•  196/1/29 Cộng Hòa, P.12, TP.HCM

Honda Insight

Khoảng giá: 27,000 USD - 1,99 Tỷ
Trên đây là một số chi phí cố định quý khách hàng buộc phải trả khi mua và đăng ký xe. Các chi phí khác có thể phát sinh (và không bắt buộc) trong quá trình đăng ký xe.

Giá lăn bánh

Tại Việt Nam, Honda Insight được phân phân phối chính hãng 29 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:
*Kéo sang phải để xem đầy đủ giá lăn bánh theo khu vực

Tên phiên bản Giá niêm yết Hà Nội Hồ Chí Minh Hà Tĩnh Cần Thơ Hải Phòng Lào Cai Cao Bằng Lạng Sơn Sơn La Quảng Ninh Tỉnh/TP Khác
CR-V e:HEV 1,149,000,000 1,325 Tỷ 1,302 Tỷ 1,295 Tỷ 1,306 Tỷ 1,306 Tỷ 1,305 Tỷ 1,305 Tỷ 1,305 Tỷ 1,305 Tỷ 1,305 Tỷ 1,282 Tỷ
CR-V G 849,000,000 989,267 Triệu 972,287 Triệu 962,777 Triệu 970,267 Triệu 970,267 Triệu 969,467 Triệu 969,467 Triệu 969,467 Triệu 969,467 Triệu 969,467 Triệu 952,487 Triệu
CR-V L 2WD 899,000,000 1,045 Tỷ 1,027 Tỷ 1,018 Tỷ 1,026 Tỷ 1,026 Tỷ 1,025 Tỷ 1,025 Tỷ 1,025 Tỷ 1,025 Tỷ 1,025 Tỷ 1,007 Tỷ
CR-V L 4WD 949,000,000 1,101 Tỷ 1,082 Tỷ 1,073 Tỷ 1,082 Tỷ 1,082 Tỷ 1,081 Tỷ 1,081 Tỷ 1,081 Tỷ 1,081 Tỷ 1,081 Tỷ 1,062 Tỷ
Honda Accord 1,319,000,000 1,515 Tỷ 1,489 Tỷ 1,484 Tỷ 1,496 Tỷ 1,496 Tỷ 1,495 Tỷ 1,495 Tỷ 1,495 Tỷ 1,495 Tỷ 1,495 Tỷ 1,469 Tỷ
Honda BR-V 635,000,000 749,587 Triệu 736,887 Triệu 725,237 Triệu 730,587 Triệu 730,587 Triệu 729,787 Triệu 729,787 Triệu 729,787 Triệu 729,787 Triệu 729,787 Triệu 717,087 Triệu
Honda Brio 1.2 G 418,000,000 506,547 Triệu 498,187 Triệu 484,367 Triệu 487,547 Triệu 487,547 Triệu 486,747 Triệu 486,747 Triệu 486,747 Triệu 486,747 Triệu 486,747 Triệu 478,387 Triệu
Honda Brio 1.2 RS 452,000,000 544,627 Triệu 535,587 Triệu 522,107 Triệu 525,627 Triệu 525,627 Triệu 524,827 Triệu 524,827 Triệu 524,827 Triệu 524,827 Triệu 524,827 Triệu 515,787 Triệu
Honda City 1.5 G 529,000,000 630,867 Triệu 620,287 Triệu 607,577 Triệu 611,867 Triệu 611,867 Triệu 611,067 Triệu 611,067 Triệu 611,067 Triệu 611,067 Triệu 611,067 Triệu 600,487 Triệu
Honda City 1.5 L 569,000,000 675,667 Triệu 664,287 Triệu 651,977 Triệu 656,667 Triệu 656,667 Triệu 655,867 Triệu 655,867 Triệu 655,867 Triệu 655,867 Triệu 655,867 Triệu 644,487 Triệu
Honda City 1.5 RS 599,000,000 709,267 Triệu 697,287 Triệu 685,277 Triệu 690,267 Triệu 690,267 Triệu 689,467 Triệu 689,467 Triệu 689,467 Triệu 689,467 Triệu 689,467 Triệu 677,487 Triệu
Honda Civic 1.5RS 870,000,000 1,012 Tỷ 995,387 Triệu 986,087 Triệu 993,787 Triệu 993,787 Triệu 992,987 Triệu 992,987 Triệu 992,987 Triệu 992,987 Triệu 992,987 Triệu 975,587 Triệu
Honda Civic 1.8E 730,000,000 855,987 Triệu 841,387 Triệu 830,687 Triệu 836,987 Triệu 836,987 Triệu 836,187 Triệu 836,187 Triệu 836,187 Triệu 836,187 Triệu 836,187 Triệu 821,587 Triệu
