Tên phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | Hồ Chí Minh | Hà Tĩnh | Quảng Ninh | Hải Phòng | Lào Cai | Cao Bằng | Lạng Sơn | Sơn La | Cần Thơ | Tỉnh/TP Khác |
Base (không gồm pin) | 861,000,000 | 986,317,000 | 969,097,000 | 958,707,000 | 967,317,000 | 967,317,000 | 967,317,000 | 967,317,000 | 967,317,000 | 967,317,000 | 967,317,000 | 950,097,000 |
Base (đã gồm pin) | 1,010,000,000 | 1,153,197,000 | 1,132,997,000 | 1,124,097,000 | 1,134,197,000 | 1,134,197,000 | 1,134,197,000 | 1,134,197,000 | 1,134,197,000 | 1,134,197,000 | 1,134,197,000 | 1,113,997,000 |
Plus (không gồm pin) | 1,011,000,000 | 1,154,317,000 | 1,134,097,000 | 1,125,207,000 | 1,135,317,000 | 1,135,317,000 | 1,135,317,000 | 1,135,317,000 | 1,135,317,000 | 1,135,317,000 | 1,135,317,000 | 1,115,097,000 |
Plus (đã gồm pin) | 1,211,000,000 | 1,378,317,000 | 1,354,097,000 | 1,347,207,000 | 1,359,317,000 | 1,359,317,000 | 1,359,317,000 | 1,359,317,000 | 1,359,317,000 | 1,359,317,000 | 1,359,317,000 | 1,335,097,000 |
VF7 có ngôn ngữ thiết kế “đẹp lạ” mang hơi hướng tương lai hiện đại, tối giản, đẹp mắt. Là dòng xe “xanh” sử dụng động cơ điện, thân thiện với môi trường. VF7 sẽ được lắp ráp ngay trong nước nên có giá cả cạnh tranh, nhiều ưu đãi hấp dẫn cùng chính sách hậu mãi tốt. Tiếp cận gần nhất với xu thế tương lai, sử dụng năng lượng bảo vệ môi trường. Màu sắc ngoại/ nội thất sang trọng, đẹp mắt. Không gian nội thất vô cùng rộng rãi
Vấn đề sạc điện cho xe là một thách thức. VF7 thuộc mẫu xe điện - loại xe chư quá phổ biến và được nhiều người đón nhận.
Vinfast VF7 là chiếc xe điện thứ hai của thương hiệu Việt Nam Vinfast sau mẫu xe VF e34. Được giới thiệu vào năm 2022, VF7 đã nhanh chóng thu hút dduowjc sự chú ý của giới yêu xe bởi thiết kế hiện đại, khả năng vận hành ấn tượng và hàng loạt tính năng thông minh. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu chi tiết về Vinfast VF7, từ thiết kế đến công nghệ, động cơ vận hành và so sánh nhanh với đối thủ mới nhất tháng 06/2024.
Phần đầu xe của VF7 gây ấn tượng mạnh mẽ với lưới tản nhiệt lớn kết hợp với đèn pha LED tích hợp dải chiếu sáng ban ngày. Thiết kế này làm tôn lên vẻ hầm hố và khỏe khoắn của xe. Nắp ca-pô dài với những đường gân dập nổi mạnh mẽ mang đến cảm giác mạnh mẽ và vững chãi.
Thân xe của VF7 được thiết kế với đường dập gầm mạnh mẽ, tạo cảm giác chắc chắn và ổn định. Các đường gân dọc thân giúp xe trông thể thao và năng động hơn. Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện và tích hợp đèn xi-nhan báo rẽ mang đến sự tiện nghi và an toàn cho người lái.
Phần đuôi xe của VF7 gây ấn tượng với cụm đèn hậu LED nằm ngang, kéo dài sang hai bên thân xe. Đèn hậu này không chỉ đẹp mắt mà còn giúp tăng khả năng nhận diện của xe trong điều kiện ánh sáng yếu. Cửa cốp sau rộng rãi, dễ dàng chứa đồ đạc cồng kềnh.
Vinfast VF7 có nhiều lựa chọn màu sắc hấp dẫn như Trắng Muối Tiêu, Đỏ Đậm, Xanh Dương, Xám Đậm và Đen Vũ Trụ. Các màu sắc này kết hợp hài hòa với thiết kế thể thao và hiện đại của xe.
Xem thêm: Vinfast VF 5
Nội thất của VF7 được thiết kế tối giản nhưng vẫn đầy đủ tiện nghi. Táp lô trung tâm gồm một màn hình cảm ứng lớn 15 inch, điều khiển các chức năng giải trí và thông tin của xe. Vô lăng bọc da tích hợp các nút bấm tiện lợi, giúp người lái không phải rời tay khỏi vô lăng khi điều khiển các chức năng cơ bản.
Ghế ngồi của VF7 được bọc da cao cấp, đem lại cảm giác thoải mái và sang trọng. Hàng ghế trước có khả năng điều chỉnh điện, nhớ vị trí ghế và có chức năng sưởi ấm. Hàng ghế sau cũng rộng rãi và thoải mái, đủ cho 3 người ngồi.
