầm (mm) | 200 | ||||
| Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 80 | ||||
| Lốp, la-zăng | 255/65-R18 | ||||
| Hệ thống treo/phanh | |||||
| Treo trước | Treo độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng | ||||
| Treo sau | Lò xo trụ | ||||
| Phanh trước | Đĩa | ||||
| Phanh sau | Đĩa | ||||
| Ngoại thất | |||||
| Đèn chiếu xa | LED | ||||
| Đèn chiếu gần | LED | ||||
| Đèn ban ngày | LED | ||||
| Đèn pha tự động bật/tắt | Có | ||||
| Đèn pha tự động xa/gần | Không | ||||
| Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | Không | ||||
| Đèn hậu | LED | ||||
| Đèn phanh trên cao | Có | ||||
| Gương chiếu hậu | Gập điện | ||||
| Sấy gương chiếu hậu | Có | ||||
| Gạt mưa tự động | Không | ||||
| Ăng ten vây cá | Có | ||||
| Cốp đóng/mở điện | Có | ||||
| Mở cốp rảnh tay | Không | ||||
| Tùy chọn sơn hai màu | Không | ||||
| Cửa hít | Không | ||||
| Nội thất | |||||
| Chất liệu bọc ghế | Nỉ | ||||
| Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh cơ 6 hướng | ||||
| Nhớ vị trí ghế lái | Không | ||||
| Massage ghế lái | Không | ||||
| Điều chỉnh ghế phụ | Chỉnh cơ 6 hướng | ||||
| Massage ghế phụ | Không | ||||
| Thông gió (làm mát) ghế lái | Không | ||||
| Thông gió (làm mát) ghế phụ | Không | ||||
| Sưởi ấm ghế lái | Không | ||||
| Sưởi ấm ghế phụ | Không | ||||
| Bảng đồng hồ tài xế | TFT 8 inch | ||||
| Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Có | ||||
| Chất liệu bọc vô-lăng | Nỉ | ||||
| Chìa khoá thông minh | Có | ||||
| Khởi động nút bấm | Có | ||||
| Điều hoà | 2 vùng tự động | ||||
| Cửa gió hàng ghế sau | Có | ||||
| Cửa kính một chạm | Có | ||||
| Cửa sổ trời | Không | ||||
| Cửa sổ trời toàn cảnh | Không | ||||
| Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Không | ||||
| Tựa tay hàng ghế trước | Có | ||||
| Tựa tay hàng ghế sau | Có | ||||
| Màn hình giải trí | TFT 10 inch | ||||
| Kết nối Apple CarPlay | Có | ||||
| Kết nối Android Auto | Có | ||||
| Ra lệnh giọng nói | Có | ||||
| Đàm thoại rảnh tay | Có | ||||
| Hệ thống loa | 8 | ||||
| Phát WiFi | Không | ||||
| Kết nối AUX | Có | ||||
| Kết nối USB | Có | ||||
| Kết nối Bluetooth | Có | ||||
| Radio AM/FM | Có | ||||
| Sạc không dây | Có | ||||
| Khởi động từ xa | Không | ||||
| Lọc không khí | Không | ||||
| Sưởi vô-lăng | Không | ||||
| Điều hướng (bản đồ) | Có | ||||
| Điều khiển bằng cử chỉ | Không | ||||
| Trần sao | Không | ||||
| Hỗ trợ vận hành | |||||
| Trợ lực vô-lăng | Điện | ||||
| Nhiều chế độ lái | Có | ||||
| Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Không | ||||
| Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop) | Không | ||||
| Hỗ trợ đánh lái khi vào cua | Không | ||||
| Kiểm soát gia tốc | Không | ||||
| Phanh tay điện tử | Có | ||||
| Giữ phanh tự động | Có | ||||
| Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | Không | ||||
| Đánh lái bánh sau | Không | ||||
| Hỗ trợ đỗ xe chủ động | Không | ||||
| Giới hạn tốc độ | Không | ||||
| Quản lý xe qua app điện thoại | Không | ||||
| Công nghệ an toàn | |||||
| Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Không | ||||
| Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | Không | ||||
| Cảnh báo tiền va chạm | Không | ||||
| Số túi khí | 7 | ||||
| Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | ||||
| Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | ||||
| Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | ||||
| Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có | ||||
| Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Có | ||||
| Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | ||||
| Hỗ trợ đổ đèo | Không | ||||
| Cảnh báo điểm mù | Không | ||||
| Cảm biến lùi | Có | ||||
| Camera lùi | Có | ||||
| Camera 360 | Không | ||||
| Camera quan sát làn đường (LaneWatch) | Không | ||||
| Cảnh báo chệch làn đường | Không | ||||
| Hỗ trợ giữ làn | Không | ||||
| Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm | Không | ||||
| Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Không | ||||
| Cảnh báo tài xế buồn ngủ | Có | ||||
| Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Có | ||||
| Cảm biến áp suất lốp | Không | ||||
| Cảm biến khoảng cách phía trước | Không | ||||
| Hỗ trợ chuyển làn | Không | ||||
| Chống tăng tốc đột ngột (đạp nhầm chân ga) | Không | ||||
| Thông báo xe phía trước khởi hành | Không | ||||
| Thông báo xe trước khởi hành | Không | ||||