Honda Civic 1.8G 770,000,000 900,787 Triệu 885,387 Triệu 875,087 Triệu 881,787 Triệu 881,787 Triệu 880,987 Triệu 880,987 Triệu 880,987 Triệu 880,987 Triệu 880,987 Triệu 865,587 Triệu
Honda Clarity Hybrid 1,320,000,000 1,516 Tỷ 1,49 Tỷ 1,485 Tỷ 1,497 Tỷ 1,497 Tỷ 1,496 Tỷ 1,496 Tỷ 1,496 Tỷ 1,496 Tỷ 1,496 Tỷ 1,47 Tỷ
Honda Insight 1,400,000,000 1,606 Tỷ 1,578 Tỷ 1,574 Tỷ 1,587 Tỷ 1,587 Tỷ 1,586 Tỷ 1,586 Tỷ 1,586 Tỷ 1,586 Tỷ 1,586 Tỷ 1,558 Tỷ
Honda Jazz 1.5 RS CVT 624,000,000 737,267 Triệu 724,787 Triệu 713,027 Triệu 718,267 Triệu 718,267 Triệu 717,467 Triệu 717,467 Triệu 717,467 Triệu 717,467 Triệu 717,467 Triệu 704,987 Triệu
Honda Jazz 1.5 V CVT 544,000,000 647,667 Triệu 636,787 Triệu 624,227 Triệu 628,667 Triệu 628,667 Triệu 627,867 Triệu 627,867 Triệu 627,867 Triệu 627,867 Triệu 627,867 Triệu 616,987 Triệu
Honda Jazz 1.5 VX CVT 594,000,000 703,667 Triệu 691,787 Triệu 679,727 Triệu 684,667 Triệu 684,667 Triệu 683,867 Triệu 683,867 Triệu 683,867 Triệu 683,867 Triệu 683,867 Triệu 671,987 Triệu
Honda Legend 1,470,000,000 1,684 Tỷ 1,655 Tỷ 1,652 Tỷ 1,665 Tỷ 1,665 Tỷ 1,664 Tỷ 1,664 Tỷ 1,664 Tỷ 1,664 Tỷ 1,664 Tỷ 1,635 Tỷ
Honda Odyssey 1,990,000,000 2,267 Tỷ 2,227 Tỷ 2,229 Tỷ 2,248 Tỷ 2,248 Tỷ 2,247 Tỷ 2,247 Tỷ 2,247 Tỷ 2,247 Tỷ 2,247 Tỷ 2,207 Tỷ
Honda Passport 27,000 38,417 Triệu 38,416 Triệu 20,416 Triệu 19,417 Triệu 19,417 Triệu 18,617 Triệu 18,617 Triệu 18,617 Triệu 18,617 Triệu 18,617 Triệu 18,616 Triệu
Honda Pilot 43,500 38,435 Triệu 38,434 Triệu 20,435 Triệu 19,435 Triệu 19,435 Triệu 18,635 Triệu 18,635 Triệu 18,635 Triệu 18,635 Triệu 18,635 Triệu 18,634 Triệu
Honda Ridgeline Sport 1,450,000,000 1,662 Tỷ 1,633 Tỷ 1,629 Tỷ 1,643 Tỷ 1,643 Tỷ 1,642 Tỷ 1,642 Tỷ 1,642 Tỷ 1,642 Tỷ 1,642 Tỷ 1,613 Tỷ
HR-V 1.8 G CVT 786,000,000 918,707 Triệu 902,987 Triệu 892,847 Triệu 899,707 Triệu 899,707 Triệu 898,907 Triệu 898,907 Triệu 898,907 Triệu 898,907 Triệu 898,907 Triệu 883,187 Triệu
HR-V 1.8 L CVT 866,000,000 1,008 Tỷ 990,987 Triệu 981,647 Triệu 989,307 Triệu 989,307 Triệu 988,507 Triệu 988,507 Triệu 988,507 Triệu 988,507 Triệu 988,507 Triệu 971,187 Triệu
Mobilio 1.5 RS CVT 620,000,000 732,787 Triệu 720,387 Triệu 708,587 Triệu 713,787 Triệu 713,787 Triệu 712,987 Triệu 712,987 Triệu 712,987 Triệu 712,987 Triệu 712,987 Triệu 700,587 Triệu
Mobilio 1.5 S MT 500,000,000 598,387 Triệu 588,387 Triệu 575,387 Triệu 579,387 Triệu 579,387 Triệu 578,587 Triệu 578,587 Triệu 578,587 Triệu 578,587 Triệu 578,587 Triệu 568,587 Triệu
Mobilio 1.5 V CVT 580,000,000 687,987 Triệu 676,387 Triệu 664,187 Triệu 668,987 Triệu 668,987 Triệu 668,187 Triệu 668,187 Triệu 668,187 Triệu 668,187 Triệu 668,187 Triệu 656,587 Triệu

