Thông số chính Vinfast Fadil | |
Kiểu dáng | Hatchback |
Động cơ | 1.4L, động cơ xăng, 4 xi lanh thẳng hàng |
Hộp số | Vô cấp, CVT |
Dung tích (cc) | 1395 |
Chỗ ngồi | 05 |
Năm SX | |
Năm khác: 2022 2021 2020 2019 | |
Xem thông số đầy đủ hơn |
Hiện nay, Vinfast Fadil đang được bán rộng rãi trên thị trường Việt Nam ngày càng khẳng định được vai trò của mình nên dòng xe này có rất nhiều điểm thay đổi ấn tượng hơn so với đối thủ của mình thổi một làn gió vô cùng mạnh mẽ đối với các dòng xe cỡ nhỏ mà được đông đảo các khách hàng yêu thích.
Thiết kế vô lăng và táp lô
Vinfast Fadil 2022 được trang bị chiều dài cơ sở là 2385 mm đem đến một không gian vừa đủ cho người ngồi trong xe. Khu vực người lái sử dụng 2 tone màu đen xám làm chủ đạo đem đến một không gian nội thất sang trọng làm cho mọi người phải bất ngờ.
Vô lăng trên xe Vinfast Fadil 2022 được bọc da 3 chấu và tính năng điều chỉnh 2 hướng tích hợp thêm rất nhiều nút bấm tiện lợi giúp cho người lái có thể dễ dàng thao tác và vận hành.
Tuy nhiên, Vinfast Fadil 2022 trang bị vô lăng còn khá to đem đến một cảm cầm nắm rất khó chịu làm cho nhiều khách hàng không được mấy hài lòng.
Tham khảo giá xe Fadil cùng nhiều ưu đãi hấp dẫn từ các đại lý xe Vinfast toàn quốc tại: Mua bán xe Vinfast Fadil
Thiết kế ghế ngồi
Ghế lái trên xe Vinfast Fadil 2022 được hỗ trợ ghế lái chỉnh tay 6 hướng , ghế phụ thì sở hữu tính năng chỉnh điện 4 hướng giúp cho tài xế có thể dễ dàng điều chỉnh. Ngoài ra, các ghế lái này còn được lắp đèn trần và trang bị tấm chắn nắng.
Khoang hành lý
Khoang hành lý trên xe Vinfast Fadil 2022 được bố trí và sắp xếp khá hợp lý.Nếu như gập hàng ghế phía sau lại thì khách hàng sẽ có thể tận hưởng được không gian rộng rãi hơn.
Xem thêm : Giá xe VinFast Lux A2.0
Thiết kế phần đầu xe
Nhìn về tổng quan dòng xe Vinfast Fadil 2022 khách hàng sẽ có được một cảm giác khá quen thuộc và gần gũi. Nổi bật nhất là thiết kế phần đầu xe với hệ thống các lưới tản hình lục giác, ở vị trí trung tâm là logo hình chữ V, xung quanh là những đường viền được mạ chrome sáng bóng.
Vinfast Fadil 2022 sở hữu kích thước tổng thể của xe như sau chiều dài là 3676 mm, chiều rộng là 1632 mm và chiều cao là 1495 mm đem đến một kích thước nhỏ nhắn nhưng không đem đến một cảm giác chật chội cho khách hàng.
Khung gầm Vinfast Fadil 2022 thế hệ mới nhất cũng được thiết kế cao ráo hơn giúp cho khách hàng có thể cho xe di chuyển dễ dàng qua những đoạn đường gồ ghề hay là những đoạn đường ngập nước. Phía trước xe còn được trang bị thêm các bóng đèn pha, đèn chiếu sáng ban ngày dạng Led và cụm đèn sương mù giúp cho người lái có thể chinh phục được nhiều đoạn đường khắc nghiệt khác nhau.
Xem thêm : Giá xe Vinfast LUX SA2.0
Thiết kế phần thân xe
Thân xe được trang bị cặp gương chiếu hậu được tích hợp thêm tính năng chống chói và chỉnh gập điện để khách hàng dễ dàng quan sát các phương tiện đang di chuyển phía sau. Tay nắm cửa trên xe cũng được sơn một màu sơn cùng màu với thân xe giúp cho thiết kế của xe được hài hòa hơn.
Khung gầm trên xe được thiết kế cứng cáp và nhô cao hơn thiết kế xe dòng xe Vinfast Fadil 2022 thế hệ trước nên người lái có thể dễ dàng cho xe chinh phục được những điều kiện địa hình khắc nghiệt khác nhau.
Thiết kế phần đuôi xe
Đuôi xe Vinfast Fadil 2022 nổi bật nhất là cụm đèn hậu gờ cong và được bố trí nằm ngang vô cùng nổi bật giúp cho các phương tiện phía sau dễ dàng quan sát. Ở vị trí trung tâm là logo thương hiệu Vinfast giúp cho khách hàng có thể biết đến tên tuổi cũng như thương hiệu nổi bật của dòng xe này.
Trang bị tiện nghi giải trí
Khi vừa mới bước vào xe khách hàng sẽ có được ấn tượng sâu sắc và khó quên khi trên xe Vinfast Fadil 2022 được trang bị rất nhiều tiện nghi hiện đại như: các cổng kết nối giải trí với hệ thống âm thanh 6 loa, kết nối Bluetooth, kết nối USB, đàm thoại bằng rảnh tay, MP3 đem đến một cảm giác lái xe phấn khích giúp cho người ngồi trong xe không có một cảm giác lái xe quá nhàm chán.
Ngoài ra, trên xe Vinfast Fadil 2022 còn được trang bị màn hình cảm ứng có kích thước 7 inch, hệ thống điều hòa tự động đem đến một bầu không khí bên trong xe luôn được sôi động.
Động cơ vận hành
Trái tim của xe Vinfast Fadil 2022 được trang bị khối động cơ xăng có dung tích 1.4 lít cho công suất 98 mã lực và mô men xoắn cực đại của xe đạt 128 Nm. Ngoài ra, trên xe còn được sử dụng hộp số tự động vô cấp giúp cho xe có thể lướt đi nhẹ nhàng và vận hành một cách ổn định nhất.
Cảm giác lái xe
Nhờ được trang bị ở vị trí khoang lái động cơ tốt nhất nên khách hàng sẽ có thể tận hưởng được độ mượt khi lái xe. Vô lăng trên xe giúp cho người lái có thể lướt đi nhẹ nhàng mà không có cảm giác quá khó chịu.
Mức tiêu hao nhiên liệu
Vinfast Fadil 2022 sẽ chinh phục được nhiều khách hàng bởi dòng xe bày có một mức tiêu thụ nhiên liệu khá lý tưởng chỉ khoảng 9lit/100 km. Vì thế, dòng xe này được khá nhiều khách hàng lựa chọn để làm một phương tiện đi lại.
So sánh giá xe trong cùng phân khúc
Vinfast Fadil 2022 đang phải chịu sự cạnh tranh trực tiếp với dòng xe Toyota Wigo 2022. Vinfast Fadil 2022 thì có mức giá niêm yết dưới 400 triệu đồng trong khi đó đối thủ của mình có mức giá bán trên 400 triệu đồng. Toyota Wigo 2022 sở hữu không gian rộng rãi hơn và được nhập khẩu.
Vinfast Fadil 2022 được sản xuất và lắp ráp trong nước. Mỗi dòng xe điều mang nhiều đường nét thiết kế và thế mạnh riêng. Vì thế, tùy theo nhu cầu và sở thích của mỗi người mà chúng ta có thể theo dõi tại mua bán xe Vinfast để lựa chọn dòng xe phù hợp với mình.
Trang bị tính năng an toàn
Vinfast Fadil 2022 được nhiều khách hàng đánh giá cao khi trên xe được trang bị khá đầy đủ các tính năng an toàn như: hệ thống chống bó cứng phanh ABS, kiểm soát lực kéo, cảnh báo thắt lưng an toàn. Mốc ghế trẻ em, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, cân bằng điện tử giúp cho người lái có được cảm giác thoải mái và tự tin hơn cho xe di chuyển an toàn trên mọi nẻo đường.
Tin bán xe là website chuyên review, mua bán xe oto uy tín chất lượng uy tín hàng đầu Việt Nam.
