Tên phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | Hồ Chí Minh | Hà Tĩnh | Quảng Ninh | Hải Phòng | Lào Cai | Cao Bằng | Lạng Sơn | Sơn La | Cần Thơ | Tỉnh/TP Khác |
L | 4,299,000,000 | 4,836,877,000 | 4,750,897,000 | 4,774,887,000 | 4,817,877,000 | 4,817,877,000 | 4,817,877,000 | 4,817,877,000 | 4,817,877,000 | 4,817,877,000 | 4,817,877,000 | 4,731,897,000 |
L LUXURY | 4,969,000,000 | 5,587,277,000 | 5,487,897,000 | 5,518,587,000 | 5,568,277,000 | 5,568,277,000 | 5,568,277,000 | 5,568,277,000 | 5,568,277,000 | 5,568,277,000 | 5,568,277,000 | 5,468,897,000 |
Ưu điểm Mercedes S450 2024 có thiết kế đơn giản và sang trọng. Nội thất sở hữu nhiều tiện nghi hiện đại. Động cơ xe mạnh mẽ, hệ thống treo êm ái. Công nghệ an toàn trên xe hiện đại hàng đầu phân khúc.
Nhược điểm Mercedes S450 2024 bản nhập khẩu chính hãng chưa có trang bị đèn Digital Light.
Mercedes S450 2024 thế hệ mới V223 chính thức có mặt tại thị trường Việt Nam vào tháng 11/2021. Xe có 2 phiên bản là S450 và S450 Luxury.
Thế hệ mới nhất của Mercedes S450 2024 đã ra mắt thị trường thế giới từ tháng 9/2020. Ở Việt Nam Mercedes S450 2024 được nhập khẩu nguyên chiếc từ Đức thay vì lắp ráp trong nước dẫn đến giá thành cao hơn bản cũ. Mới đây Mercedes-Benz Việt Nam đã tìm nguồn nhập S450 thế hệ mới để có mức giá tốt hơn. Đó chính là S450 nhập từ Thái Lan với điểm khác biệt là hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian thay vì hệ dẫn động cầu sau như bản Đức.
Khoang lái của Mercedes S450 2024 không làm khách hàng thất vọng với vô lăng thiết kế kiêu kỳ kết hợp giữa cổ điển và hiện đại. Xe dùng vô lăng 3 chấu bọc da Nappa cao cấp tích hợp phím chức năng dạng cảm ứng. Vô lăng có chức năng ghi nhớ 3 vị trí và chỉnh điện. Nằm sau vô lăng là màn hình 12.3 inch hiển thị đa thông tin đặt nổi. Ngoài ra còn có cần số điều khiển điện với lẫy chuyển số bán tự động Direct Select.
Bản S450 bọc da Nappa, ốp gỗ poplar open-pore màu xám Anthracite, ốp bệ trung tâm màu Crystal-Look kèm viền kim loại. Bản S450 Luxury thêm gói nội thất Exclusive, ốp nội thất phối sợi kim loại. Bảng táp lô thiết kế dạng xếp tầng nhìn đẹp và lạ mắt. Các cổng gió điều hòa thì làm từ vật liệu kim loại và màu xám đặc trưng nhìn sang trọng.
Mercedes S450 có trục cơ sở dài 3.216mm nên khoang nội thất tương đối rộng rãi. Toàn bộ ghế ngồi bọc da Nappa cao cấp trong khi bản S450 Luxury nâng cấp thành ghế Nappa Exclusive. Hàng ghế trước thiết kế ôm sát thân người, đặc biệt nâng đỡ phần hông với đùi rất tốt. Ghế ngồi có đầy đủ tính năng chỉnh điện đa hướng, sưởi ấm, thông gió và ghi nhớ 3 vị trí. Hệ thống ghế chỉnh điện ở tất cả vị trí đều dạng cảm ứng.
Hàng ghế sau thiết kế đúng chuẩn dành cho thương gia với không gian cực kỳ rộng thoáng. Ghế có tính năng điều khiển điện, đệm đỡ bắp chân và tựa đầu lớn. Ở hàng ghế sau dễ dàng điều chỉnh ghế hành khách phía trước. Ngoài tính năng sưởi ấm, thông gió hàng ghế sau còn có 10 bài massage dành riêng từng phần cơ thể. Trước mặt hai ghế sau đều có màn hình thông tin giải trí.