Liên hệ lái thử - Mua trả góp - Ưu đãi

Hỗ trợ 24/7 Liên hệ quảng cáo
Kiều Dung Liên hệ quảng cáo

Honda Insight 2024 là mẫu xe nổi bật của Honda góp mặt trong phân khúc hạng D. Ngay từ thời điểm mới ra mắt dòng xe này đã nhận được rất nhiều những đánh giá rất cao từ phía người dùng. Nhiều khách hàng cho rằng mặc dù thiết kế của Honda Insight 2024 về ngoại hình chưa thật sự ấn tượng và làm nên sự phá cách nhưng những trang bị bên trong của dòng xe này là hết sức mới mẻ và độc đáo. 

Thiết kế mới của dòng xe Honda Insight 2024 dễ khiến cho người ta liên tưởng đến những mẫu sedan hết sức quen thuộc, nhưng ở đây là một mẫu sedan được thiết kế mạnh mẽ, năng động và khỏe khoắn hơn rất nhiều. 

Nội Thất

Thiết kế vô lăng & táp lô 
 
Bước vào bên trong khoang cabin của dòng xe Honda Insight 2024, người dùng chắc chắn sẽ hài lòng bởi thiết kế rộng rãi và sang trọng của dòng xe này, nổi bật nhất trên bề  mặt táp lô đó chính là bảng điều khiển trung tâm với bố cục 2 tầng bắt mắt. 
Honda Insight 2024 sử dụng màn hình cảm ứng 8 inch với thiết kế bao gồm rất nhiều nút điều khiển chức năng ở phía dưới, đi kèm với đó là màn hình LCD kỹ thuật số 7 inch hiện đại. Hầu hết các nút bấm trên bề mặt bảng táp lô được bày trí hết sức gọn gàng và khoa học. 
Honda Insight 2024 sử dụng vô lăng 3 chấu được bọc da và tích hợp những nút bấm điều khiển tiện ích chính vì vậy nó giúp cho người lái xe có thể điều khiển một cách tiện ích và thuận lợi nhất.

Thiết kế ghế ngồi 

Honda Insight 2024 sử dụng hệ thống ghế ngồi được bọc chất liệu da cao cấp và hết sức hiện đại, đi kèm với đó còn có thiết kế trần xe cao mang đến cho người dùng sự thuận tiện và thư giãn nhất khi ngồi trên xe. Ngoài ra, hàng ghế trước của dòng xe Honda Insight 2024 còn được thiết kế với chức năng sưởi, gập chỉnh tiện lợi. 
Người dùng cũng có thể gập chỉnh hàng ghế sau nếu muốn gia tăng dung tích khoang hành lý khi cần. 
 

