•  196/1/29 Cộng Hòa, P.12, TP.HCM

Honda Brio

Khoảng giá: 418 Triệu - 452 Triệu
Trên đây là một số chi phí cố định quý khách hàng buộc phải trả khi mua và đăng ký xe. Các chi phí khác có thể phát sinh (và không bắt buộc) trong quá trình đăng ký xe.

Giá lăn bánh

Tại Việt Nam, Honda Brio được phân phân phối chính hãng 2 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:
*Kéo sang phải để xem đầy đủ giá lăn bánh theo khu vực

Tên phiên bản Giá niêm yết Hà Nội Hồ Chí Minh Hà Tĩnh Cần Thơ Hải Phòng Lào Cai Cao Bằng Lạng Sơn Sơn La Quảng Ninh Tỉnh/TP Khác
Honda Brio 1.2 G 418,000,000 506,547 Triệu 498,187 Triệu 484,367 Triệu 487,547 Triệu 487,547 Triệu 486,747 Triệu 486,747 Triệu 486,747 Triệu 486,747 Triệu 486,747 Triệu 478,387 Triệu
Honda Brio 1.2 RS 452,000,000 544,627 Triệu 535,587 Triệu 522,107 Triệu 525,627 Triệu 525,627 Triệu 524,827 Triệu 524,827 Triệu 524,827 Triệu 524,827 Triệu 524,827 Triệu 515,787 Triệu

Liên hệ lái thử - Mua trả góp - Ưu đãi

Hỗ trợ 24/7 Liên hệ quảng cáo
Kiều Dung Liên hệ quảng cáo

Đã tròn 5 năm sau lần trình làng đầu tiên của Honda Brio tại thị trường Việt Nam. Ngay từ khi mới xuất hiện, chiếc xe này đã nhận được nhiều sự quan tâm của khách hàng. 

Liệu chiếc Honda Brio 2024 hatchback nhỏ gọn dễ thương nhất từ ​​nhà sản xuất Nhật Bản có thật sự chinh phục được khách hàng và có đảm bảm thích hợp với điều kiện di chuyển trên những con phó nhỏ hẹp hay những đoạn đường quốc lộ dài rộng của Việt Nam hay không?

Hãy Cùng Tinbanxe.vn đánh giá chi tiết Honda Brio 2024 mới nhất được ra mắt tại Việt Nam cũng như về giá của chiếc Honda Brio? Thời gian khi nào được ra mắt tại Việt Nam?

Tổng quan về chiếc Honda Brio 2024

Sứ mệnh mà thương hiệu ô tô lớn nhất trên thế giới Honda luôn hướng đến chính là nỗ lực không ngừng để phát  triển và nâng cấp động cơ cùng hiệu xuất, yếu tố an toàn luôn được đặt lên hàng đầu. Chính vì vậy khi chiếc Brio 2024 được ra mắt, người dùng đã nhận thấy sự khác biệt của nó so với người anh em trước đây Brio 2011.

2019 Honda Brio RS Philippines

Không nghi ngờ gì nữa, Honda Brio là một trong những chiếc xe thành phố trông " dễ thương" và đáng tiền nhất tại thị trường Việt Nam. Chiếc xe  được cung cấp trong nước và trên thế thế giới sở hữu ngoại hình lôi cuốn, động cơ khỏe khoắn và nội thất sang trọng.

Với kích thước nhỏ gọn, nó có thể lướt qua những con đường thành phố đông đúc và cũng dễ dàng đậu xe. Mẫu xe này còn được biết đến với tên gọi Honda Burio hoặc Honda Brio Satva, được dự đoán sẽ làm dậy sóng thị trường xe tai Việt Nam trong năm nay. 

Đặc trưng thiết kế của Honda Brio 2024 mang hơi hướng của chiếc “city car” - Đây là một mẫu xe đô thị chiếm được nhiều tình cảm của khách hàng.  Kết hợp với giá bán khá “mềm”, mẫu xe này ngay khi về Việt Nam đã được đánh giá là đối thủ cạnh tranh trực tiếp với những mẫu xe cùng phân khúc như: Kia Morning, Toyota Wigo, Huyndai Grand i10

Giá xe Honda Brio mới nhất

 

Honda Brio sẽ ra mắt 3 phiên bản với mức giá chênh lệch đôi chút giữa các màu sơn ngoại thất, giá xe Brio tháng 9/2021 cụ thể như sau:

