
Cập nhật giá xe honda Brio chi tiết mới nhất kèm thông tin khuyến mại, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh tại Việt Nam.
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | Hồ Chí Minh | Hà Tĩnh | Quảng Ninh | Hải Phòng | Lào Cai | Cao Bằng | Lạng Sơn | Sơn La | Cần Thơ | Tỉnh/TP Khác |
G | 418,000,000 | 490,157,000 | 481,797,000 | 466,977,000 | 471,157,000 | 471,157,000 | 471,157,000 | 471,157,000 | 471,157,000 | 471,157,000 | 471,157,000 | 462,797,000 |
RS | 452,000,000 | 528,237,000 | 519,197,000 | 504,717,000 | 509,237,000 | 509,237,000 | 509,237,000 | 509,237,000 | 509,237,000 | 509,237,000 | 509,237,000 | 500,197,000 |
Honda Brio nổi bật với thiết kế thể thao trẻ trung, động cơ 1.2L i-VTEC linh hoạt, mang lại niềm vui lái xe hàng ngày mà không tốn kém. Trong phân khúc xe đô thị giá rẻ, Brio giữ vị thế nhờ sự đáng tin cậy của Honda, phù hợp cho người trẻ 25-35 tuổi hoặc tài xế Grab cần xe tiết kiệm. So với thế hệ trước, Brio 2022 nâng cấp ngoại thất sắc sảo hơn, thêm tùy chọn hai tông màu, giúp nó cạnh tranh tốt hơn với Kia Morning hay Hyundai i10.
Honda Brio là lựa chọn lý tưởng cho cuộc sống đô thị nhộn nhịp, kết hợp sự nhỏ bé dễ dàng đỗ xe với nội thất rộng rãi bất ngờ. Giá niêm yết từ 418 triệu VND cho bản G đến 454 triệu VND cho bản RS hai tông màu, giá lăn bánh khoảng 470-537 triệu VND tùy tỉnh thành và phiên bản. Xe hướng đến tài xế trẻ, gia đình nhỏ hoặc kinh doanh dịch vụ, với nhu cầu di chuyển linh hoạt.
Điểm độc đáo là hộp số CVT Earth Dreams mượt mà, giúp tiết kiệm nhiên liệu chỉ 5.4L/100km hỗn hợp. Dù đã ngừng phân phối mới từ 2023, Brio vẫn phổ biến trên thị trường xe cũ, với những cập nhật nhỏ như màn hình 6.1 inch hỗ trợ Bluetooth.
Phần đầu Honda Brio tràn đầy năng lượng với lưới tản nhiệt crom hình cánh chim, nối liền cụm đèn halogen projector sắc nét. Đèn sương mù halogen (bản RS) tăng tầm nhìn trong mưa phùn Hà Nội. Cản trước thể thao, hốc gió lớn tạo cảm giác mạnh mẽ dù kích thước nhỏ. Tôi lái thử qua phố cổ, đầu xe dễ quan sát, tránh chướng ngại vật nhanh chóng. Thiết kế này không chỉ trẻ trung mà còn cải thiện luồng gió, hỗ trợ làm mát động cơ hiệu quả.
Thân xe dài 3.815 mm, rộng 1.680 mm, gân dập nổi chạy dọc từ đèn pha đến tay nắm cửa, mang vẻ thể thao đô thị. Gương chiếu hậu chỉnh điện, tích hợp xi-nhan LED tiện lợi khi rẽ. Mái xe dốc nhẹ kiểu coupe, tăng tính thẩm mỹ. Trong trải nghiệm thực tế tại Sài Gòn, thân xe linh hoạt luồn lách, khoảng sáng gầm 137 mm đủ vượt vạch giảm tốc. Tay nắm cửa crom sáng bóng, phù hợp phong cách trẻ trung.