Kiểu động cơ | 1.8 SOHC i-VTEC |
Dung tích (cc) | 1.799 |
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 141/6500 |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 172/4300 |
Hộp số | CVT |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) | 6,7 |
Cần số điện tử | |
Loại pin | |
Tầm hoạt động (km) | |
Thời gian sạc nhanh |
Số chỗ | 5 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4334x1772x1605 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.610 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 170 |
Bán kính vòng quay (mm) | 5.700 |
Thể tích khoang hành lý (lít) | |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 50 |
Trọng lượng bản thân (kg) | 1.262 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.795 |
Lốp, la-zăng | 215/55R17 |
Treo trước | MacPherson |
Treo sau | Liên kết đa điểm |
Phanh trước | Đĩa |
Phanh sau | Đĩa |
Đèn chiếu xa | LED |
Đèn chiếu gần | LED |
Đèn ban ngày | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | |
Đèn hậu | LED |
Gương chiếu hậu | Gập điện tích hợp báo rẽ LED |
Sấy gương chiếu hậu | |
Gạt mưa tự động | |
Ăng ten vây cá | |
Cốp đóng/mở điện | |
Đèn phanh trên cao | |
Mở cốp rảnh tay | |
Đèn pha tự động xa/gần | |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ |
Ghế lái chỉnh điện | 0 |
Nhớ vị trí ghế lái | |
Ghế phụ chỉnh điện | 0 |
Thông gió (làm mát) ghế lái | |
Thông gió (làm mát) ghế phụ | |
Bảng đồng hồ tài xế | Analog |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | |
Chất liệu bọc vô-lăng | Urethane |
Hàng ghế thứ hai | Magic seat (gập 3 chế độ) |
Chìa khoá thông minh | |
Khởi động nút bấm | |
Điều hoà | Tự động 1 vùng |
Cửa gió hàng ghế sau | |
Cửa kính một chạm | Ghế lái |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | |
Tựa tay hàng ghế trước | |
Tựa tay hàng ghế sau | |
Màn hình trung tâm | Cảm ứng 7 inch |
Kết nối Apple CarPlay | |
Kết nối Android Auto | |
Ra lệnh giọng nói | |
Đàm thoại rảnh tay | |
Hệ thống loa | 4 |
Kết nối AUX | |
Kết nối USB | |
Kết nối Bluetooth | |
Radio AM/FM | |
Cửa sổ trời | |
Cửa sổ trời toàn cảnh | |
Kết nối WiFi | |
Massage ghế lái | |
Massage ghế phụ | |
Sạc không dây | |
Sưởi ấm ghế lái | |
Sưởi ấm ghế phụ | |
Hàng ghế thứ ba | |
Cửa hít | |
Lọc không khí | |
Sưởi vô-lăng | |
Điều hướng (bản đồ) | |
Apple CarPlay và Android auto | |
Chất liệu nội thất | |
Điều khiển bằng cử chỉ | |
Sấy vô-lăng | |
Kiểm soát chất lượng không khí | |
Kính hai lớp | |
Kính tối màu |
Trợ lực vô-lăng | Điện |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | |
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop) | |
Phanh điện tử | |
Giữ phanh tự động | |
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | |
Hỗ trợ đánh lái khi vào cua | |
Kiểm soát gia tốc | |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | |
Nhiều chế độ lái | |
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop) | |
Phanh tay điện tử | |
Khởi động từ xa | |
Cảnh báo tiền va chạm | |
Đánh lái bánh sau | |
Hỗ trợ đỗ xe chủ động | |
Giới hạn tốc độ |
Số túi khí | 2 |
Chống bó cứng phanh (ABS) | |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |
Hỗ trợ đổ đèo | |
Cảnh báo điểm mù | |
Cảm biến lùi | |
Camera lùi | |
Camera 360 độ | |
Cảnh báo chệch làn đường | |
Hỗ trợ giữ làn | |
Cảnh báo tài xế buồn ngủ | |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | |
Cảm biến áp suất lốp | |
Camera quan sát điểm mù | |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | |
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm | |
Cảm biến khoảng cách phía trước | |
Ổn định thân xe khi gió thổi ngang | |
Hỗ trợ chuyển làn | |
Chống tăng tốc đột ngột (đạp nhầm chân ga) | |
Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành |
Phiên bản | Giá niêm yết | Xuất xứ | |
Fadil Cao Cấp | 499,000,000 VND | Lắp ráp | |
Fadil Nâng cao | 459,000,000 VND | Lắp ráp | |
Fadil Tiêu chuẩn | 425,000,000 VND | Lắp ráp | |
Xem so sánh |
/ 10