Bảng giá xe Ô tô Honda Brio [ TIME thang/nam] (ĐVT: Triệu VNĐ)
  Brio G Brio RS Brio RS 2 màu
Giá niêm yết 418 448 452
Khuyến mãi Liên hệ
Màu Trắng,bạc,đỏ Trắng,bạc,đỏ,vàng,cam Trắng,bạc,đỏ,vàng,cam
Giá xe Hond Brio lăn bánh tạm tính (ĐVT: Triệu VNĐ)
Tp.HCM 482 515 519
Hà Nội 490 524 528
Tỉnh/Tp 463 496 500
Hỗ trợ mua xe Brio trả góp lên tới 80% giá trị xe. Lãi xuất hấp dẫn và thủ tục nhanh gọn giao xe nhanh chóng

Đánh giá Brio 2024 về mức tiêu hao nhiên liệu 

Không phải tự nhiên mà hãng Honda quyết định trang bị hộp số tự động vô cấp CVT cho xe Brio 2024. Bên cạnh công dụng giúp người cầm lái dễ dàng điều khiển, nó còn “đính kèm” khả năng tiết kiệm nhiên liệu rất tốt.

Chính vì thế, Honda Brio 2024 xứng đáng nằm trong top đầu những mẫu xe hơi có mức tiêu hao nhiên liệu thấp nhất. Theo đó, Brio chỉ “đòi hỏi” tầm 5.4 lít – 5.9 lít nhiên liệu/100km đường hỗn hợp. 

Khoang hành lý

Có lẽ nhà sản xuất đã có sự tính toán nhất định khi gia tăng chiều dài tổng thể của xe Brio đời mới. Nhờ đó kéo theo không gian khoang hành lý cũng được nới rộng đáng kể lên đến 258 lít, nghĩa là có thể chứa thêm đến 84 lít so với mẫu xe đời trước.

Thế nhưng khoang hành lý xe Honda Brio 2024 còn có thể được mở rộng hơn gấp gần 3 lần (khoảng 710 lít) nếu bạn gấp dãy băng ghế cuối.

Quý khách hàng có nhu cầu mua bán xe Honda Brio 2024 tham khảo giá bán tại: Mua bán xe Honda Brio

Động cơ vận hành

Một trong những điểm hấp dẫn nhất của Honda Brio có thể được tìm thấy ở động cơ có khả năng vận hành và khả năng lái vượt trội.

Tất cả điều này có thể thực hiện được nhờ động cơ 1.2L SOHC 4 xi-lanh khiêm tốn kết hợp với hộp số sàn 5 cấp hoặc công nghệ Earth Dreams CVT đáng chú ý của Honda.

Động cơ mới được cho là sản sinh công suất tối đa 90 mã lực tại 6.000 vòng / phút và mô-men xoắn cực đại 110Nm tại 4.800 vòng / phút, kết hợp với một hộp số tự động CVT hoặc số sàn 5 cấp. Có một điều đáng buồn là tất cả các biến thể Brio 2021 chỉ được trang bị động cơ này.

Cảm giác lái

Chiếc xe thành phố Brio 2024 cũng được chú ý bởi khả năng lái ở tốc độ cao, cùng với khả năng xử lý ở những con đường quanh co; sức mạnh của chiếc thứ hai có thể bắt nguồn từ lốp kích thước 185/55 R15, cộng với trọng lượng hạn chế 993 kg của nó.

ư vậy, cả khả năng xử lý và lái của nó đều rất nổi bật và bất ngờ đối với một chiếc xe có vòng bi nhỏ như vậy.

Nội Thất

Nội thất của Honda Brio được cập nhật là một bước nhảy vọt đáng kể. Thay vì kiểu dáng tròn trịa, bản cập nhật 2024 giờ đây có giao diện sắc sảo hơn. Bên trong, nó có nội thất tương tự như Mobilio và BR-V, cũng lấy cảm hứng từ Jazz, City và Civic.

Thiết kế vô lăng và táp lô Honda Brio 2024

Honda Brio Honda Brio sở hữu vô lăng 3 chấu với thiết kế một màu đơn giản. Trên vô lăng có tích hợp nút bấm điều chỉnh âm thanh.