Đuôi xe Brio đơn giản nhưng cuốn hút với đèn hậu LED hình chữ C, bao gồm đèn báo rẽ sắc nét. Cản sau nhô ra nhẹ, ống xả ẩn gọn giữ vẻ gọn gàng. Cửa hậu mở rộng, camera lùi (bản RS) hỗ trợ đỗ xe chật hẹp. Khi thử đỗ ở gara chung cư, đuôi xe dễ tiếp cận, không va chạm. Thiết kế này ưu tiên tính thực dụng, dễ dàng xếp đồ nhanh.
Mâm hợp kim 15 inch đa chấu (bản RS), lốp 175/65R14 bám đường tốt trên nhựa đường ướt. Bán kính quay vòng 4.985 mm giúp xoay sở đô thị siêu dễ. Trong bài test, mâm và lốp giữ ổn định ở 80km/h, ít trượt. Gầm thấp 137 mm là điểm cần lưu ý trên đường xấu, nhưng tổng thể phù hợp xe thành phố. Đây là lợi ích lớn cho người mới lái.
Táp lô Honda Brio gọn nhẹ, sử dụng nhựa cao cấp mềm mại, bố trí nút bấm trực quan. Vô lăng 3 chấu urethane (da ở RS), chỉnh nghiêng 2 hướng, tích hợp nút điều khiển âm thanh. Màn hình đồng hồ analog 3 vòng tròn hiển thị rõ ràng, thêm TFT nhỏ cho thông tin cơ bản. Tôi cảm nhận vô lăng trợ lực điện nhẹ nhàng, dễ cầm trong kẹt xe. Bố trí này giảm mệt mỏi, như đang lái một người bạn đồng hành vui vẻ.
Ghế nỉ (G) hoặc da (RS) ôm sát, chỉnh tay 4 hướng cho lái, tựa đầu điều chỉnh. Hàng ghế sau rộng rãi bất ngờ cho hạng A, khoảng cách chân thoải mái cho người lớn. Ghế gập 60:40 tăng không gian. Lái thử 1 giờ với bạn bè, ghế giữ tư thế tốt, không trượt. Đây là điểm cộng cho chuyến đi ngắn, mang lại sự dễ chịu hàng ngày.
Khoang hành lý 258 lít tiêu chuẩn, mở rộng lên 393 lít khi gập ghế. Có hộc chứa linh hoạt, móc treo túi xách. Phù hợp chở đồ siêu thị hoặc vali nhỏ. Thực tế, tôi xếp 2 túi lớn mà vẫn dư chỗ. Thiết kế thông minh giúp Brio đa dụng hơn mong đợi.
Màn hình cảm ứng 6.1 inch hỗ trợ Bluetooth, USB, AUX, Apple CarPlay (RS). Hệ thống 4 loa âm thanh rõ ràng, lệnh giọng nói cơ bản. Kết nối ổn định cho nghe nhạc đường đi làm. Trong sử dụng, tôi dễ dàng stream Spotify mà không lag. Đây là lợi ích cho người trẻ, biến xe thành không gian giải trí di động.
Brio trang bị 2 túi khí trước, khung hấp thụ lực ACE. Hệ thống chủ động: ABS chống bó cứng, EBD phân phối lực phanh, BA hỗ trợ phanh khẩn. Không có ADAS đầy đủ, nhưng VSA kiểm soát ổn định (RS) giúp tránh trượt. Tại Việt Nam, ABS hoạt động tốt trên đường ướt, giảm va chạm đô thị – tôi test thấy phanh chắc ở 60km/h. ASEAN NCAP chấm 4 sao cho thế hệ trước, bảo vệ người lớn 78%, trẻ em 65%. Các tính năng cơ bản này đủ cho xe giá rẻ, nhưng nên bổ sung camera hành trình.
Động cơ 1.2L i-VTEC 4 xi-lanh, 89 mã lực, mô-men 110 Nm, hộp CVT Earth Dreams mượt mà. Treo trước MacPherson, sau giằng xoắn, phanh đĩa trước/tang sau. Hệ thống này ưu tiên linh hoạt đô thị, trọng lượng nhẹ 972 kg giúp tăng tốc nhanh. Công bố tiêu thụ 5.4L/100km hỗn hợp, thực tế khoảng 6-7L đô thị. Thiết kế mang lại sự vui vẻ, tiết kiệm cho xe nhỏ.
Trong đô thị Hà Nội đông đúc, Brio linh hoạt với bán kính quay vòng nhỏ, tầm nhìn cao từ ghế lái. Chân ga/phanh nhạy bén, dễ dừng đỗ nhờ kích thước gọn. Tôi lái thử qua phố Hàng Đào, xe luồn lách mượt, gầm 137 mm vượt lề đường vừa đủ. Độ ồn thấp ở tốc độ thấp, cabin thoải mái cho một mình.
Trên cao tốc Nội Bài, Brio ổn định ở 100km/h, tăng tốc vượt từ 80-100km/h chỉ 8 giây nhờ CVT. VSA giữ xe không lắc ở gió ngang. Êm ái hơn mong đợi, dù treo sau cứng một chút trên ổ gà. Cá nhân tôi thấy phấn khích, như xe thể thao mini cho chuyến đi ngắn.
Cách âm từ lốp 14 inch và kính trước khá, giảm tiếng gió dưới 65dB ở 80km/h. Động cơ i-VTEC êm ở vòng tua thấp, nhưng tiếng lốp vang trên cao tốc. Thực tế, cabin yên tĩnh đủ để gọi điện, dù không xuất sắc. Điểm này phù hợp xe đô thị, giúp tập trung lái xe.
Honda Brio cạnh tranh sòng phẳng với Kia Morning, Hyundai Grand i10 và Toyota Wigo trong phân khúc hatchback hạng A. Dưới đây là bảng so sánh dựa trên dữ liệu 2025 (xe cũ phổ biến):
Tiêu chí | Honda Brio (RS) | Kia Morning | Hyundai i10 | Toyota Wigo |
---|---|---|---|---|
Giá niêm yết (triệu VND) | 448-454 | 439-539 | 360-455 | 360-405 |
Công suất (Hp) | 89 | 67-84 | 67-88 | 71 |
Trang bị nổi bật | Màn 6.1" CarPlay, VSA | Màn 8", camera lùi | Màn 8", 6 túi khí | Toyota Safety Sense cơ bản |
Tiêu thụ (L/100km hỗn hợp) | 5.4 | 5.7 | 5.8 | 5.5 |
So với Morning, Brio vượt trội vận hành mượt mà nhờ CVT nhưng giá cao hơn, an toàn cơ bản hơn (2 vs 6 túi khí). i10 rẻ hơn, trang bị hiện đại nhưng động cơ yếu hơn Brio ở đô thị. Wigo tiết kiệm, đáng tin cậy nhưng thiết kế kém thể thao. Brio thắng ở niềm vui lái, phù hợp người trẻ yêu Honda.
Morning từng recall túi khí Takata năm 2022, ảnh hưởng xe Việt. i10 báo cáo thước lái rung ở tốc độ cao, Wigo có vấn đề hộp số giật ban đầu. Brio ít lỗi hơn, chủ yếu cảm biến ABS hiếm gặp, Honda xử lý nhanh qua đại lý.
Công bố 5.4L/100km hỗn hợp cho bản G, thực tế đô thị 6.5-7L với xăng RON 92. ECON mode tiết kiệm thêm 10% khi lái êm. Theo người dùng, Brio tiết kiệm hơn i10 ở đường hỗn hợp, phù hợp kinh doanh.
Bảo dưỡng 2-4 triệu VND/lần (10.000km), tổng 5 năm khoảng 20 triệu VND. Lỗi vặt như cảm biến lùi hỏng do bụi, hiếm gặp. Phụ tùng Honda sẵn, chi phí thấp so hạng A.
Dùng ECON mode đô thị, kiểm tra lốp hàng tháng giữ áp suất chuẩn. Tránh tải nặng để tiết kiệm 0.5L/100km. Lái mượt, thay dầu đúng hạn tăng tuổi thọ lên 150.000km.