Khoang hành lý của VF7 có dung tích lớn lên tới 532 lít, đủ để chứa nhiều đồ đạc cồng kềnh cho những chuyến đi dài. Ngoài ra, ghế sau còn có khả năng gập gọn, giúp tăng thêm không gian chứa đồ khi cần thiết.
Xem thêm: Vinfast VF 6
Vinfast VF7 được trang bị đầy đủ các tiện nghi hiện đại, bao gồm:
Động cơ và khả năng vận hành
Vinfast VF7 được trang bị động cơ điện đồng bộ không vòng than chổi, giúp xe đạt công suất tối đa 348 mã lực và mô-men xoắn cực đại 620 Nm. Động cơ này cho phép xe tăng tốc từ 0-100 km/h chỉ trong 6,1 giây, đủ để thỏa mãn những người yêu thích cảm giác lái mạnh mẽ.
Bên cạnh sức mạnh vượt trội, Vinfast VF7 còn mang lại cảm giác lái đầm và ổn định nhờ hệ thống treo khí nén của xe. Hệ thống này giúp xe dính đường tốt hơn, đồng thời mang lại cảm giác êm ái và thoải mái cho người lái và hành khách.
Với việc sử dụng động cơ điện, Vinfast VF7 không tiêu thụ nhiên liệu truyền thống. Thay vào đó, xe sử dụng pin sạc để hoạt động. VF7 được trang bị pin lithium-ion cao cấp có dung lượng 90 kWh, cho phép xe di chuyển quãng đường lên tới 500 km với một lần sạc đầy.
Thông số này giúp Vinfast VF7 trở thành một trong những mẫu xe ô tô điện có khả năng di chuyển xa nhất trên thị trường hiện nay, đồng thời giúp giảm thiểu lượng khí thải gây ô nhiễm môi trường.
Tham khảo thêm: Giá xe ô tô mới nhất
Vinfast VF7 được trang bị hàng loạt tính năng an toàn hiện đại nhằm bảo vệ người lái và hành khách, bao gồm:
So sánh về hiệu suất động cơ: So với các mẫu xe cùng phân khúc, Vinfast VF7 nổi bật với công suất và mô-men xoắn cao hơn, giúp xe có khả năng tăng tốc nhanh chóng và mượt mà. Động cơ điện còn giúp giảm tiêu hao nhiên liệu và góp phần vào việc bảo vệ môi trường.
So sánh về tính năng tiện ích: Vinfast VF7 được trang bị nhiều tính năng thông minh và tiện ích như hệ thống âm thanh cao cấp, cửa sổ trời toàn cảnh và ghế ngồi điều chỉnh điện. Các tính năng này đem lại trải nghiệm lái xe thoải mái và sang trọng hơn so với các đối thủ cùng phân khúc.
So sánh về giá cả: Mặc dù được trang bị công nghệ hiện đại và tính năng tiện ích cao cấp, Vinfast VF7 vẫn giữ được mức giá cạnh tranh trong phân khúc xe điện. Điều này giúp xe trở thành sự lựa chọn phù hợp cho người tiêu dùng yêu thích xe điện.
Vinfast VF7 là một trong những mẫu xe điện hiện đại và tiện ích trên thị trường hiện nay. Với thiết kế ngoại thất cuốn hút, nội thất sang trọng, khả năng vận hành ấn tượng và tính năng an toàn hàng đầu, VF7 đáng được xem xét cho những ai đang tìm kiếm một chiếc xe điện để sử dụng hàng ngày.
Website tinbanxe.vn là nơi cung cấp thông tin chính xác và đáng tin cậy về các dòng xe mới nhất trên thị trường. Tại đây, bạn có thể đăng tin mua bán ô tô cũ mới và khách hàng đang đọc bài viết có nhu cầu mua xe VinFast VF 7 có thể tham khải tại mua bán ô tô VinFast.
