Tên phiên bản | Giá niêm yết |
T11 | 0 |
Tốt nghiệp Đại Học Công Nghệp 4 chuyên nghành ô tô, cơ khí chế tạo máy loại giỏi công tác trong hãng Audi từ 2012-2018 chuyển qua biên tập cho Tinbanxe gần cuối 2019, Đam mê game đua xe, thích viết về xe, hay đi triển lãm xe. tham gia cộng tác viên cho nhiều tờ báo nổi tiếng về xe, như Autozone, Autofun,.. Và là một thành viên khá quan trọng trong đội ngũ editor của tinbanxe
Xe Tải Tata T11 được biết đến với sự kết hợp độc đáo giữa các ưu điểm vượt trội trong phân khúc xe tải. Với mức chi phí sở hữu thấp, đây không chỉ là một sự lựa chọn kinh tế mà còn là một giải pháp hiệu quả cho các doanh nghiệp vận tải. Khả năng vận hành bền bỉ của Tata T11 không chỉ đảm bảo sự ổn định trong mọi điều kiện đường bằng cách sử dụng các công nghệ tiên tiến, mà còn mang lại sự tin cậy và đáng tin cậy cho người sử dụng.
Dưới đây là thông tin về giá của các mẫu xe tải Tata T11:
Loại Xe | Giá (VNĐ) |
---|---|
Tata T11 | Đang cập nhật |
*Lưu ý: Giá có thể thay đổi tùy theo thị trường và các yếu tố khác.
TATA T11 phiên bản mới không chỉ ấn tượng với thiết kế khí động học mạnh mẽ mà còn chú trọng đến hiệu suất vận hành. Thiết kế này không chỉ tạo ra sự cuốn hút mạnh mẽ mà còn giúp giảm lực cản và tiếng ồn của gió, đảm bảo xe ổn định tuyệt đối khi di chuyển ở tốc độ cao. Hơn nữa, hệ thống đèn LED tích hợp giúp tăng khả năng hiển thị của xe lên đến 40%, mang lại sự an toàn và tiện ích cho người lái.
Thiết kế của TATA T11 cũng được nâng cao bởi hệ thống đèn pha cúp trong (clear lens), tạo nên vẻ ngoài ấn tượng và đảm bảo tầm nhìn xa sắc nét cho người lái. Đặc biệt, gương chiết hậu góc rộng là một tính năng hữu ích, cung cấp góc nhìn toàn cảnh phía sau và hỗ trợ người lái trong quá trình đậu, đỗ xe một cách thuận tiện.
Cabin của TATA T11 không chỉ có thiết kế thanh thoát mà còn tạo ấn tượng mạnh mẽ với sự đồng bộ từ ngoại hình đến nội thất bên trong. Với không gian rộng rãi, cabin mang lại cảm giác thoải mái cho cả người lái và phụ xe. Hơn nữa, với việc trang bị vô lăng trợ lực, việc điều khiển xe trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết, giúp tăng cường sự linh hoạt và tiện ích trong mọi hành trình.
Hệ thống vô lăng gật gù trên TATA T11 không chỉ trang bị trợ lực lái mà còn có khả năng điều chỉnh góc lái. Bộ cảm biến kiểm soát tay lái tự động điều chỉnh lượng dầu bơm lên hệ thống trợ lực lái, giúp kiểm soát xe tốt hơn ở các tốc độ khác nhau.
TATA T11 được trang bị động cơ phun nhiên liệu 3L thế hệ mới, mang lại sự bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu đáng kể. Động cơ này không chỉ nhẹ nhàng mà còn có khả năng vượt trội trong việc tiết kiệm nhiên liệu, đồng thời cung cấp hiệu suất vận hành ổn định và mạnh mẽ.
Cấu trúc khung gầm dọc vi hợp kim HSS của TATA Ultra không chỉ cân bằng trọng lượng giữa phần tải và phần xe mà còn đảm bảo sự vững chắc và độ bền tối đa trên mọi loại địa hình và điều kiện vận hành. Khung gầm được tráng nhiều lớp chống ăn mòn, đồng thời có cấu trúc vững chắc để đối phó với các tác động mạnh mẽ từ môi trường ngoại cảnh.
Bên cạnh đó, cầu sau kiểu Banjo và khớp trục láp được bôi trơn trọn đời giúp tăng khả năng chịu tải và tuổi thọ của thiết bị, đồng thời giảm thiểu chi phí bảo trì. Lốp bố thép không săm và hệ thống treo lò xo nhíp lá hình parabol cũng được trang bị để tăng cường khả năng kiểm soát và sự ổn định của xe trên mọi địa hình và điều kiện đường xấu.
Kiểu loại xe | Loại phương tiện | Ô tô sát xi tải (chassis) |
Nhãn hiệu | TATA | |
Mã kiểu loại | ULTRA814-CL | |
Công thức bánh xe | 4x2R | |
Khối lượng (kg) | Khối lượng bản thân | 3310 |
Khối lượng chuyên chở TK lớn nhất/cho phép TGGT lớn nhất | – | |
Khối lượng toàn bộ TK lớn nhất/ cho phép TGGT lớn nhất | 12000/- | |
Số người cho phép chở, tính cả người lái | 3(195kg) | |
Kích thước (mm) | Kích thước bao: Dài x Rộng x Cao | 8120x2230x2500 |
Khoảng cách trục | 4530 | |
Vết bánh xe trước/sau | 1836/1670 | |
Vết xe bánh xe sau phía ngoài | 1935 | |
Động cơ | Kiểu loại động cơ | 3LNGDICR09 |
Nhiên liệu, xi lanh, làm mát…. | Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng chất lỏng, tăng áp | |
Thể tích làm việc (cm3) | 2956 | |
Công suất lớn nhất (kW)/ Tốc độ quay (v/ph) | 103/3000 | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | |
Hệ thống truyền lực và chuyển động | Kiểu loại/Dẫn động ly hợp | Đĩa ma sát khô/Dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Mã hiệu/loại/số cấp tiến – lùi/điều khiển hộp số | G550/Hộp số cơ khí/06 số tiến + 01 số lùi/Cơ khí | |
Vị trí cầu chủ động | Cầu sau | |
Cầu trước | 75485LPY8; 4 tấn | |
Cầu sau | 752111PY5; 8,5 tấn; tỉ số truyền 4,857 | |
Lốp | 235/75R17.5 | |
Hệ thống treo | Hệ thống treo trước | 4 nhíp |
Hệ thống treo sau | Nhíp chính 7 lá, nhíp phụ 8 lá | |
Hệ thống lái | Mã hiệu | 8033955829 |
Loại cơ cấu lái | Trục vít ê cu bi | |
Trợ lực | Trợ lực thuỷ lực | |
Hệ thống phanh | Hệ thống phanh chính | Tang trống dẫn động khí nén, ABS |
Thân xe | Cabin | Cabin lật |
Loại dây đai an toàn | Ghế lái: 3 điểm Ghế phụ: 3 điểm/2 điểm |
|
Khác | Loại ắc quy/Điện áp dung lượng | 02x12Vx85Ah |
Dung tích thùng nhiên liệu | 160 lít | |
Tiêu hao nhiên liệu | Tuỳ cung đường và tải trọng |
Tên phiên bản | T11 |
---|