Tên phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | Hồ Chí Minh | Hà Tĩnh | Quảng Ninh | Hải Phòng | Lào Cai | Cao Bằng | Lạng Sơn | Sơn La | Cần Thơ | Tỉnh/TP Khác |
Cayman | 3,600,000,000 | 4,053,997,000 | 3,981,997,000 | 3,998,997,000 | 4,034,997,000 | 4,034,997,000 | 4,034,997,000 | 4,034,997,000 | 4,034,997,000 | 4,034,997,000 | 4,034,997,000 | 3,962,997,000 |
Boxster | 3,720,000,000 | 4,188,397,000 | 4,113,997,000 | 4,132,197,000 | 4,169,397,000 | 4,169,397,000 | 4,169,397,000 | 4,169,397,000 | 4,169,397,000 | 4,169,397,000 | 4,169,397,000 | 4,094,997,000 |
Cayman T | 4,090,000,000 | 4,602,797,000 | 4,520,997,000 | 4,542,897,000 | 4,583,797,000 | 4,583,797,000 | 4,583,797,000 | 4,583,797,000 | 4,583,797,000 | 4,583,797,000 | 4,583,797,000 | 4,501,997,000 |
Boxster T | 4,210,000,000 | 4,737,197,000 | 4,652,997,000 | 4,676,097,000 | 4,718,197,000 | 4,718,197,000 | 4,718,197,000 | 4,718,197,000 | 4,718,197,000 | 4,718,197,000 | 4,718,197,000 | 4,633,997,000 |
Cayman S | 4,530,000,000 | 5,095,597,000 | 5,004,997,000 | 5,031,297,000 | 5,076,597,000 | 5,076,597,000 | 5,076,597,000 | 5,076,597,000 | 5,076,597,000 | 5,076,597,000 | 5,076,597,000 | 4,985,997,000 |
Boxster S | 4,650,000,000 | 5,229,997,000 | 5,136,997,000 | 5,164,497,000 | 5,210,997,000 | 5,210,997,000 | 5,210,997,000 | 5,210,997,000 | 5,210,997,000 | 5,210,997,000 | 5,210,997,000 | 5,117,997,000 |
Tốt nghiệp Đại Học Công Nghệp 4 chuyên nghành ô tô, cơ khí chế tạo máy loại giỏi công tác trong hãng Audi từ 2012-2018 chuyển qua biên tập cho Tinbanxe gần cuối 2019, Đam mê game đua xe, thích viết về xe, hay đi triển lãm xe. tham gia cộng tác viên cho nhiều tờ báo nổi tiếng về xe, như Autozone, Autofun,.. Và là một thành viên khá quan trọng trong đội ngũ editor của tinbanxe
Porsche 718 Cayman nổi bật với thiết kế coupe thể thao 2 cửa và hiệu suất mạnh mẽ. Được trang bị động cơ tăng áp 2.0 lít hoặc 2.5 lít, xe cung cấp công suất lên đến 365 mã lực và có khả năng tăng tốc từ 0-100 km/h chỉ trong khoảng 4 giây. Hệ thống treo và trọng tâm thấp của 718 Cayman 2024 giúp xe vận hành ổn định và bám đường tốt, cạnh tranh mạnh mẽ với các đối thủ như Audi TT RS và BMW M2. Với mức giá hợp lý so với nhiều mẫu Porsche khác, 718 Cayman 2024 là lựa chọn hấp dẫn cho những người yêu thích xe thể thao hạng sang.
Ngoài sự khác biệt về mui, Porsche 718 Cayman có kiểu dáng gần giống với 718 Boxster. Kích thước tổng thể của 718 Cayman là 4.379 mm dài, 1.801 mm rộng và 1.295 mm cao.
Porsche 718 Cayman 2024 có thiết kế đầu xe đơn giản nhưng tinh tế. Bộ lưới tản nhiệt nhỏ gọn, nằm thấp ở đầu xe, khác biệt rõ rệt so với các mẫu xe thể thao khác. Các hốc hút gió hình chữ nhật được bo tròn, kết hợp với thiết kế ba nan, giúp làm mát động cơ và tạo nên vẻ thể thao cho phần đầu xe.
Hệ thống đèn pha FULL LED kích thước lớn là điểm nhấn chính, cung cấp khả năng chiếu sáng tối ưu trong mọi điều kiện thời tiết. Đặc biệt, thị trường mua bán ô tô đánh giá cao sự kết hợp giữa đèn pha LED và công nghệ chiếu sáng PDLS+, mang lại hiệu suất ánh sáng vượt trội và tính năng chiếu sáng theo góc đánh lái.
Thân xe Porsche 718 Cayman 2024 nổi bật với các đường gân dập nổi kéo dài, tạo nên vẻ mềm mại và sang trọng. Bộ gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ và tính năng sấy kính, cùng với bộ vành 21 inch 5 chấu, tạo nên sự hài hòa giữa phong cách thể thao và tính năng tiện ích.
Bộ vành Carrera Sport, được sơn đen bóng, không chỉ tăng cường vẻ ngoài thể thao mà còn góp phần vào hiệu suất khí động học của xe. Thân xe với thiết kế tinh xảo cùng các chi tiết cẩn thận mang lại sự ổn định khi di chuyển.
Đuôi xe Porsche 718 Cayman 2024 có thiết kế đầy phong cách với các đường gân dày dạn, tạo hiệu ứng thị giác mạnh mẽ. Cụm ống xả kép tròn nằm trung tâm, bao quanh bởi cản sau màu đen, mang lại vẻ nam tính và thể thao.
Cụm đèn hậu hình lưỡi kiếm với công nghệ LED 3D thêm phần hiện đại và sắc sảo. Bộ đèn hậu nhỏ gọn kết hợp với thanh ngang tối màu và dòng chữ Porsche nổi bật, tạo nên dấu ấn riêng biệt cho phần đuôi xe.
Porsche 718 Cayman 2024 cung cấp một loạt màu sắc tinh tế, với các tùy chọn phổ biến như trắng và đen.
Khi vào khoang lái của Porsche 718 Cayman 2024, bạn sẽ thấy sự sang trọng và tinh tế trong từng chi tiết. Với chỉ hai ghế ngồi, chiều dài cơ sở 2.475 mm mang lại sự thoải mái tối ưu cho cả người lái và hành khách.
Táp lô của Porsche 718 Cayman 2024 có thiết kế tinh giản với các đường ngang dứt khoát, được phân chia thành ba tầng bằng đường viền kim loại sáng bóng. Khu vực này tập trung công nghệ hiện đại với các chi tiết uốn lượn, mang đến một không gian nội thất sang trọng và tinh tế.
Vô lăng 3 chấu của xe được bọc da cao cấp và viền nhôm, cung cấp cảm giác cầm nắm chắc chắn. Phía sau vô lăng, hai lẫy chuyển số giúp cải thiện quá trình chuyển số, hỗ trợ người lái trong các pha tăng tốc nhanh chóng và linh hoạt.
Ghế ngồi của Porsche 718 Cayman 2024 được bọc da Alcantara và Leatherette, với đường chỉ khâu tinh xảo. Thiết kế ghế thể thao ôm sát cơ thể, kết hợp với tính năng chỉnh điện 6 hướng, mang lại sự thoải mái tối ưu cho người lái và hành khách.
Ghế còn được trang bị tính năng làm mát/sưởi và massage, nâng cao trải nghiệm lái xe. Đặc biệt, cấu trúc ghế hỗ trợ tốt cho lưng và cổ, giúp giảm mỏi trong suốt hành trình dài.
Porsche 718 Cayman 2024 gây ấn tượng trong phân khúc coupe thể thao với khoang hành lý rộng rãi. Khoang hành lý tổng cộng có dung tích lên đến 425 lít, với 150 lít ở phía trước và 275 lít ở phía sau. Điều này làm cho 718 Cayman trở thành lựa chọn hợp lý trong mua bán ô tô Porsche, nhờ vào không gian chứa đồ vượt trội so với nhiều đối thủ trong phân khúc xe thể thao.
Porsche 718 Cayman 2024 mang đến trải nghiệm giải trí đẳng cấp với hệ thống điều hòa hiện đại, bao gồm các cụm gió thiết kế độc đáo, giúp làm mát nhanh chóng và hiệu quả. Hệ thống giải trí của xe bao gồm màn hình cảm ứng 7 inch, kết nối điện thoại thông minh, Bluetooth, USB, thẻ nhớ SD và CD, cùng với điều khiển bằng giọng nói. m thanh được phát qua dàn loa 6-8 chiếc với công suất từ 110-150 Watt, tạo nên không gian âm nhạc sôi động trong khoang cabin.
Ngoài ra, Porsche 718 Cayman 2024 còn cung cấp các tùy chọn nâng cấp như hệ thống định vị với dịch vụ bản đồ Google, Apple CarPlay, hệ thống âm thanh Bose 10 loa hoặc Burmester 12 loa, và điểm truy cập Wi-Fi, mang lại sự tiện lợi và giải trí phong phú cho người dùng.