Brio bền nhờ khung ACE và động cơ i-VTEC chống mòn. Bảo dưỡng định kỳ là yếu tố chính ảnh hưởng tuổi thọ. Giá trị bán lại cao nhờ thương hiệu Honda, mất 25% sau 3 năm. Bảng so sánh ước tính (thị trường 2025):
Model | Mất giá sau 3 năm (%) | Sau 5 năm (%) |
---|---|---|
Honda Brio | 25 | 40 |
Kia Morning | 28 | 45 |
Hyundai i10 | 30 | 48 |
Toyota Wigo | 22 | 38 |
Brio giữ giá tốt hơn i10 nhờ độ tin cậy, lý tưởng bán lại sau sử dụng.
Ưu tiên xe cũ dưới 3 năm để giá tốt, tránh xe mới khan hiếm. Kiểm tra khung gầm, động cơ, lịch sử bảo dưỡng, test phanh ABS. Chọn từ đại lý uy tín để có bảo hành còn lại.
Mua tháng 10/2025 khi có giảm thuế trước bạ 50%. Đàm phán tặng phụ kiện, giảm 5-10 triệu qua mua bán xe ô tô cũ. So sánh giá từ nhiều nguồn để ưu đãi tốt.
Bảo hành 3 năm/100.000km, khuyến mãi lên 5 năm. Dịch vụ Honda nhanh chóng, 50 tỉnh thành, đánh giá 4.5/5 từ khách về kỹ thuật viên chuyên nghiệp.
Nếu bạn đang tìm thêm lựa chọn, hãy xem phần mua bán xe ô tô tại Tin Bán Xe để so sánh giá và mẫu mã đa dạng.
Honda Brio mang giá trị cốt lõi về sự vui vẻ, tiết kiệm và đáng tin cậy, hoàn hảo cho người trẻ đô thị hoặc tài xế dịch vụ cần xe nhỏ gọn hàng ngày. Bản RS phù hợp nếu bạn thích da ghế và VSA; bản G tiết kiệm cho ngân sách cơ bản.
Sau hàng trăm km lái thử qua phố phường, tôi thấy Brio như người bạn nhỏ bé nhưng đầy năng lượng – luôn sẵn sàng cho mọi cuộc phiêu lưu ngắn. Với giá xe ô tô hợp lý trên thị trường cũ, hãy liên hệ tinbanxe.vn để được tư vấn chi tiết và sở hữu ngay!
Khoảng giá: 1.03 tỷ - 4.94 tỷ
Khoảng giá: 499 triệu - 4.94 tỷ
Khoảng giá: 770 triệu - 4.94 tỷ
Khoảng giá: 1.32 tỷ
Khoảng giá: 4.2 tỷ
Khoảng giá: 738 triệu - 1.02 tỷ
Khoảng giá: 2.05 tỷ
Khoảng giá: 1.12 tỷ - 1.36 tỷ
Khoảng giá: 349 triệu - 424 triệu
Khoảng giá: 1.74 tỷ
Khoảng giá: 4.2 tỷ - 7.54 tỷ
Khoảng giá: 4.94 tỷ
Tên phiên bản | G418 triệu | RS452 triệu |
---|---|---|
Động cơ/hộp số | ||
Công suất máy xăng/dầu (Mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 89/6000 | 89/6000 |
Dung tích (cc) | 1.199 | 1.199 |
Hệ dẫn động | Cầu trước | Cầu trước |
Hộp số | CVT | CVT |
Kiểu động cơ | 1.2 i-VTEC | 1.2 i-VTEC |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng |
Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 110/4800 | 110/4800 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) | 5,4 | 5,9 |
Kích thước/trọng lượng | ||
Bán kính vòng quay (mm) | 4.985 | 4.985 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.405 | 2.405 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 35 | 35 |
Dung tích khoang hành lý (lít) | 258 | 258 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 137 | 137 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 3801x1682x1487 | 3801x1682x1487 |
Lốp, la-zăng | 175/65R14 | 185/55R15 |
Số chỗ | 5 | 5 |
Trọng lượng bản thân (kg) | 972 | 972 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.347 | 1.347 |
Hệ thống treo/phanh | ||
Phanh sau | Tang trống | Tang trống |
Phanh trước | Đĩa | Đĩa |
Treo sau | Giằng xoắn | Giằng xoắn |
Treo trước | MacPherson | MacPherson |
Ngoại thất | ||
Ăng ten vây cá | Không | Không |
Cốp đóng/mở điện | Không | Không |
Gạt mưa tự động | Không | Không |
Gương chiếu hậu | Gập cơ, chỉnh điện | Gập điện, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ LED |
