Tên phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | Hồ Chí Minh | Hà Tĩnh | Quảng Ninh | Hải Phòng | Lào Cai | Cao Bằng | Lạng Sơn | Sơn La | Cần Thơ | Tỉnh/TP Khác |
SL 400 | 5,039,000,000 | 5,665,677,000 | 5,564,897,000 | 5,596,287,000 | 5,646,677,000 | 5,646,677,000 | 5,646,677,000 | 5,646,677,000 | 5,646,677,000 | 5,646,677,000 | 5,646,677,000 | 5,545,897,000 |
Không chỉ nổi danh với những mẫu xe sedan hay SUV sang trọng bậc nhất mà hãng xe nổi tiếng của Đức cũng không kém cạnh trong việc tạo ra những mẫu xe thể thao 2 cửa độc đáo cùng với sự tinh tế và đẳng cấp. Được ra mắt từ khá lâu chiếc xe trải qua nhiều thế hệ khác nhau và ngày càng được nâng cấp một cách hoàn thiện và chỉnh chu hơn về cả ngoài thất bên ngoài, nội thất bên trong.
Xe được trang bị khối động cơ mạnh mẽ cho khả năng vận hành vượt trội giúp chiếc xe cạnh tranh với các đối thủ trong cùng phân khúc như BMW 640i, xe Porsche 911 Carrera Cabrio, Jaguar XK Convertible hay Maserati GranCabrio...
Mercedes-Benz SL 400 được áp dụng ngôn ngữ thiết kế mới nhất của hãng dành riêng cho mẫu xe thể thao mui trần vì thế giúp chiếc xe có một sự độc đáo tinh tế riêng. Xe sở hữu chiều dài trục cơ sở lên tới 2585 mm mang đến cho xe một không gian cabin rộng rãi với 1 hàng ghế ngồi.
Khu vực táp lô là nơi thể hiện rõ nét sự tiện nghi và sang trọng trước tiên là những chất liệu cao cấp đến từ da sang trọng cùng các chi tiết mạ crom được gia công tỉ mỉ đến từng chi tiết. Sau đó là hệ thống giải trí được tích hợp với màn hình giải trí đa phương tiện kích thước 7 inch đi cùng nhiều các nút bấm tiện lợi và cửa gió điều hòa mạ crom sang trọng đi kèm. Sau cùng là một chiếc đồng hồ cơ cổ điển được đặt cân đối chính giữa mang đến sự xa hoa đẳng cấp của một thương hiệu.
Vô lăng với thiết kế 3 chấu thể thao được vát ngang cạnh dưới được bọc da Nappa thượng hạng mang đến cảm giác mềm mại êm ái khi cầm lái đi cùng những nút bấm thông minh tiện lợi của xe tạo nên sự nhàn nhã khi chúng ta điều khiển chiếc xe. Bên trong vô lăng là cụm đồng hồ hiển thị thông số lái một cách sắc nét.
Xe chỉ được trang bị một hàng ghế ngồi với 1 ghế hành khách và một ghế lái được thiết kế dạng thể thao ôm sát người được bọc da thượng hạng không chỉ mang đến cảm giác ngồi êm ái mà còn tạo được sự an toàn cho khách hàng khi xảy ra va chạm. Cùng với đó là các tính năng chỉnh điện hay massage hiện đại tiện nghi nhất.
Mercedes-Benz SL 400 2024 được thiết kế ấn tượng sang trọng trẻ trung và hiện đại với hệ thống mui cứng. Khi không gấp mui chiếc xe cũng có dung tích khoang chứa đồ khá rộng rãi lên tới 356 lít giúp đáp ứng mọi nhu cầu chở đồ cần thiết của khách hàng.
Khách hàng có nhu cầu mua bán xe ô tô Mercedes-Benz SL 400 có thể tham khảo giá bán tại mua bán xe Mercedes-Benz SL 400.
Nhìn tổng thể xe Mercedes-Benz SL 400 2024 sở hữu một ngôn ngữ thiết kế hoàn toàn khác so với các dòng xe khác của hãng giúp chiếc xe mang một diện mạo đậm nét của một dòng xe thể thao với các chi tiết đều được nhấn mạnh hơn bằng sự gân guốc và gai góc sắc sảo. Xe sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4631 x 1877 x 1314 mm mang đến cho chiếc xe một diện mạo khá thon gọn và cân đối.
Phần đầu xe là sự cá tinh nổi bật của những đường nét được kéo dọc theo nắp cap pô nhưng mang đậm sự tinh tế và sắc sảo. Cụm lưới tản nhiệt được thiết kế theo dạng kim cương được kết hợp với 1 thanh ngang to lớn gắn liền logo ngôi sao 3 cánh đặc trưng của hãng. Cụm đèn pha với thiết kế tinh tế được ví như một cặp mắt sắc sảo được kéo trườn về phía sau của xe với dải LED dạng kép ban ngày.
Với hệ thống đèn Full LED giúp chiếc xe có khả năng điều chỉnh độ sáng cũng như góc chiếu cực kỳ thông minh. Cản trước được tạo nên thể thao với những đường nên nổi bật đi cùng hệ thống hút gió cân đối hai bên tạo nên nét thể thao mạnh mẽ cho phần đầu xe.
Thân xe với thiết kế theo dạng giảm lực cản gió giúp chiếc xe có khả năng tăng tốc nhanh hơn đi cùng với đó là những đường gân dập chìm nổi tinh tế kéo dọc theo thân xe tạo nên sự cứng cáp cho chiếc xe.