Porsche 718 Cayman 2024 sở hữu động cơ 2.0L 4 xy-lanh, cung cấp công suất từ 300 đến 350 mã lực và mô-men xoắn cực đại từ 380 đến 420 Nm. Kết hợp với hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép, động cơ này truyền sức mạnh đến cả bốn bánh xe, cho phép xe tăng tốc từ 0 đến 100 km/h trong khoảng 4,4 đến 4,9 giây và đạt tốc độ tối đa từ 275 đến 285 km/h.
Hệ thống treo chủ động của Porsche giúp điều chỉnh độ giảm xóc linh hoạt, cải thiện khả năng di chuyển qua các ổ gà và gờ đường, mang lại sự êm ái mà không làm giảm cảm giác thể thao. Mức tiêu thụ nhiên liệu của 718 Cayman 2024 là 9,0-9,5L/100km trong đô thị, 5,7-6,0L/100km ngoài đô thị, và 6,9-7,3L/100km kết hợp, cho thấy sự cân bằng giữa hiệu suất mạnh mẽ và hiệu quả tiết kiệm nhiên liệu trong phân khúc xe thể thao.
Xem thêm: Giá xe Porsche
Porsche 718 Cayman 2024 được trang bị đầy đủ công nghệ an toàn hiện đại, bảo vệ người lái và hành khách trong mọi tình huống. Các tính năng an toàn bao gồm hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), hệ thống phanh khẩn cấp, và cảm biến đo độ mòn của phanh. Xe còn trang bị nhiều túi khí ở các vị trí ghế ngồi, cùng với công nghệ bảo vệ khi va đập mạnh.
Thêm vào đó, 718 Cayman 2024 có hệ thống camera lùi, cảnh báo nguy hiểm, cảm biến đỗ xe trước và sau, kiểm soát độ bám đường, và Cruise Control. Hệ thống mã khóa động cơ cũng được trang bị để nâng cao mức độ an ninh, giúp chủ xe yên tâm khi rời khỏi xe.
Porsche 718 Cayman với thiết kế thể thao, động cơ mạnh mẽ và thương hiệu danh tiếng, luôn là một trong những lựa chọn hàng đầu trong phân khúc xe thể thao cỡ nhỏ cao cấp. Tuy nhiên, để đưa ra quyết định cuối cùng, chúng ta cần so sánh chi tiết với các đối thủ cạnh tranh trực tiếp như: Audi TT RS, BMW M2, Alfa Romeo 4C.
Về thiết kế: Porsche 718 Cayman sở hữu thiết kế cổ điển pha lẫn hiện đại, tạo nên vẻ đẹp tinh tế và sang trọng. Audi TT RS có thiết kế góc cạnh, thể thao và trẻ trung hơn. BMW M2 mang đậm dấu ấn thiết kế của dòng M, với những đường nét cơ bắp và hầm hố. Còn Alfa Romeo 4C lại gây ấn tượng với thiết kế độc đáo, đầy cảm xúc và đậm chất Ý.
Về trang bị tiện nghi và an toàn: Cả 4 mẫu xe đều được trang bị đầy đủ các tính năng tiện nghi và an toàn hiện đại như: màn hình cảm ứng, hệ thống âm thanh cao cấp, hỗ trợ đỗ xe, kiểm soát hành trình, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân bổ lực phanh điện tử EBD,... Tuy nhiên, Porsche 718 Cayman thường được đánh giá cao hơn về chất lượng hoàn thiện nội thất và độ tinh xảo của các chi tiết.
Về động cơ và vận hành: Porsche 718 Cayman sử dụng động cơ boxer đặt giữa, giúp xe cân bằng tốt và mang lại cảm giác lái thú vị. Audi TT RS có động cơ 5 xi-lanh tăng áp mạnh, kèm hệ thống quattro giúp xe bám đường tốt hơn trong mọi điều kiện. BMW M2 được trang bị động cơ 6 xi-lanh thẳng hàng, cho khả năng tăng tốc nhanh và cảm giác lái chính xác. Alfa Romeo 4C có động cơ turbo nhỏ gọn, kết hợp với trọng lượng nhẹ, giúp xe tăng tốc rất nhanh. Mỗi xe có điểm mạnh riêng về động cơ và khả năng vận hành, phù hợp với sở thích lái của từng người.
Về giá bán: Giá bán của Porsche 718 Cayman thường cao hơn so với các đối thủ trong phân khúc, nhưng với thương hiệu danh tiếng, chất lượng hoàn thiện cao và khả năng giữ giá tốt, mua xe Porsche 718 Cayman vẫn là lựa chọn đáng cân nhắc cho những người đam mê xe thể thao.
Porsche 718 Cayman 2024 là một chiếc coupe thể thao kết hợp hoàn hảo giữa thiết kế sang trọng và hiệu suất ấn tượng. Với vẻ ngoài hiện đại và khả năng vận hành mạnh mẽ, 718 Cayman không chỉ thể hiện sự đẳng cấp mà còn mang đến trải nghiệm lái xe đầy phấn khích. Giá xe ô tô của Porsche 718 Cayman 2024 xứng đáng với những gì nó mang lại, giúp mẫu xe này trở thành một trong những lựa chọn hàng đầu trong phân khúc coupe thể thao.
Tên phiên bản | Cayman3.6 Tỉ | Boxster3.72 Tỉ | Cayman T4.09 Tỉ | Boxster T4.21 Tỉ | Cayman S4.53 Tỉ | Boxster S4.65 Tỉ |
---|---|---|---|---|---|---|
Động cơ/hộp số | ||||||
Kiểu động cơ | Boxer H-4 Tăng áp | Boxer H-4 Tăng áp | Boxer H-4 Tăng áp | Boxer H-4 Tăng áp | Boxer H-4 Tăng áp | Boxer H-4 Tăng áp |
Dung tích (cc) | 1.988 | 1.988 | 1.988 | 1.988 | 2.497 | 2.497 |
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 300/6500 | 300/6500 | 300/6500 | 300/6500 | 350/6500 | 350/6500 |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 380/2050 - 4500 | 380/2050 - 4500 | 380/2150 - 4500 | 380/2150 - 4500 | 420/1900-4500 | 420/1900 - 4500 |
Hộp số | PDK 7 cấp | PDK 7 cấp | 6MT | 6MT | 6MT | 6MT |
Hệ dẫn động | Bánh sau | Bánh sau | Bánh sau | Bánh sau | Bánh sau | Bánh sau |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng | Xăng | Xăng | Xăng | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) | 8,1 | 8,1 | 8,1 | 8,1 | 8,8 | 8,8 |
Kích thước/trọng lượng | ||||||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.685 | 1.685 | 1.655 | 1.655 | 1.665 | 1.665 |
Lốp, la-zăng | Lốp trước: 235/45 ZR18 / Lốp sau: 265/45 ZR 18 | Lốp trước: 235/45 ZR18 / Lốp sau: 265/45 ZR 18 | Lốp trước: 235/35 ZR20 Lốp sau: 265/35 ZR 20 | Lốp trước: 235/35 ZR20 / Lốp sau: 265/35 ZR 20 | Lốp trước: 235/40 ZR19 / Lốp sau: 265/40 ZR 19 | Lốp trước: 235/40 ZR19 / Lốp sau: 265/40 ZR 19 |
Số chỗ | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4379 x 1801 x 1295 | 4379 x 1801 x 1295 | 4379 x 1994 x 1276 | 4379 x 1994 x 1276 | 4379 x 1801 x 1295 | 4379 x 1801 x 1295 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.475 | 2.475 | 2.475 | 2.475 | 2.475 | 2.475 |
Bán kính vòng quay (mm) | 10,98 | 10,98 | 10,98 | 10,98 | 10,98 | 10,98 |
Thể tích khoang hành lý (lít) | 150 | 150 | 150 | 150 | 150 | 150 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 54 | 54 | 54 | 54 | 64 | 64 |
Trọng lượng bản thân (kg) | 1.335 | 1.335 | 1.335 | 1.335 | 1.355 | 1.355 |
Hệ thống treo/phanh | ||||||
Treo trước | Mc Pherson tối ưu bởi Porsche | Mc Pherson tối ưu bởi Porsche | Mc Pherson tối ưu bởi Porsche | Mc Pherson tối ưu bởi Porsche | Mc Pherson tối ưu bởi Porsche | Mc Pherson tối ưu bởi Porsche |
Treo sau | Mc Pherson tối ưu bởi Porsche | Mc Pherson tối ưu bởi Porsche | Mc Pherson tối ưu bởi Porsche | Mc Pherson tối ưu bởi Porsche | Mc Pherson tối ưu bởi Porsche | Mc Pherson tối ưu bởi Porsche |
Phanh trước | Đĩa 330 mm | 330mm | Đĩa 330 mm | 330mm | Đĩa 330 mm | 330mm |
Phanh sau | Đĩa 299 mm | 299mm | Đĩa 299 mm | 299mm | Đĩa 299 mm | 299mm |
Ngoại thất | ||||||
Đèn chiếu xa | Bi-xenon | Bi-xenon | Bi-xenon | Bi-xenon | Bi-xenon | Bi-xenon |
Đèn chiếu gần | Bi-xenon | Bi-xenon | Bi-xenon | Bi-xenon | Bi-xenon | Bi-xenon |
Đèn ban ngày | LED | LED | LED | LED | ||
Đèn pha tự động bật/tắt | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Đèn pha tự động xa/gần | Không | |||||
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | Không | |||||