Tin Bán Xe trang web hàng đầu chuyên cung cấp thông tin về mua bán xe oto uy tín nhất Việt Nam.

Ngoại Thất

Thiết kế đầu xe
 
Honda Insight 2024 được hãng xe Honda ứng dụng ngôn ngữ thiết kế hoàn toàn mới ở phần đầu xe. Từ góc nhìn trực diện bạn có thể nhận thấy dòng xe này được thiết kế nổi bật với cụm đèn pha thanh mảnh, ứng dụng công nghệ LED hiện đại, đi kèm với đó là bộ lưới tản nhiệt hết sức đặc trưng được thiết kế theo hình đôi cánh đẹp mắt và thu hút. 
Thiết kế phần cản trước của  Honda Insight 2024 được đánh giá khá hầm hố  và thu hút, góp phần cải thiện tối đa tính khí động học của xe. 

Thiết kế thân xe 

Sự mạnh mẽ và cá tính của dòng xe Honda Insight 2024 được thể hiện qua những đường gân dập nổi kéo dài ở phần thân xe, chi tiết này không chỉ giúp cho xe phô diễn được tính thẩm mỹ của mình mà còn giúp cải thiện tối đa tính khí động học của xe. 
Toàn bộ phần thân xe được đặt trên bộ la zăng có kích thước 16 – 17 inch hết sức cân đối và hài hòa. Honda Insight 2024 sử dụng bộ gương chiếu hậu có chức năng gập chỉnh điện hết sức tiện lợi, chi tiết này cũng được tích hợp thêm đèn báo rẽ hiện đại.

Thiết kế đuôi xe
 
Thiết kế đuôi xe của Honda Insight 2024 được đánh giá khá thon gọn tương tự như  nhiều mẫu xe sedan trên thị trường hiện nay. Nắp capo được thiết kế thoải về phía sau. Từ góc nhìn phía sau dòng xe này vẫn thể hiện được sự lôi cuốn và đặc trưng dễ nhận diện của mình. Honda Insight 2024 sử dụng cụm đèn hậu được ứng dụng công nghệ LED hiện đại. 

Màu sắc xe Honda Insight

Honda Insight 2024 hiện đang cung cấp trên thị trường với 7 tùy chọn màu sắc khác nhau, bao gồm những tông màu cụ thể đó là: Aegean Blue, Cosmic Blue, Crimson, Crystal Black, Lunar Silver, Platinum White Pearl, Modern Steel. Có thể nhận thấy rằng thiết kế của dòng xe Honda Insight 2024 bao gồm những tông màu khá quen thuộc và thu hút chính vì vậy những khách hàng quan tâm đến dòng xe này hoàn toàn có thể lựa chọn được cho mình những sản phẩm ưng ý và phù hợp nhất. 
 

Tham khảo thêm giá xe oto các dòng mới chi tiết nhất tại: Bảng giá xe oto các hãng

Tiện Nghi

Trang bị tiện nghi giải trí
 
Honda Insight 2024 có rất nhiều những trang bị tiện nghi tiêu chuẩn, cụ thể dòng xe này có cổng phát 4G LTE Wifi di động, đi kèm với đó là dàn âm thanh 10 loa mang đến chất lượng âm thanh sống động bậc nhất. Dòng xe này còn được thiết kế thêm nút bấm khởi động, đi kèm với đó là dàn âm thanh 6 loa, chức năng kết nối Bluetooth hiện đại, màn hình thông tin giải trí 8 inch có chức năng kết nối với rất nhiều tiện ích đa dạng. 
Bên trong khoang cabin là hệ thống điều hòa tự động 2 vùng khí hậu mang lại khả năng làm mát nhanh và sâu, các cửa gió điều hòa được bố trí đều cũng giúp cho khoang hành khách luôn được trong lành và thư giãn nhất. 
Tính năng tiện nghi của Honda Insight 2024 còn được thể hiện qua rất nhiều những trang bị như: Cửa sổ trời chỉnh điện, ghế lái sưởi nhiệt, cảm biến, ghế ngồi bọc da đục lỗ,…. 

Động cơ vận hành
 
Honda Insight 2024 sử dụng khối động cơ 4 xi lanh 1.5L ứng dụng chu kỳ Atkinson đi kèm với pin lithium – ion – động cơ này có thể sản sinh được mức công suất cực đại ở mức 151 mã lực và mô men xoắn cực đại ở mức 267 Nm. Có thể nhận thấy rằng dòng xe Honda Insight 2024 có được sức mạnh vận hành khá tối ưu so với nhiều dòng xe trên thị trường hiện nay. 

Cảm giác lái 
 
Honda trang bị cho dòng xe Honda Insight 2024 3 chế độ lái khác nhau đó chính là Normal, Eco và Sport, tùy vào từng địa hình, nhu cầu mà người lái xe có thể điều khiển sang chế độ lái phù hợp nhằm có được một cảm giác lái tối ưu nhất. Mẫu xe này còn được ứng dụng thêm công nghệ tái tạo năng lượng phanh 3 cấp độ - chính bởi những trang bị này mà người dùng có được những cảm giác lái phấn khích, an toàn và linh hoạt nhất. 
Honda Insight 2024 được đánh giá là dòng xe có trải nghiệm cảm giác lái vượt trội hơn so với nhiều đối thủ trong cùng phân khúc. 

Mức tiêu hao nhiên liệu

Ưu điểm lớn nhất của dòng xe Honda Insight 2024 đó chính là khả năng tiết kiệm nhiên liệu ở mức hết sức tối ưu, cụ thể trong khu vực thành phố , dòng xe này chỉ tiêu hao mức 4.2L/100km, ở các khu vực đường cao tốc, mức tiêu hao nhiên liệu của xe ở mức 4.8L/100km, và đối với các đoạn đường kết hợp thì mức tiêu hao của dòng xe này là 4.5L/100km. 
So với nhiều dòng xe trên thị trường hiện nay thì mức tiêu hao của Honda Insight 2024 được đánh giá rất cao khi nó có thể giúp cho người dùng tiết kiệm được một nguồn chi phí đáng kể.

 
Khoang hành lý 
 
Honda Insight 2024 là dòng xe được định vị nằm giữa phân khúc Civic và Accord, dòng xe này có mức dung tích hành lý tiêu chuẩn ở mức 427 lít – con số này được đánh giá tương đồng với những dòng xe thuộc phân khúc hạng D. Dung tích khoang hành lý của Honda Insight 2024 có thể đáp ứng được gần như toàn diện nhu cầu sử dụng của người dùng giúp cho họ có thể mang theo được nhiều hành lý trong các chuyến đi của mình. 

So sánh giá xe trong cùng phân khúc 
 
Honda Insight 2024 có giá bán cao nhưng mang lại cảm giác lái tối ưu
Honda Insight 2024 góp mặt trong phân khúc hạng D chính vì vậy đối thủ chính của dòng xe này đó chính là những dòng xe hết sức nổi bật và thu hút như Toyota Camry, Mazda 6,… So sánh về giá xe với hai dòng xe này thì mức giá của Honda Insight 2024 cao hơn rất nhiều. 
Cụ thể Toyota Camry có giá niêm yết ở mức 1,029 tỷ đồng, mức giá này thấp hơn so với Honda Insight 2024 khoảng 350 triệu đồng. Bên cạnh đó, Honda Insight 2024 còn  có giá bán cao hơn Mazda 6 khoảng 500 triệu đồng (Giá niêm yết Mazda 6 khoảng 899 triệu đồng). Giá bán cao cũng chính là một hạn chế khiến cho Honda Insight 2024 khó có thể tiếp cận được với đông đảo người dùng. 

Bảng giá xe Honda Insight năm 2024 chi tiết

Honda Insight 2024 hiện đang có mức giá niêm yết khoảng 1,4 tỷ đồng, mức giá này chưa bao gồm và các khoản chi phí phát sinh khi xe lăn bánh, bên cạnh đó, dòng xe này cũng chưa áp dụng những ưu đãi giảm giá của các đại lý trên toàn quốc. Giá lăn bánh của Honda Insight 2024 giao động từ khoảng 1,5 đến 1,6 tỷ đồng. 


Những khách hàng có nhu cầu mua bán xe Honda Ingiht có thể tham khảo thêm giá bán kèm ưu đãi hấp dẫn tại: Mua bán xe Honda Insight 
 
 

An Toàn

Trang bị tính năng an toàn 

Thương hiệu xe oto Honda cũng có sự đầu tư rất lớn về trang bị an toàn, cụ thể dòng xe này được trang bị nhiều tiện ích như: Cảnh báo va chạm, hệ thống phanh khẩn cấp, cảnh báo chệch làn đường, kiểm soát hành trình thích ứng, hỗ trợ giữ làn, nhận diện biển báo giao thông,… 
Có thể thấy trang bị an toàn của dòng xe Honda Insight 2024 không hề thua kém với những dòng xe trong cùng phân khúc, nó vẫn đảm bảo được sự an toàn tối ưu cho người dùng khi sử dụng mẫu xe này. 
 

Honda Insight Đang bán

Thông số kỹ thuật xe Honda Insight

    • Kiểu động cơ
      1.5 VTEC Turbo
    • Dung tích (cc)
      1.498
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
      188/5.500
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
      260/1.600-5.000
    • Hộp số
      CVT
    • Hệ dẫn động
      Cầu trước
    • Loại nhiên liệu
      Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)
      6,3
    • Tầm hoạt động (km)
    • Thời gian sạc nhanh
    • Loại pin
    • Dung lượng pin
    • Cần số điện tử
    • Số chỗ
      5
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm)
      4901x1862x1450
    • Chiều dài cơ sở (mm)
      2.830
    • Khoảng sáng gầm (mm)
      131
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít)
      56
    • Trọng lượng bản thân (kg)
      1.488
    • Trọng lượng toàn tải (kg)
      2.000
    • Lốp, la-zăng
      235/45R18
    • Bán kính vòng quay (mm)
      5.821
    • Thể tích khoang hành lý (lít)
      573
    • Đèn chiếu xa
      LED
    • Đèn chiếu gần
      LED
    • Đèn ban ngày
      LED
    • Đèn hậu
      LED
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn phanh trên cao
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Gương chiếu hậu
      Chỉnh điện, gập điện kết hợp xi-nhan, tự động gập khi khoá, tự động cụp khi lùi
    • Gạt mưa tự động
    • Mở cốp rảnh tay
    • Tùy chọn sơn hai màu
    • Chất liệu bọc ghế
      Da
    • Ghế lái chỉnh điện
      8 hướng
    • Ghế phụ chỉnh điện
      4 hướng
    • Điều hoà
      Tự động 2 vùng
    • Màn hình trung tâm
      Cảm ứng 8 inch
    • Hệ thống loa
      8
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Chìa khoá thông minh
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa sổ trời
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Lọc không khí
    • Kiểm soát chất lượng không khí
    • Trợ lý ảo
    • Massage ghế lái
    • Massage ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế
      Digital
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng
      Da
    • Hàng ghế thứ hai
      Gập 60:40
    • Hàng ghế thứ ba
    • Khởi động nút bấm
    • Cửa kính một chạm
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Kết nối WiFi
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Kết nối AUX
    • Nhớ vị trí ghế lái
    • Điều hướng (bản đồ)
    • Khởi động từ xa
    • Cửa hít
    • Sưởi vô-lăng
    • Điều khiển bằng cử chỉ
    • Apple CarPlay và Android auto
    • Chất liệu nội thất
    • Sấy vô-lăng
    • Trần sao
    • Trần vật liệu Alcatara
    • Vách ngăn khoang lái và Cabin - kèm tivi
    • Ghế độc lập - có bệ đỡ chân
    • Trợ lực vô-lăng
      Điện
    • Nhiều chế độ lái
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hỗ trợ đỗ xe chủ động
    • Hỗ trợ đọc biển báo, tín hiệu giao thông
    • Quản lý xe qua app điện thoại
    • Phanh điện tử
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Đánh lái bánh sau
    • Giới hạn tốc độ
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop)
    • Số túi khí
      6
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Tự động chuyển làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
    • Cảm biến áp suất lốp
    • Cảm biến khoảng cách phía trước
    • Cảnh báo tiền va chạm
    • Hỗ trợ chuyển làn
    • Cảnh báo giao thông khi mở cửa
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Camera 360 độ
    • Camera quan sát điểm mù
    • Chống tăng tốc đột ngột (đạp nhầm chân ga)
    • Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành
    • Ổn định thân xe khi gió thổi ngang
    • Thông báo xe trước khởi hành
    • Treo trước
      MacPherson
    • Treo sau
      Liên kết đa điểm
    • Phanh trước
      Đĩa tản nhiệt
    • Phanh sau
      Đĩa

Ưu điểm

  • Thiết kế vô cùng đẹp mắt
  • Trang bị bên trong đáp ứng được nhu cầu người dùng
  • Động cơ vận hành mạnh mẽ
  • Tiết kiệm nhiên liệu tối ưu

Nhược điểm

  • Giá bán khá cao

CR-V e:HEV

1,149,000,000 VND

CR-V G

849,000,000 VND

CR-V L 2WD

899,000,000 VND

CR-V L 4WD

949,000,000 VND

Honda Accord

1,319,000,000 VND

Honda BR-V

635,000,000 VND

Honda Brio 1.2 G

418,000,000 VND

Honda Brio 1.2 RS

452,000,000 VND

Honda City 1.5 G

529,000,000 VND

Honda City 1.5 L

569,000,000 VND

Honda City 1.5 RS

599,000,000 VND

Honda Civic 1.5RS

870,000,000 VND

Honda Civic 1.8E

730,000,000 VND

Honda Civic 1.8G

770,000,000 VND

Honda Clarity Hybrid

1,320,000,000 VND

Honda Insight

1,400,000,000 VND

Honda Jazz 1.5 RS CVT

624,000,000 VND

Honda Jazz 1.5 V CVT

544,000,000 VND

Honda Jazz 1.5 VX CVT

594,000,000 VND

Honda Legend

1,470,000,000 VND

Honda Odyssey

1,990,000,000 VND

Honda Passport

27,000 USD

Honda Pilot

43,500 USD

Honda Ridgeline Sport

1,450,000,000 VND

HR-V 1.8 G CVT

786,000,000 VND

HR-V 1.8 L CVT

866,000,000 VND

Mobilio 1.5 RS CVT

620,000,000 VND

Mobilio 1.5 S MT

500,000,000 VND

Mobilio 1.5 V CVT

580,000,000 VND
Dòng xe: Honda Insight

Điểm chi tiết

Nội thất 8.6
Ngoại thất 8.6
Hiệu suất 8.5
Nhiên liệu 8.5
Giá xe 8.8

Hỏi đáp

Honda Insight 2023 có giá bán niêm yết khoảng gần 2 tỷ đồng. Mức giá này chưa bao gồm các chi phí phát sinh mà khách hàng phải trả khi xe lăn bánh.
Honda Insight 2023 hiện đang cung cấp trên thị trường với 7 tùy chọn màu sắc khác nhau, bao gồm những tông màu cụ thể đó là: Aegean Blue, Cosmic Blue, Crimson, Crystal Black, Lunar Silver, Platinum White Pearl, Modern Steel.
Đối thủ đang đối đầu, cạnh tranh trực tiếp với Honda Insight là Audi A3, Kia Niro, Chevrolet Volt, Toyota Prius
Honda Insight 2023 là mẫu xe nổi bật của Honda góp mặt trong phân khúc hạng D. Ngay từ thời điểm mới ra mắt dòng xe này đã nhận được rất nhiều những đánh giá rất cao từ phía người dùng. Nhiều khách hàng cho rằng mặc dù thiết kế của Honda Insight 2023 về ngoại hình chưa thật sự ấn tượng và làm nên sự phá cách nhưng những trang bị bên trong của dòng xe này là hết sức mới mẻ và độc đáo.
Vay ưu đãi trả góp, lái thử
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây