Mercedes C200 2022 là cái tên đã quá là quen thuộc đối với các khách hàng Việt Nam. Sở dĩ dòng xe này lại được người ta ưa chuộng đến như thế là do rất nhiều nguyên nhân. Trên xe sở hữu những đường nét thiết kế sang trọng và thời thượng.
Vì thế, dòng xe này luôn có một doanh số bán chạy nhất tại thị trường Việt Nam trở thành một mẫu xe ăn khách nhất hiện nay. Bên cạnh đó, Mercedes C200 2022 còn được trang bị thêm rất nhiều tiện nghi hiện đại, động cơ hoạt động mạnh mẽ giúp cho người lái có được một trải nghiệm lái xe thú vị.
Thiết kế vô lăng và táp lô
Khi vừa mới bước vào khách hàng sẽ có được một ấn tượng sâu sắc và khó quên khi trên xe Mercedes C200 2022 được trang bị với rất nhiều chi tiết thiết kế sang trọng với đầy đủ tiện nghi. Nhờ được trang bị chiều dài cơ sở với kích thước 2840 mm, sử dụng các vật liệu gỗ cao cấp và da đem đến không gian nội thất sang trọng với đầy đủ các tiện nghi hiện đại.
Người dùng sẽ có thể dễ dàng phát hiện được nhiều sự thay đổi của dòng xe ở thế hệ mới nhất này. Hầu như tất cả các chất liệu bên trong xe điều được sử dụng ốp gỗ Anthracite sang trọng. Vô lăng 3chấu trên xe Mercedes C200 2022 cũng được bọc da Nappa cùng với rất nhiều nút bấm điều khiển tiện lợi. Vì thế, tài xế sẽ không có một cảm giác quá mệt mỏi trên hành trình của mình.
Thiết kế ghế ngồi
Các hàng ghế ngồi trên xe điều được bọc da cao cấp cùng với rất nhiều tính năng chỉnh điện, đem đến những đường nét thiết kế trau chuốt kỹ lưỡng đem đến một không gian sang trọng, khoảng cách giữa các hàng ghế cũng được thiết kế rộng rãi hơn tăng thêm diện tích chứa đồ dành cho các khách hàng. Vì thế, khách hàng sẽ có thể tựa lưng một cách thoải mái. Trên xe còn được trang bị hệ thống điều hòa tự động với hai vùng độc lập giúp cho không gian bên trong xe luôn được mát mẻ.
Khoang hành lý
Mercedes C200 2022 được trang bị khoang hành lý có kích thước là 356 lít. Có thể thấy, khoang hành lý này rộng rãi đủ để khách hàng có thể mang theo được nhiều vật dụng cần thiết trên chuyến đi của mình.
Khách hàng đại lý xe Mercedes có nhu cầu mua bán có thể đăng tin miễn phí tại mua bán xe otô Mercedes.
Thiết kế phần đầu xe
Mercedes C200 2022 được hãng xe trang bị kích thước tổng thể với chiều dài là 4686 mm, chiều rộng là 1810 mm và chiều cao là 1442 mm đem đến một không gian rộng rãi và thoải mái với nhiều tiện nghi hiện đại. Phần đầu xe Mercedes Benz C200 2022 được trang bị hệ thống các lưới tản nhiệt với các thanh ngang, xung quanh là nhiều chi tiết được mạ chrome sáng bóng. Ở vị trí trung tâm là logo Mercedes C200 2022 với 3 cánh, đem đến một vẻ đẹp vô cùng sang trọng. Phía trước xe còn được trang bị thêm hệ thống các đèn chiếu hậu dạng Full Led cho ánh sáng lan tỏa trên diện rộng giúp cho khách hàng có thể chinh phục được những điều kiện địa hình thời tiết khắc nghiệt khác nhau.
Thiết kế phần thân xe
Thân xe Mercedes C200 2022 được trang bị thêm bộ mâm có kích thước 17 inch hiện đại. Nổi bật nhất thiết kế thân xe sẽ hai đường gân dập nổi cùng với rất nhiều đường nét bo cong và uốn lượn đem đến cho khách hàng một cái nhìn la mắt. Không những thế, trên xe còn được trang bị thêm cặp gương chiếu hậu được tích hợp thêm rất nhiều các tính năng hữu ích như tính năng chống chói, chỉnh gập điện và đèn báo rẻ tiện lợi giúp cho hành trình của các khách hàng sẽ trở nên được thú vị hơn.
Thiết kế phần đuôi xe
Đuôi xe Mercedes C200 2022 thu hút được nhiều sự chú ý của các khách hàng bởi nhiều chi tiết thiết kế bầu bĩnh. Nổi bật nhất là cụm hậu có kiểu dáng thiết kế giống như hình chữ C, bên cạnh đó trên xe còn được sử dụng các bóng đèn led sang trọng. Phía sau xe còn được trang bị thêm logo, cụm ống xả kép, biển số để làm tăng thêm vẻ đẹp sang trọng.
Khách hàng có nhu cầu sở hữu mẫu xe này có thể tham khảo giá bán tại mua bán xe Mercedes C200.
Trang bị tiện nghi giải trí
Mercedes C200 2022 sẽ đem đến cho khách hàng rất nhiều tiện nghi hiện đại nên được rất nhiều khách hàng đánh giá cao. Mercedes C200 2022 được trang bị màn hình TFT có kích thước 7 inch, màn hình cảm ứng có kích thước 10.25 inch, hệ thống âm thanh 13 loa đem đến những bản nhạc sôi động. Ngoài ra, trên xe còn được trang bị thêm rất nhiều cổng kết nối thông minh, trang bị sạc không dây, trang bị các nút bấm Eco Start stop, bố trí các nút bấm trên xe tiện lợi. Bên cạnh đó, trên xe còn được trang bị thêm hệ thống điều hòa tự động với 2 vùng độc lập làm cho bầu không khí bên trong xe luôn được mát mẻ và thoải mái.
Động cơ vận hành
Trái tim của xe Mercedes C200 2022 được trang bị động cơ xăng I4 có dung tích 2lit cho công suất 184 mã lực và mô men xoắn cực đại đạt 300 Nm đi kèm với đó là hộp số tự động 9 cấp và hệ thống dẫn động 1 cầu đem đến khả năng vận hành mạnh mẽ và cho khả năng tăng tốc nhanh chóng.
Cảm giác lái xe
Khách hàng sẽ có thể tận hưởng được cảm giác lái xe êm ái và ổn định không có các trình trạng rung lắc khi lựa chọn dòng xe này. Vì trên xe được trang bị chuyển số tự động và hệ thống treo giúp cho xe luôn được giữ cân bằng giúp cho người lái có thể chinh phục được mọi địa hình khác nhau.
Tin bán xe là website uy tín hàng đầu Việt Nam chuyên cho khách hàng đăng tin mua bán xe ô tô cũ mới miễn phí.
Mức tiêu hao nhiên liệu
Mercedes C200 2022 sẽ chinh phục được nhiều khách hàng khó tính nhất khi dòng xe này có một mức tiêu thụ nhiên liệu khá hấp dẫn chỉ khoảng 7.9lit/100km trên những đoạn đường kết hợp, trong khu vực đô thị là 9.96lit/100km và trên những đoạn đường ngoài đô thị là 6.69lit/100 km.
Trang bị tính năng an toàn
Mercedes C200 2022 được mọi người tin tưởng và đón nhận là do trên xe được trang bị rất nhiều tính năng an toàn thông minh nhất hiện nay, nên được rất nhiều khách hàng đánh giá cao như: chống bó cứng phanh, ổn định thân xe camera 360 độ, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hỗ trợ xe chủ động, 6 túi khí. Vì thế, khách hàng sẽ có thể thoải mái và yên tâm cho xe di chuyển an toàn chinh phục nhiều cung đường khác nhau.
Xem thêm : Bảng giá xe ô tô chi tiết mới nhất
Kiểu động cơ | |
Dung tích (cc) | |
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | |
Hộp số | |
Hệ dẫn động | |
Loại nhiên liệu | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) | |
Cần số điện tử | |
Loại pin | |
Tầm hoạt động (km) | |
Thời gian sạc nhanh |
Số chỗ | |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | |
Chiều dài cơ sở (mm) | |
Khoảng sáng gầm (mm) | |
Bán kính vòng quay (mm) | |
Thể tích khoang hành lý (lít) | |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | |
Trọng lượng bản thân (kg) | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | |
Lốp, la-zăng |
Treo trước | |
Treo sau | |
Phanh trước | |
Phanh sau |
Đèn chiếu xa | |
Đèn chiếu gần | |
Đèn ban ngày | |
Đèn pha tự động bật/tắt | |
Đèn hậu | |
Gương chiếu hậu | |
Sấy gương chiếu hậu | |
Gạt mưa tự động | |
Ăng ten vây cá | |
Cốp đóng/mở điện | |
Đèn phanh trên cao | |
Mở cốp rảnh tay | |
Đèn pha tự động xa/gần | |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu |
Chất liệu bọc ghế | |
Ghế lái chỉnh điện | |
Nhớ vị trí ghế lái | |
Ghế phụ chỉnh điện | |
Thông gió (làm mát) ghế lái | |
Thông gió (làm mát) ghế phụ | |
Bảng đồng hồ tài xế | |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | |
Chất liệu bọc vô-lăng | |
Hàng ghế thứ hai | |
Chìa khoá thông minh | |
Khởi động nút bấm | |
Điều hoà | |
Cửa gió hàng ghế sau | |
Cửa kính một chạm | |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | |
Tựa tay hàng ghế trước | |
Tựa tay hàng ghế sau | |
Màn hình trung tâm | |
Kết nối Apple CarPlay | |
Kết nối Android Auto | |
Ra lệnh giọng nói | |
Đàm thoại rảnh tay | |
Hệ thống loa | |
Kết nối AUX | |
Kết nối USB | |
Kết nối Bluetooth | |
Radio AM/FM | |
Cửa sổ trời | |
Cửa sổ trời toàn cảnh | |
Kết nối WiFi | |
Massage ghế lái | |
Massage ghế phụ | |
Sạc không dây | |
Sưởi ấm ghế lái | |
Sưởi ấm ghế phụ | |
Hàng ghế thứ ba | |
Cửa hít | |
Lọc không khí | |
Sưởi vô-lăng | |
Điều hướng (bản đồ) | |
Apple CarPlay và Android auto | |
Chất liệu nội thất | |
Điều khiển bằng cử chỉ | |
Sấy vô-lăng | |
Kiểm soát chất lượng không khí | |
Kính hai lớp | |
Kính tối màu |
Trợ lực vô-lăng | |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | |
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop) | |
Phanh điện tử | |
Giữ phanh tự động | |
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | |
Hỗ trợ đánh lái khi vào cua | |
Kiểm soát gia tốc | |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | |
Nhiều chế độ lái | |
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop) | |
Phanh tay điện tử | |
Khởi động từ xa | |
Cảnh báo tiền va chạm | |
Đánh lái bánh sau | |
Hỗ trợ đỗ xe chủ động | |
Giới hạn tốc độ |
Số túi khí | |
Chống bó cứng phanh (ABS) | |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |
Hỗ trợ đổ đèo | |
Cảnh báo điểm mù | |
Cảm biến lùi | |
Camera lùi | |
Camera 360 độ | |
Cảnh báo chệch làn đường | |
Hỗ trợ giữ làn | |
Cảnh báo tài xế buồn ngủ | |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | |
Cảm biến áp suất lốp | |
Camera quan sát điểm mù | |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | |
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm | |
Cảm biến khoảng cách phía trước | |
Ổn định thân xe khi gió thổi ngang | |
Hỗ trợ chuyển làn | |
Chống tăng tốc đột ngột (đạp nhầm chân ga) | |
Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành |
/ 10