Mở cốp rảnh tay | Không | Không |
Sấy gương chiếu hậu | Không | Không |
Đèn ban ngày | LED | LED |
Đèn chiếu gần | Halogen | Halogen |
Đèn chiếu xa | Halogen | Halogen |
Đèn hậu | Halogen | Halogen |
Đèn pha tự động bật/tắt | Không | Không |
Đèn pha tự động xa/gần | Không | Không |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | Không | Không |
Đèn phanh trên cao | Có | Có |
Nội thất | ||
Bảng đồng hồ tài xế | Analog | Analog |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | Nỉ |
Chất liệu bọc vô-lăng | Urethane | Urethane |
Chìa khoá thông minh | Không | Không |
Cửa gió hàng ghế sau | Không | Không |
Cửa kính một chạm | Ghế lái | Ghế lái |
Cửa sổ trời | Không | Không |
Cửa sổ trời toàn cảnh | Không | Không |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Không | Không |
Hàng ghế thứ hai | Gập hoàn toàn | Gập hoàn toàn |
Hệ thống loa | 4 | 6 |
Kết nối Android Auto | Không | Không |
Kết nối Apple CarPlay | Không | Có |
Kết nối AUX | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có |
Kết nối USB | Có | Có |
Khởi động nút bấm | Không | Không |
Màn hình giải trí | 1-DIN | Cảm ứng 6.2 inch |
Massage ghế lái | Không | Không |
Massage ghế phụ | Không | Không |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Có | Có |
Phát WiFi | Không | Không |
Ra lệnh giọng nói | Không | Không |
Radio AM/FM | Có | Có |
Sạc không dây | Không | Không |
Sưởi ấm ghế lái | Không | Không |
Sưởi ấm ghế phụ | Không | Không |
Thông gió (làm mát) ghế lái | Không | Không |
Thông gió (làm mát) ghế phụ | Không | Không |
Tựa tay hàng ghế sau | Không | Không |
Tựa tay hàng ghế trước | Không | Không |
Đàm thoại rảnh tay | Không | Không |
Điều hoà | Có | Có |
Hỗ trợ vận hành | ||
Giữ phanh tự động | Không | Không |
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | Không | Không |
Hỗ trợ đánh lái khi vào cua | Không | Không |
Kiểm soát gia tốc | Không | Không |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Không | Không |
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop) | Không | Không |
Nhiều chế độ lái | Không | Không |
Phanh tay điện tử | Không | Không |
Trợ lực vô-lăng | Điện | Điện |
Công nghệ an toàn | ||
Cảm biến lùi | Không | Không |
Camera 360 | Không | Không |
Camera lùi | Không | Không |
Camera quan sát làn đường (LaneWatch) | Không | Không |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Không | Không |
Cảnh báo chệch làn đường | Không | Không |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Không | Không |
Cảnh báo tài xế buồn ngủ | Không | Không |
Cảnh báo điểm mù | Không | Không |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn | Không | Không |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Không | Không |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có |
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm | Không | Không |
Hỗ trợ đổ đèo | Không | Không |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Không | Không |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | Không | Không |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Không | Không |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Không | Không |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có |
Số túi khí | 2 | 2 |