==> Xem thêm: Bảng giá xe ô tô mới nhất tại Tin bán xe
Nhìn trực diện Mercedes S450 gây chú ý bởi lưới tản nhiệt hình bát giác quen thuộc kích thước lớn nhìn cứng cáp hơn kiểu cầu kỳ của bản cũ. Bên trong là các nan crom ngang và dọc, viền ngoài mạ crom sáng bóng. Logo ngôi sao 3 cánh của hãng được đặt nổi trên nắp capo tạo điểm nhấn thể hiện đẳng cấp. Hốc gió cản trước tinh chỉnh gọn hơn nằm trải ngang bọc gần hết đầu xe. Bên trong là những thanh nan xếp tầng, bên ngoài viền mạ crom sáng bóng.
Cụm đèn chính của S450 thiết kế thọn dài ôm trọn 2 bên đầu xe. Cấu tạo hệ thống chiếu sáng gồm 3 khối tinh cầu Projector. Cụm đèn MultiBeam LED gồm 84 bóng LED nhỏ xếp thành 3 hàng mỗi bên. Dải đèn LED ban ngày hình móc câu. Điều đáng tiếc là cả 2 phiên bản S450 và S450 Luxury đều chỉ có đèn MultiBeam LED mà chưa được nâng cấp lên Digital Light.
Thế hệ mới của S450 đã loại bỏ gần hết các đường gân cứng cáp mà thay bằng ngôn ngữ thiết kế Sensual Purity với các đường cong mềm mại. Xu hướng thiết kế này xuất hiện trên thế hệ mới nhất của các dòng xe như C-Class hay E-Class. Vì được mở rộng chiều dài cơ sở, vị trí bánh trước và sau nên thân hình S450 đạt tỷ lệ cân đối hơn. Phần thân dưới bố trí nẹp crom nên nhìn từ hông xe càng thêm lộng lẫy.
Điểm nâng cấp gây chú ý nhất ở thân xe là tay nắm cửa dạng ẩn tự cất gọn khi hoàn thành nhiệm vụ và xuất hiện chỉ bằng một cái chạm nhẹ. Kiểu thiết kế tạo sự liền mạch thân xe và tối ưu hiệu số cản gió khi xe di chuyển. Xe trang bị bộ mâm hợp kim đa chấu 19 inch (bản S450), 20 inch (S450 Luxury). Như vậy bộ mâm xe lớn hơn 1 inch so với bản tiền nhiệm. Gương chiếu hậu kèm nhiều tính năng như chỉnh gập điện, sấy gương, đèn báo rẽ…..
Nổi bật phần đuôi xe là cụm đèn hậu công nghệ 3D và thiết kế 3D tạo chiều sâu nhờ các chi tiết tinh xảo, hiệu ứng chuyển động tinh tế. Cụm đèn hậu vừa giúp xe nhìn sang trọng lại nổi bật vào ban đêm nhờ hiệu ứng chuyển động rực rỡ.
Hệ thống đèn phanh có các đường nét của dòng CLA 4 cửa thể thao, các tinh thể kim cương đối xứng nằm trong đèn hậu được gia công chi tiết. Cản dưới xe được bọc crom với ống xả nằm đối xứng 2 bên nhìn khỏe khoắn.
Mercedes S450 2024 hiện có 8 màu ngoại thất tùy chọn. Bao gồm: Black, Bright White, Ruby Red Metallic, Obsidian Black Metallic, Graphite Grey Metallic, Designo Cashmere White Metallic, Onyx Black, Designo Selenite Grey, Emerald Green Metallic, Mojave Silver Metallic.
Khách hàng có nhu cầu mua bán xe Mercedes S450 có thể tham khảo giá bán tại mua bán ô tô Mercedes.
Hệ thống giải trí đa phương tiện của Mercedes S450 2024 được đánh giá là hiện đại nhất phân khúc. Cụ thể Mercedes S450 sở hữu màn hình đa phương tiện kích thước 12.8 inch hiển thị thông tin, hình ảnh sắc nét. Màn hình được đặt dọc thiết kế liền khối bệ tỳ tay trung tâm với chức năng thay thế toàn bộ nút bấm.
Màn hình được điều khiển bởi hệ thống MBUX mới nhất kết nối Apple Carplay/Android Auto. Đặc biệt tích hợp bản đồ Việt Nam với hệ thống dẫn đường và định vị GPS. Ngoài ra có bảo mật vân tay, nhận diện khuôn mặt…. Màn hình được điều khiển thông qua cảm ứng trực tiếp hoặc các phím chức năng tích hợp trên vô lăng hay điều khiển bằng giọng nói Linguatronic. Riêng bản S450 Luxury có thêm điều khiển bằng cử chỉ tay hiện đại.