Phần táp lô được thiết kế sắc sảo với các đường góc cạnh, kết hợp các đường viền cam làm điểm nhấn cho khoang cabin thêm sống động. Cụm 3 đồng hồ đa thông tin được cài đặt ngay sau tay lái giúp người điều khiển dễ dàng quan sát. Màn hình thông tin giải trí 6.2 inch được đặt bên cạnh. Bên dưới là hệ thống các phím bấm cơ học dùng để điều chỉnh nhiệt độ, vị trí ghế…

Nhìn chung, thiết kế vô lăng và táp lô khá đơn giản, không có gì quá nổi bật và tuân theo quy ước thiết kế chung của các dòng xe khác cùng hãng.

Thiết kế ghế ngồi của Honda Brio 2024

Ghế ngồi Honda Brio Honda Brio có đệm ngồi to bản, được bọc nỉ mềm mại, có thể điều chỉnh góc độ nghiêng để đảm bảo người dùng có được tư thế ngồi thoải mái nhất.

Tuy vậy, chiếc hatchback này có chiều dài băng ghế hành khách hơi nhỏ, nên chỉ có thể vừa vặn cho 2 người trưởng thành. Nếu 3 người ngồi sẽ cảm thấy hơi chật chội, không thoải mái.

Tham khảo thêm: Thủ tục mua xe ô tô trả góp

Ngoại Thất

Brio 2024 được nằm trong danh mục xe thành phố của Honda. Brio được cập nhật đã có một giao diện hoàn toàn khác cho bản cập nhật 2019. Kiểu dáng dễ thương trước đây của nó đã được thay thế bằng một thiết kế thể thao và sắc nét hơn. Ở phía trước, nó có sự tương đồng rõ rệt với một chiếc Honda cổ điển khác, Honda Mobilio.

Thiết kế đầu xe Brio 2024

2019 Honda Brio

Ngay khi nhìn vào phần đầu xe, bạn có thể thấy thiết kế mới của Honda được áp dụng lên chiếc Brio 2024 với những điểm nhấn, chấm phá giúp xe thêm phần mạnh mẽ và sang trọng cuốn hút hơn rất nhiều. Cản trước đầy đặn và cơ bắp của Honda Brio tạo dấu ấn với định dạng thiết kế mạnh mẽ của nó. Mặc dù đây là một dòng xe cỡ nhỏ, nhưng Biro đã thể hiện như dúng tinh thần của Honda với phần đầu phóng khoáng khá hầm hố. 

Lưới tản nhiệt màù đen cuốn hút, được bố trí ngay phía trước cùng đường cong mạ crom ngay trước mặt. Logo chữ H thương hiệu sáng bóng là điểm nhấn được đặt tại trung tâm xe đầy kiêu hãnh. 

Trong khi đó, hộc đèn đã được cải tiến về thiết kế cùng góp phần làm cho đầu xe được cuốn hút hơn. Đồng thời hai cụm đèn bóng chiếu dạng Projector được thiết kế góc cạnh và vuông vắn. Ngoài ra, hai bên đầu xe xuất hiện những đường dập nổi chia cắt từng phần để tăng thêm phần thể thao và mạnh mẽ. 

Thiết kế thân xe Brio 2024

Honda Brio 2024 vẫn sở hữu kích thước giống với bản tiền nhiệm. Cụ thể xe có chiều dài cơ sở là 2405 mm, các thông số kích thước khác lần lượt là 3801 x 1682 x 1487 mm (chiều dài x rộng x cao) cùng khoảng sáng gầm đạt 154 mm. 

Toàn bộ trọng lượng của xe được nâng đỡ bởi 4 bánh xe có bộ mâm hợp kim từ 14-15 inch, rất hài hòa với một chiếc xe nhỏ gọn như Biro 2024. 

“Chàng lính chì” Brio 2024 cũng sở hữu kiểu dáng thiết kế thân xe khá “chất”. Dễ nhận thấy hai đường gân dập nổi “góc cạnh” nối dài từ vòm bánh trước ra đuôi xe, kết thúc bằng một đường cong vểnh lên đầy ngạo nghễ, tạo hiệu ứng phần cuối thân xe trông như cao hơn.

Bên cạnh đó, tay nắm cửa và gương chiếu hậu trùng với màu thân xe cũng ghi một điểm cộng về độ thanh lịch, trang nhã.

Thiết kế đuôi xe Brio 2024

Honda Brio 2024 sở hữu một thiết kế phần duôi xe hoàn hảo và thu hút, nếu so sánh với những mẫu xe thể thao thì Honda Brio 2024 mạnh mẽ khá hầm hố. Tại phần đuôi xe với điểm nhấn "ăn tiền" nhất chính là hai hốc gió giả màu đen có vị trí gần gầm xe được thiết kế tinh tế hài hòa. 