Tên phiên bản | Base (không gồm pin)861 Triệu | Base (đã gồm pin)1.01 Tỉ | Plus (không gồm pin)1.01 Tỉ | Plus (đã gồm pin)1.21 Tỉ |
---|---|---|---|---|
Động cơ/hộp số | ||||
Kiểu động cơ | Một môtơ điện | Một môtơ điện | Hai môtơ điện | Hai môtơ điện |
Công suất máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 174 | 174 | ||
Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 250 | 250 | ||
Hộp số | 1 cấp | 1 cấp | 1 cấp | 1 cấp |
Hệ dẫn động | Cầu trước (FWD) | Cầu trước (FWD) | AWD (2 cầu toàn thời gian) | AWD (2 cầu toàn thời gian) |
Tầm hoạt động (km) | 375 | 375 | 431 | 431 |
Loại pin | Lithium-ion | Lithium-ion | Lithium-ion | Lithium-ion |
Dung lượng pin (kWh) | 59,6 | 59,6 | 75,3 | 75,3 |
Tốc độ tối đa (km/h) | 150 | 150 | ||
Công suất môtơ điện (mã lực) | 349 | 349 | ||
Mô-men xoắn môtơ điện (Nm) | 500 | 500 | ||
Bộ sạc tiêu chuẩn theo xe | Có | Có | ||
Hệ thống phanh tái sinh | Có | Có | ||
Kích thước/trọng lượng | ||||
Số chỗ | 5 | 5 | 5 | 5 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4.545 x 1.890 x 1.635 | 4.545 x 1.890 x 1.635 | 4.545 x 1.890 x 1.635 | 4.545 x 1.890 x 1.635 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,840 | 2,840 | 2,840 | 2,840 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 190 | 190 | 190 | 190 |
Lốp, la-zăng | 19 inch | 19 inch | ||
Hệ thống treo/phanh | ||||
Treo trước | Độc lập, MacPherson | Độc lập, MacPherson | Độc lập, MacPherson | Độc lập, MacPherson |
Treo sau | Thanh điều hướng đa điểm | Thanh điều hướng đa điểm | Thanh điều hướng đa điểm | Thanh điều hướng đa điểm |
Phanh trước | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Phanh sau | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Ngoại thất | ||||
Đèn chiếu xa | LED | LED | LED | LED |
Đèn chiếu gần | LED | LED | LED | LED |
Đèn ban ngày | LED | LED | LED | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có | Có | Có | Có |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | Không | Không | ||
Đèn hậu | LED | LED | LED | LED |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện,báo rẽ | Chỉnh điện, gập điện,báo rẽ | ||
Sấy gương chiếu hậu | Có | Có | ||
Gạt mưa tự động | Có | Có | ||
Cốp đóng/mở điện | Không | Không | Có | Có |
Mở cốp rảnh tay | Không | Không | ||
Gương hậu ngoài tự động chống chói | Không | Không | ||
Gương hậu ngoại tự động hạ thấp khi lùi | Có | Có | ||
Đèn phanh trên cao | Có | Có | ||
Nội thất | ||||
Chất liệu bọc ghế | Giả da | Giả da | Da | Da |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | ||
Nhớ vị trí ghế lái | Không | Không | ||
Điều chỉnh ghế phụ | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh cơ 4 hướng | ||
Thông gió (làm mát) ghế lái | Không | Không | ||
Thông gió (làm mát) ghế phụ | Không | Không | ||
Bảng đồng hồ tài xế | ||||
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Có | Có | ||
Chất liệu bọc vô-lăng | Da | Da | ||
Hàng ghế thứ hai | Gập tỷ lệ 60:40 | Gập tỷ lệ 60:40 | ||
Chìa khoá thông minh | Có | Có | Có | Có |
Khởi động nút bấm | Có | Có | Có | Có |
Điều hoà | Tự động, 2 vùng | Tự động, 2 vùng | ||
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | ||
Cửa kính một chạm | ||||
Cửa sổ trời toàn cảnh | Không | Không | Có | Có |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Có | Có | ||
Tựa tay hàng ghế trước | Có | Có | ||
Tựa tay hàng ghế sau | Có | Có | ||
Màn hình giải trí | Cảm ứng 12,9 Inch | Cảm ứng 12,9 Inch | 12,9 inch | 12,9 inch |
Ra lệnh giọng nói | Có | Có | ||
Đàm thoại rảnh tay | Có | Có | ||
Hệ thống loa | 8 loa | 8 loa | ||
Phát WiFi | Không | Không | Có | Có |
Kết nối AUX | Có | Có | ||
Kết nối USB | Có | Có | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có | Có |
Radio AM/FM | Có | Có | Có | Có |
Sạc không dây | Không | Không | Có | Có |
Lọc không khí | Có | Có | ||
Kiểm soát chất lượng không khí | Có | Có | ||
Trợ lý ảo | Có | Có | ||
Điều chỉnh vô-lăng | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh cơ 4 hướng | ||
Cửa sổ trời | Có | Có | ||
Kết nối điện thoại thông minh | VF Connect | VF Connect | ||
Hỗ trợ vận hành | ||||
Trợ lực vô-lăng | Điện | Điện | ||
Nhiều chế độ lái | Có | Có | ||
Phanh tay điện tử | Có | Có | Có | Có |
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | Có | Có | Có | Có |
Giới hạn tốc độ | Có | Có | ||
Giữ phanh tự động | Có | Có | ||
Công nghệ an toàn | ||||
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Không | Không | ||
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | Không | Không | Có | Có |
Số túi khí | 6 | 6 | 8 | 8 |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có | Có | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo điểm mù | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến lùi | ||||
Camera lùi | Có | Có | ||
Camera 360 | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo chệch làn đường | Không | Không | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn | Không | Không | Có | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến áp suất lốp | Có | Có | ||
Cảnh báo tiền va chạm | Không | Không | Có | Có |
Hỗ trợ chuyển làn | Không | Không | Có | Có |
Tự động chuyển làn | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống cảm biến trước/sau | Có | Có | ||
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Có | Có | ||
Cảnh báo giao thông khi mở cửa | Có | Có | ||
Nhận diện biển báo giao thông | Có | Có |