Hàng ghế sau của bản S450 Luxury có thêm màn hình 11.6 inch nằm riêng mỗi bên với hệ thống giải trí MBUX High-End. Nằm ngay bệ tỳ tay trung tâm là máy tính bảng 7 inch có thể tháo rời giúp người ngồi điều khiển chức năng. Xe sở hữu dàn loa Burmester 3D surround, trong gói trang bị tiện nghi có thêm 2 tai nghe không dây. Hệ thống điều hòa tự động Thermotronic nằm ở cả trước và sau.
Mercedes S450 2024 trang bị động cơ M 256 I-6 3.0L 3.0L với công nghệ hỗ trợ điện EQ BOOST 48V. Công suất cực đại 367 mã lực tại 5500 - 6100 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 500Nm tại 1600 - 4500 vòng/phút. Sức mạnh đến từ hộp số tự động 9 cấp 9G-TRONIC và dẫn động cầu sau(bản xe nhập từ Đức). Bản S450 nhập Thái Lan dùng hệ dẫn động 4 bánh 4Matic.
==> Tham khảo: Mua bán ô tô cũ
Mercedes S450 2024 tăng tốc từ 0 - 100km/h chỉ trong 5.3 giây, tốc độ tối đa 250km/h. Mặc dù dùng chung khối động cơ với GLS 450 4MATIC và GLE 450 4MATIC nhưng S450 là chiếc sedan nhẹ giúp xe dễ thoát và chạy bốc hơn. Sức mạnh của S450 quá dư thừa so với nhu cầu di chuyển bình thường. Chân ga đằm nặng hơn bản cũ. Đặc biệt xe mang đến cảm giác lái phấn khích cho cả hàng ghế trước và sau.
Hộp số tự động 9 cấp 9G-TRONIC quen thuộc giúp xe vận hành mượt mà. Hệ thống treo khí nén AIRMATIC giúp gầm xe linh hoạt nâng hạ độ cao, thay đổi độ cứng tùy tình huống điều khiển. Ví dụ nâng hạ gầm tùy theo tình huống khi leo lề cao, đường ngập nước, tăng tốc nhanh thì bánh trước mềm hơn bánh sau… Khối động cơ khỏe khoắn chỉ cần nhích nhẹ là xe đã lao vút về trước. Hệ thống lái trợ lực điện giúp người lái tự tin kiểm soát tình huống.
Sau đây là bảng thông số tiêu hao nhiên liệu của Mercedes S450 2024:
Trong đô thị | 13.73L/100Km. |
Ngoài đô thị | 10.67L/100Km. |
Hỗn hợp | 11.79L/100Km. |
Mercedes S450 2024 vốn nằm trong phân khúc sedan hạng sang cỡ lớn ở thị trường Việt Nam. Do đó xe sẽ cạnh tranh với nhiều cái tên nổi tiếng như BMW 7-series, Audi A8 hay Lexus LS500. Trong đó dòng xe 7 Series của BMW có giá bán từ 4.369 - 6. 249 tỷ đồng. Audi A8 giá từ 5.605 tỷ đồng và Lexus LS500 giá từ 7.08 tỷ đồng. Như vậy Mercedes S450 đắt hơn 730Li BMW nhưng rẻ hơn 740Li BMW và 2 đối thủ còn lại.
Mercedes S450 2024 sở hữu đầy đủ trang bị an toàn với công nghệ tinh hoa nhất từ hãng. Cả 2 phiên bản S450 và S450 Luxury đều có 5 cảm biến radar, 5 camera, 12 cảm biến siêu âm cự ly gần nhằm phục vụ hệ thống an toàn chủ động. Sau đây là một số trang bị an toàn hiện đại của Mercedes S450 2024.
Đặc biệt bản S450 Luxury trang bị thêm hệ thống đánh lái trục bánh sau. Hệ thống này giúp 2 bánh sau xe xoay ngược hướng đến 10 độ so với bánh trước trong dải tốc độ thấp dưới 55km/h. Từ đó giúp xe giảm được bán kính vòng quay tối thiểu. Khi xe chạy trong đô thị đặc biệt không gian hẹp người lái dễ dàng xoay trở hơn. Ngoài ra S450 thế hệ mới W223 cũng là xe đầu tiên thế giới sở hữu 2 túi khí trước mặt dành cho người ngồi hàng ghế sau.
Tên phiên bản | L4.3 Tỉ | L LUXURY4.97 Tỉ |
---|---|---|
Động cơ/hộp số | ||
Kiểu động cơ | V6 | V6 |
Dung tích (cc) | 2.996 | 2.996 |
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 270 kW [367 hp] tại 5500-6000 vòng/phút | 270 kW [367 hp] tại 5500-6000 vòng/phút |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 500/1800-4500 | 500/1800-4500 |
Hộp số | Tự động 9 cấp 9G-TRONIC | Tự động 9 cấp 9G-TRONIC |
Hệ dẫn động | Cầu sau | Cầu sau |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) | 10,46 | 10,46 |
Kích thước/trọng lượng | ||
Số chỗ | 5 | 5 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 5255x1899x1494 | 5255x1899x1494 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.165 | 3.165 |
Trọng lượng bản thân (kg) | 2.100 | 2.100 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.785 | 2.785 |
Ngoại thất | ||
Đèn chiếu xa | Multi-Beam LED | Multi-Beam LED |
Đèn chiếu gần | LED | LED |
Đèn ban ngày | LED | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có | Có |
Đèn pha tự động xa/gần | Có | Có |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | Có | Có |
Đèn hậu | LED | LED |
Đèn phanh trên cao | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Gập điện/chống chói tự động | Gập điện/chống chói tự động |
Sấy gương chiếu hậu | Không | Có |
Gạt mưa tự động | Có | Có |
Cốp đóng/mở điện | Có | Có |
Mở cốp rảnh tay | Có | Có |
Nội thất | ||
Chất liệu bọc ghế | Da cao cấp | Da cao cấp |
Ghế lái chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện |
Nhớ vị trí ghế lái | Nhơ 3 vị trí | Nhớ 3 vị trí |
Ghế phụ chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện |
Massage ghế phụ | Có | Có |
Thông gió (làm mát) ghế lái | Có | Có |
Thông gió (làm mát) ghế phụ | Có | Có |
Sưởi ấm ghế lái | Có | Có |
Sưởi ấm ghế phụ | Có | Có |
Bảng đồng hồ tài xế | Nút điều khiển bằng cảm ứng 2 màn hình 12.3-inch chuẩn HD | Nút điều khiển bằng cảm ứng 2 màn hình 12.3-inch chuẩn HD |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Có | Có |
Chất liệu bọc vô-lăng | Bọc da và ốp gỗ | Bọc da và ốp gỗ |
Hàng ghế thứ hai | Gập được | Gập được |
Hàng ghế thứ ba | Gập phẳng hoàn toàn bằng điện | Gập phẳng hoàn toàn bằng điện |
Chìa khoá thông minh | Có | Có |
Khởi động nút bấm | Có | Có |
Điều hoà | Điều hòa tự động khí hậu tự động cho 2 vùng THERMOTRONIC cho hàng ghế trước và hàng ghế sau | Điều hòa tự động khí hậu tự động cho 2 vùng THERMOTRONIC cho hàng ghế trước và hàng ghế sau |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có |
Cửa sổ trời | Có | Có |
Cửa sổ trời toàn cảnh | Không | Không |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế trước | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế sau | Có | Có |
Màn hình trung tâm | Màn hình cảm ứng 12.3-inch chuẩn HD | Màn hình cảm ứng 12.3-inch chuẩn HD |
Kết nối Apple CarPlay | Có | Có |
Kết nối Android Auto | Có | Có |
Ra lệnh giọng nói | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay | Có | Có |
Hệ thống loa | 13 | 26 |
Kết nối AUX | Có | Có |
Kết nối USB | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có |
Radio AM/FM | Có | Có |
Sạc không dây | Có | Có |
Hỗ trợ vận hành | ||
Trợ lực vô-lăng | Trợ lực điện và tỉ số truyền lái biến thiên theo tốc độ | Trợ lực điện và tỉ số truyền lái biến thiên theo tốc độ |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Có | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | Có | Có |
Hỗ trợ đánh lái khi vào cua | Có | Có |
Kiểm soát gia tốc | Có | Có |
Phanh điện tử | Có | Có |
Giữ phanh tự động | Có | Có |
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | Không | Có |
Công nghệ an toàn | ||
Số túi khí | 7 | 7 |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có |
Camera 360 độ | Có | Có |
Camera quan sát điểm mù | Có | Có |
Cảnh báo chệch làn đường | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn | Có | Có |
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm | Có | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Có | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Không | Có |