2019 Honda Brio RS Philippines

Phần cản sau được thiết kế bằng tấm ốp màu đen dạng lưới tổ ong, có kích thước to bản trông khá “hùng hồn” nhưng lại rất hài hòa với tổng thể, hợp nhất với thiết kế mặt tiền.

Điểm nhấn của phần đuôi xe chính là cụm đèn hậu với thiết kế chữ C ngược đậm tính hiện đại, trông hao hao với thiết kế của chiếc Ford Explorer. Chính điểm này làm bật lên nét sang trọng, thời thượng cho Honda Brio 2024. 

Phần đuôi xe có tích hợp cảnh báo phanh trên cao, phần ăng-ten và đèn chiếu hậu được bố trí vô cùng hài hòa.

Màu sắc của Honda Brio 2024 

Hiện tại xe Honda Brio 2024 sở hữu 5 bảng màu trẻ trung, hiện đại và bắt mắt như sau: Trắng, Đỏ, Xám, Cam, Vàng.

Tinbanxe.vn trang web mua bán ô tô trực tuyến uy tín nhất Việt Nam.

Tiện Nghi

Đánh giá xe Brio 2024 về tiện nghi

Thuộc dòng xe bình dân với mức giá khá “mềm”, Honda Brio 2024 vẫn sở hữu “sương sương” các tính năng tiện nghi thú vị như:

- Nút bấm mở cốp không cần chìa khóa

- Kết nối Bluetooth / USB / AUX

- Đài AM / FM

- Hệ thống loa âm thanh

- Nguồn sạc

- Hệ thống điều hòa không khí chỉnh cơ

- Gương trang điểm cho hàng ghế trước

Nhìn chung, hệ thống thông tin giải trí trên màn hình cảm ứng của Honda Brio 2024 có giao diện rất trực quan và dễ sử dụng.

Tuy nhiên có một điểm trừ nho nhỏ là chiếc Brio mới không được trang bị có nút điều chỉnh âm lượng trên hệ thống, buộc người dùng phải sử dụng nút bấm trên vô-lăng để điều chỉnh loa.

An Toàn

Trang bị tính năng an toàn

Honda Brio hiện tại chưa có bất kỳ xếp hạng ASEAN NCAP nào. Tuy nhiên, mẫu xe trước khi được thử nghiệm vào năm 2016 đã đạt 4 sao về khả năng bảo vệ người lớn, trong khi chỉ có 2 sao về khả năng bảo vệ trẻ em.

Nhìn chung, các tính năng an toàn trên mẫu xe Honda Brio đời mới hầu như được “thừa hưởng” toàn bộ từ phiên bản tiền nhiệm. Cụ thể là:

- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS

- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD

- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA

- Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ

- Túi khí cho người lái và người ngồi kế bên

- Nhắc nhở người dùng cài dây an toàn

- Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE

- Chìa khóa được mã hóa chống trộm

- Hệ thống báo động

Honda Brio Đang bán

Thông số kỹ thuật xe Honda Brio

    • Kiểu động cơ
      1.2 i-VTEC
    • Dung tích (cc)
      1.199
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
      89/6000
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
      110/4800
    • Hộp số
      CVT
    • Hệ dẫn động
      Cầu trước
    • Loại nhiên liệu
      Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)
      5,9
    • Tầm hoạt động (km)
    • Thời gian sạc nhanh
    • Loại pin
    • Dung lượng pin
    • Cần số điện tử
    • Số chỗ
      5
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm)
      3801x1682x1487
    • Chiều dài cơ sở (mm)
      2.405
    • Khoảng sáng gầm (mm)
      137
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít)
      35
    • Trọng lượng bản thân (kg)
      972
    • Trọng lượng toàn tải (kg)
      1.347
    • Lốp, la-zăng
      185/55R15
    • Bán kính vòng quay (mm)
      4.985
    • Thể tích khoang hành lý (lít)
      258
    • Đèn chiếu xa
      Halogen
    • Đèn chiếu gần
      Halogen
    • Đèn ban ngày
      LED
    • Đèn hậu
      Halogen
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn phanh trên cao
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Gương chiếu hậu
      Gập điện, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ LED
    • Gạt mưa tự động
    • Mở cốp rảnh tay
    • Tùy chọn sơn hai màu
    • Chất liệu bọc ghế
      Nỉ
    • Ghế lái chỉnh điện
    • Ghế phụ chỉnh điện
    • Điều hoà
    • Màn hình trung tâm
      Cảm ứng 6.2 inch
    • Hệ thống loa
      6
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Chìa khoá thông minh
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa sổ trời
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Lọc không khí
    • Kiểm soát chất lượng không khí
    • Trợ lý ảo
    • Massage ghế lái
    • Massage ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế
      Analog
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng
      Urethane
    • Hàng ghế thứ hai
      Gập hoàn toàn
    • Hàng ghế thứ ba
    • Khởi động nút bấm
    • Cửa kính một chạm
      Ghế lái
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Kết nối WiFi
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Kết nối AUX
    • Nhớ vị trí ghế lái
    • Điều hướng (bản đồ)
    • Khởi động từ xa
    • Cửa hít
    • Sưởi vô-lăng
    • Điều khiển bằng cử chỉ
    • Apple CarPlay và Android auto
    • Chất liệu nội thất
    • Sấy vô-lăng
    • Trần sao
    • Trần vật liệu Alcatara
    • Vách ngăn khoang lái và Cabin - kèm tivi
    • Ghế độc lập - có bệ đỡ chân
    • Trợ lực vô-lăng
      Điện
    • Nhiều chế độ lái
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hỗ trợ đỗ xe chủ động
    • Hỗ trợ đọc biển báo, tín hiệu giao thông
    • Quản lý xe qua app điện thoại
    • Phanh điện tử
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Đánh lái bánh sau
    • Giới hạn tốc độ
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop)
    • Số túi khí
      2
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Tự động chuyển làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
    • Cảm biến áp suất lốp
    • Cảm biến khoảng cách phía trước
    • Cảnh báo tiền va chạm
    • Hỗ trợ chuyển làn
    • Cảnh báo giao thông khi mở cửa
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Camera 360 độ
    • Camera quan sát điểm mù
    • Chống tăng tốc đột ngột (đạp nhầm chân ga)
    • Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành
    • Ổn định thân xe khi gió thổi ngang
    • Thông báo xe trước khởi hành
    • Treo trước
      MacPherson
    • Treo sau
      Giằng xoắn
    • Phanh trước
      Đĩa
    • Phanh sau
      Tang trống

Ưu điểm

  • Kiểu dáng hấp dẫn và năng động
  • Kích thước lớn
  • Bán kính quay đầu nhỏ nhất
  • Vận hành ổn định, tiết kiệm nhiên liệu
  • Cách âm tốt

Nhược điểm

  • Khoang hành lý cho cảm giác chật chội
  • Nội thất thiếu tính thể thao
  • Thiếu hụt các tính năng
  • Điều hoà chưa tốt
  • Trang bị an toàn cơ bản

Honda Brio 1.2 G

418,000,000 VND

Honda Brio 1.2 RS

452,000,000 VND
Dòng xe: Honda Brio

Điểm chi tiết

Nội thất 8.6
Ngoại thất 8.6
Hiệu suất 8.5
Nhiên liệu 8.5
Giá xe 8.8

Hỏi đáp

Honda Brio 2023 có giá bán niêm yết khoảng hơn 400 triệu đồng. Mức giá này chưa bao gồm với các khoản chi phí phát sinh khi lăn bánh bao gồm đăng ký, đăng kiểm và bảo hiểm xe.
Hiện tại xe Honda Brio 2023 sở hữu 5 bảng màu trẻ trung, hiện đại và bắt mắt như sau : Màu trắng (Taffeta White), Màu đỏ (Rallye Red), Màu xám (Modern Steel), Màu cam (Phoenix Orange), Màu vàng (Carnival Yellow)...
Đối thủ đang đối đầu, cạnh tranh trực tiếp với Honda Brio là những dòng xe như Toyota Wigo, Vinfast Fadil, Kia Morning, Hyundai Grand i10
Điểm hấp dẫn đáng kể nhất ở mẫu xe này chính là thiết kế đậm nét thể thao, cá tính, vượt mặt các kiểu dáng đơn điệu thường thấy ở dòng xe phân khúc A. . Nếu bạn mong muốn sở hữu một chiếc xe đời mới, sang xịn, chất lượng, thương hiệu đẳng cấp để di chuyển hàng ngày mà không làm “đau” túi tiền, hãy thử cân nhắc Honda Brio 2023.
Vay ưu đãi trả góp, lái thử
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây