Tại Việt Nam, Vinfast Fadil được phân phân phối chính hãng 3 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:
*Kéo sang phải để xem đầy đủ giá lăn bánh theo khu vực
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | Hồ Chí Minh | Hà Tĩnh | Cần Thơ | Hải Phòng | Lào Cai | Cao Bằng | Lạng Sơn | Sơn La | Quảng Ninh | Tỉnh/TP Khác |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Fadil Cao Cấp | 499,000,000 | 597,267 Triệu | 587,287 Triệu | 574,277 Triệu | 578,267 Triệu | 578,267 Triệu | 577,467 Triệu | 577,467 Triệu | 577,467 Triệu | 577,467 Triệu | 577,467 Triệu | 567,487 Triệu |
Fadil Nâng cao | 459,000,000 | 552,467 Triệu | 543,287 Triệu | 529,877 Triệu | 533,467 Triệu | 533,467 Triệu | 532,667 Triệu | 532,667 Triệu | 532,667 Triệu | 532,667 Triệu | 532,667 Triệu | 523,487 Triệu |
Fadil Tiêu chuẩn | 425,000,000 | 514,387 Triệu | 505,887 Triệu | 492,137 Triệu | 495,387 Triệu | 495,387 Triệu | 494,587 Triệu | 494,587 Triệu | 494,587 Triệu | 494,587 Triệu | 494,587 Triệu | 486,087 Triệu |
Hiện nay, Vinfast Fadil đang được bán rộng rãi trên thị trường Việt Nam ngày càng khẳng định được vai trò của mình nên dòng xe này có rất nhiều điểm thay đổi ấn tượng hơn so với đối thủ của mình thổi một làn gió vô cùng mạnh mẽ đối với các dòng xe cỡ nhỏ mà được đông đảo các khách hàng yêu thích.
Bảng giá xe Vinfast Fadil 2024 chi tiết nhất kèm bảng giá lăn bánh
VinFast Fadil | Niêm yết | Lăn bánh Hà Nội | Lăn bánh HCM | Lăn bánh tỉnh |
Tiêu chuẩn (Base) | 336 triệu | 404 triệu | 397 triệu | 378 triệu |
Nâng cao (Plus) | 363 triệu | 434 triệu | 427 triệu | 408 triệu |
Cao cấp | 395 triệu | 470 triệu | 451 triệu | 443 triệu |
Bảng giá áp dụng mới nhất
Thiết kế vô lăng và táp lô
Vinfast Fadil 2024 được trang bị chiều dài cơ sở là 2385 mm đem đến một không gian vừa đủ cho người ngồi trong xe. Khu vực người lái sử dụng 2 tone màu đen xám làm chủ đạo đem đến một không gian nội thất sang trọng làm cho mọi người phải bất ngờ.
Vô lăng trên xe Vinfast Fadil 2024 được bọc da 3 chấu và tính năng điều chỉnh 2 hướng tích hợp thêm rất nhiều nút bấm tiện lợi giúp cho người lái có thể dễ dàng thao tác và vận hành.
Tuy nhiên, Vinfast Fadil 2024 trang bị vô lăng còn khá to đem đến một cảm cầm nắm rất khó chịu làm cho nhiều khách hàng không được mấy hài lòng.
Tham khảo giá xe Fadil cùng nhiều ưu đãi hấp dẫn từ các đại lý xe Vinfast toàn quốc tại: Mua bán xe Vinfast Fadil
Thiết kế ghế ngồi
Ghế lái trên xe Vinfast Fadil 2024 được hỗ trợ ghế lái chỉnh tay 6 hướng , ghế phụ thì sở hữu tính năng chỉnh điện 4 hướng giúp cho tài xế có thể dễ dàng điều chỉnh. Ngoài ra, các ghế lái này còn được lắp đèn trần và trang bị tấm chắn nắng.
Khoang hành lý
Khoang hành lý trên xe Vinfast Fadil 2024 được bố trí và sắp xếp khá hợp lý.Nếu như gập hàng ghế phía sau lại thì khách hàng sẽ có thể tận hưởng được không gian rộng rãi hơn.
Xem thêm : Giá xe VinFast Lux A2.0
Thiết kế phần đầu xe
Nhìn về tổng quan dòng xe Vinfast Fadil 2024 khách hàng sẽ có được một cảm giác khá quen thuộc và gần gũi. Nổi bật nhất là thiết kế phần đầu xe với hệ thống các lưới tản hình lục giác, ở vị trí trung tâm là logo hình chữ V, xung quanh là những đường viền được mạ chrome sáng bóng.
Vinfast Fadil 2024 sở hữu kích thước tổng thể của xe như sau chiều dài là 3676 mm, chiều rộng là 1632 mm và chiều cao là 1495 mm đem đến một kích thước nhỏ nhắn nhưng không đem đến một cảm giác chật chội cho khách hàng.
Khung gầm Vinfast Fadil 2024 thế hệ mới nhất cũng được thiết kế cao ráo hơn giúp cho khách hàng có thể cho xe di chuyển dễ dàng qua những đoạn đường gồ ghề hay là những đoạn đường ngập nước. Phía trước xe còn được trang bị thêm các bóng đèn pha, đèn chiếu sáng ban ngày dạng Led và cụm đèn sương mù giúp cho người lái có thể chinh phục được nhiều đoạn đường khắc nghiệt khác nhau.
Xem thêm : Giá xe Vinfast LUX SA2.0
Thiết kế phần thân xe
Thân xe được trang bị cặp gương chiếu hậu được tích hợp thêm tính năng chống chói và chỉnh gập điện để khách hàng dễ dàng quan sát các phương tiện đang di chuyển phía sau. Tay nắm cửa trên xe cũng được sơn một màu sơn cùng màu với thân xe giúp cho thiết kế của xe được hài hòa hơn.
Khung gầm trên xe được thiết kế cứng cáp và nhô cao hơn thiết kế xe dòng xe Vinfast Fadil 2024 thế hệ trước nên người lái có thể dễ dàng cho xe chinh phục được những điều kiện địa hình khắc nghiệt khác nhau.
Thiết kế phần đuôi xe
Đuôi xe Vinfast Fadil 2024 nổi bật nhất là cụm đèn hậu gờ cong và được bố trí nằm ngang vô cùng nổi bật giúp cho các phương tiện phía sau dễ dàng quan sát. Ở vị trí trung tâm là logo thương hiệu Vinfast giúp cho khách hàng có thể biết đến tên tuổi cũng như thương hiệu nổi bật của dòng xe này.
Trang bị tiện nghi giải trí
Khi vừa mới bước vào xe khách hàng sẽ có được ấn tượng sâu sắc và khó quên khi trên xe Vinfast Fadil 2024 được trang bị rất nhiều tiện nghi hiện đại như: các cổng kết nối giải trí với hệ thống âm thanh 6 loa, kết nối Bluetooth, kết nối USB, đàm thoại bằng rảnh tay, MP3 đem đến một cảm giác lái xe phấn khích giúp cho người ngồi trong xe không có một cảm giác lái xe quá nhàm chán.
Ngoài ra, trên xe Vinfast Fadil 2024 còn được trang bị màn hình cảm ứng có kích thước 7 inch, hệ thống điều hòa tự động đem đến một bầu không khí bên trong xe luôn được sôi động.
Động cơ vận hành
Trái tim của xe Vinfast Fadil 2024 được trang bị khối động cơ xăng có dung tích 1.4 lít cho công suất 98 mã lực và mô men xoắn cực đại của xe đạt 128 Nm. Ngoài ra, trên xe còn được sử dụng hộp số tự động vô cấp giúp cho xe có thể lướt đi nhẹ nhàng và vận hành một cách ổn định nhất.
Cảm giác lái xe
Nhờ được trang bị ở vị trí khoang lái động cơ tốt nhất nên khách hàng sẽ có thể tận hưởng được độ mượt khi lái xe. Vô lăng trên xe giúp cho người lái có thể lướt đi nhẹ nhàng mà không có cảm giác quá khó chịu.