Đèn hậu | LED | LED | LED | LED | LED | LED |
Đèn phanh trên cao | Không | |||||
Sấy gương chiếu hậu | Không | |||||
Gạt mưa tự động | Không | |||||
Ăng ten vây cá | Không | |||||
Cốp đóng/mở điện | Không | |||||
Mở cốp rảnh tay | Không | |||||
Nội thất | ||||||
Hàng ghế thứ ba | Không | |||||
Chìa khoá thông minh | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Khởi động nút bấm | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Điều hoà | Tự động | Tự động | Tự động | Tự động | ||
Cửa gió hàng ghế sau | Không | |||||
Cửa kính một chạm | Có | Có | Có | Có | ||
Cửa sổ trời | Không | |||||
Cửa sổ trời toàn cảnh | Không | |||||
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Không | |||||
Tựa tay hàng ghế trước | Không | |||||
Tựa tay hàng ghế sau | Không | |||||
Màn hình trung tâm | Màn hình cảm ứng kiểm soát trung tâm, 7 inch | Màn hình cảm ứng kiểm soát trung tâm, 7 inch | Màn hình cảm ứng kiểm soát trung tâm, 7 inch | Màn hình cảm ứng kiểm soát trung tâm, 7 inch | ||
Kết nối Apple CarPlay | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Kết nối Android Auto | Không | |||||
Ra lệnh giọng nói | Không | |||||
Đàm thoại rảnh tay | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Kết nối WiFi | Không | |||||
Kết nối AUX | Không | |||||
Kết nối USB | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có | Có | Không | Có |
Radio AM/FM | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Sạc không dây | Không | |||||
Ghế lái chỉnh điện | 2 hướng | 2 hướng | 2 hướng | 2 hướng | 2 hướng | 2 hướng |
Massage ghế lái | Không | |||||
Ghế phụ chỉnh điện | 2 hướng | 2 hướng | 2 hướng | 2 hướng | 2 hướng | 2 hướng |
Massage ghế phụ | Không | |||||
Thông gió (làm mát) ghế lái | Không | |||||
Thông gió (làm mát) ghế phụ | Không | |||||
Sưởi ấm ghế lái | Không | |||||
Sưởi ấm ghế phụ | Không | |||||
Bảng đồng hồ tài xế | Analog kết hợp Digital | Analog kết hợp Digital | Analog kết hợp Digital | Analog kết hợp Digital | Analog kết hợp Digital | Analog kết hợp Digital |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Chất liệu bọc vô-lăng | Da | Da | ||||
Hàng ghế thứ hai | Không | |||||
Hỗ trợ vận hành | ||||||
Trợ lực vô-lăng | Biến thiên trợ lực điện | Biến thiên trợ lực điện | Biến thiên trợ lực điện | Biến thiên trợ lực điện | Biến thiên trợ lực điện | Biến thiên trợ lực điện |
Nhiều chế độ lái | Không | |||||
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Có | |||||
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Có | Có | Không | Không | Có | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | Không | |||||
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop) | Có | |||||
Hỗ trợ đánh lái khi vào cua | Không | |||||
Kiểm soát gia tốc | Không | |||||
Phanh tay điện tử | Không | |||||
Giữ phanh tự động | Không | |||||
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | Không | |||||
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop) | Có | Có | Có | Có | Có | |
Công nghệ an toàn | ||||||
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Không | |||||
Hỗ trợ đổ đèo | Không | |||||
Cảnh báo điểm mù | Không | |||||
Cảm biến lùi | Không | |||||
Camera lùi | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Camera 360 độ | Không | |||||
Camera quan sát điểm mù | Không | |||||
Cảnh báo chệch làn đường | Không | |||||
Hỗ trợ giữ làn | Không | |||||
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm | Không | |||||
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Không | |||||
Cảnh báo tài xế buồn ngủ | Không | |||||
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Số túi khí | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Không | |||||
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có | Có | Có |