Mức tiêu hao nhiên liệu
Vinfast Fadil 2024 sẽ chinh phục được nhiều khách hàng bởi dòng xe bày có một mức tiêu thụ nhiên liệu khá lý tưởng chỉ khoảng 9lit/100 km. Vì thế, dòng xe này được khá nhiều khách hàng lựa chọn để làm một phương tiện đi lại.
So sánh giá xe trong cùng phân khúc
Vinfast Fadil 2024 đang phải chịu sự cạnh tranh trực tiếp với dòng xe Toyota Wigo 2024. Vinfast Fadil 2024 thì có mức giá niêm yết dưới 400 triệu đồng trong khi đó đối thủ của mình có mức giá bán trên 400 triệu đồng. Toyota Wigo 2024 sở hữu không gian rộng rãi hơn và được nhập khẩu.
Vinfast Fadil 2024 được sản xuất và lắp ráp trong nước. Mỗi dòng xe điều mang nhiều đường nét thiết kế và thế mạnh riêng. Vì thế, tùy theo nhu cầu và sở thích của mỗi người mà chúng ta có thể theo dõi tại mua bán xe Vinfast để lựa chọn dòng xe phù hợp với mình.
Trang bị tính năng an toàn
Vinfast Fadil 2024 được nhiều khách hàng đánh giá cao khi trên xe được trang bị khá đầy đủ các tính năng an toàn như: hệ thống chống bó cứng phanh ABS, kiểm soát lực kéo, cảnh báo thắt lưng an toàn. Mốc ghế trẻ em, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, cân bằng điện tử giúp cho người lái có được cảm giác thoải mái và tự tin hơn cho xe di chuyển an toàn trên mọi nẻo đường.
Thông số kỹ thuật | Tiêu chuẩn | Nâng cao | Cao cấp |
Động cơ | 1.4l, Xăng, 4 xi lanh thẳng hàng | ||
Công suất | 98 mã lực tại 6200 vòng/phút | ||
Mô-men xoắn | 128Nm tại 4400 vòng/phút | ||
Hộp số | Tự động vô cấp - CVT | ||
Hệ dẫn động | Cầu trước - FWD | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 5.85l/100 km trên đường hỗn hợp | ||
Lốp, la-zăng | Mà đúc hợp kim nhôm 15" | Màn đúc hợp kim nhôm 2 màu đen/xám 15" | |
Treo trước | Kiểu MacPherson | ||
Treo sau | Phụ thuộc, kiểu dầm xoắn | ||
Phanh trước | Đĩa | ||
Phanh sau | Tang trống | ||
Trợ lực vô-lăng | Trợ lực điện |
Thông số kỹ thuật | Bản Tiêu chuẩn | Bản Nâng cao | Bản Cao cấp |
Đèn chiếu xa, gần | Halogen | ||
Đèn ban ngày | Halogen | LED | |
Đèn hậu | Halogen | Viền LED | |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện/Gập điện | ||
Sấy gương chiếu hậu | Có |
Thông số kỹ thuật | Bản Tiêu chuẩn | Bản Nâng cao | Bản Cao cấp |
Chất liệu bọc ghế | Da tổng hợp | ||
Bảng đồng hồ tài xế | Analog | LED | |
Chất liệu bọc vô-lăng | Da | ||
Điều hoà | Cơ | Tự động có cảm ứng độ ẩm | |
Màn hình trung tâm | Không | Màn hình cảm ứng 7" | |
Kết nối Apple CarPlay | Không | Có | |
Kết nối Kết nối Android Auto | Không | ||
Đàm thoại rảnh tay | Không | Có | |
Hệ thống loa | 6 loa | ||
Kết nối USB, Bluetooth, Radio AM/FM | Có |
Thông số kỹ thuật | Bản Tiêu chuẩn | Bản Nâng cao | Bản Cao cấp |
Số túi khí | 2 | 6 | |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | ||
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | ||
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có | ||
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Có | ||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | ||
Camera lùi | Không | Có | |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Có |
Tin bán xe là website chuyên review, mua bán xe oto uy tín chất lượng uy tín hàng đầu Việt Nam.
Điểm chi tiết