Ngay phần bánh trước được tích hợp các cánh gió cực kỳ thể thao và đáng giá. Gương chiếu hậu được thiết kế sang trọng tích hợp chỉnh điện và đèn báo rẽ hiện đại. Hòa hợp với tổng thể thân xe là bộ la zăng với kích thước 19 inch 5 chấu hình ngôi sao cực kỳ thể thao và nam tính.
Đuôi xe với sự bề thế và to lớn được thiết kế vuốt bo tròn tạo sự mềm mại cho chiếc xe. Cụm đèn hậu được thiết kế sắc nét to lớn được kéo dài chạy dọc theo nắp khoang hành lý phía sau. Cản sau được làm to lớn đi cùng hệ thống ống xả kép cỡ lớn cân đối tạo nên nét thể thao cho chiếc xe.
Xe được trang bị hệ thống thông tin giải trí đa phương tiện hiện đại bậc nhất hiện nay với màn hình đa thông tin TFT kích thước 7 inch đi cùng với bộ thu phát sóng, đầu đọc thẻ SD, Bluetooth, kết nối Internet, chức năng điều khiển bằng giọng nói LINGUATRONIC thông minh, cổng kết nối truyền thông đa phương tiện phía dưới tựa tay trung tâm, kết nối Apple CarPlay…
Đi cùng với đó là hệ thống điều hòa tự động với khả năng lọc ion không khí và làm mát nhanh và cửa sổ trời toàn cảnh thông qua hệ thống gập mui cứng giúp khách hàng có một không gian khoang cabin vô cùng thân thiện với thiên nhiên. Dàn âm thanh loa cao cấp với 11 loa Harman Kardon Logic 7 công suất 600 watt biến không gian cabin thành một rạp hát di động.
Tin bán xe là website chuyên cập nhật thông tin và giá xe ô tô đến khách hàng nhanh chóng, chính xác và uy tín nhất Việt Nam.
Mercedes-Benz SL 400 2024 được trang bị trái tim với khối động cơ động cơ tăng áp kép V6 và dung tích 3.0 lít, cỗ máy này cho phép sản sinh ra công suất động cơ tối đa lên đến 367 mã lực và mô-men xoắn cực đại 500Nm tại dải vòng tua 2000 – 4200 vòng/phút.
Đi kèm là hộp số tự động 9 cấp 9G-TRONIC và hệ dẫn động cầu sau giúp xe có khả năng tăng tốc 0-100km/h chỉ trong vòng 4,9 giây, trước khi đạt vận tốc tối đa 250km/h.
Xe được trang bị thế thống tay lái trợ lực với khối động cơ mạnh mẽ giúp chiếc xe có khả năng vận hành vượt trội mang đến cảm giác thích thú cho khách hàng. Đặc biệt là hệ thống treo khí nén Active Body Control và hệ thống lái Direct-Steer giúp chiếc xe vận hành êm ái trên mọi địa hình khác nhau.
Nói về khả năng tiêu hao nhiên liệu xe thể thao sang trọng này có lẽ không có quá nhiều khách hàng bận tâm về khả năng tiêu thụ nhưng với công nghệ hoàn toàn mới với sự nâng cấp đáng kể từ khối động cơ chiếc xe cho khả năng tiêu hao nhiên liệu giảm đáng kể so với thế hệ trước cụ thể như sau: mức tiêu thụ bên trong đường đô thị là 10.4 lít cho 100km, đường kết hợp với khoảng 7.9 lít và tiết kiệm nhất là đường ngoài đô thị với chỉ 6.4 lít cho 100 km.
Trang bị hệ thống an toàn
Xe được trang bị đầy đủ các hệ thống an toàn cơ bản như hệ thống các túi khí bên hông túi khí cửa sổ, các tựa đầu điều chỉnh được với chức năng giảm chấn thương cổ, camera lùi hỗ trợ người lái quan sát phía sau khi lùi/đỗ xe.
Đi cùng với đó là các hệ thống hiện đại thông minh hàng đầu hiện nay như hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BAS, chống trượt khi tăng tốc ASR, ổn định thân xe điện tử ESP, hệ thống phanh ADAPTIVE với chức năng hỗ trợ dừng xe và hỗ trợ khởi hành ngang dốc … Với hệ thống an toàn vượt trội chiếc xe mang đến cảm giác an toàn tuyệt đối cho mọi khách hàng khi di chuyển trên đường.
Tên phiên bản | SL 4005.04 Tỉ |
---|---|
Động cơ/hộp số | |
Kiểu động cơ | 3.0 V6, có EQ Boost |
Dung tích (cc) | 2,999 |
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 367/5.500-6.000 |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 500/1.600-4.500 |
Hộp số | Tự động 9 cấp 9G-TRONIC |
Hệ dẫn động | AWD |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) | |
Kích thước/trọng lượng | |
Số chỗ | 5 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 5.300x1.937x1.503 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3,216 |
Trọng lượng bản thân (kg) | 2,130 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2,760 |
Lốp, la-zăng | 19 inch đa chấu |
Hệ thống treo/phanh | |
Treo trước | Khí nén AirMatic |
Treo sau | Khí nén AirMatic |
Ngoại thất | |
Đèn chiếu xa | Multi-Beam LED |
Đèn chiếu gần | LED |
Đèn ban ngày | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có |
Đèn pha tự động xa/gần | Có |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | Có |
Đèn hậu | LED |
Đèn phanh trên cao | Có |
Gương chiếu hậu | Gập điện/chống chói tự động |
Sấy gương chiếu hậu | Không |
Gạt mưa tự động | Có |
Ăng ten vây cá | Không |
Cốp đóng/mở điện | Có |
Mở cốp rảnh tay | Có |
Nội thất | |
Chất liệu bọc ghế | Da cao cấp |
Massage ghế lái | Không |
Massage ghế phụ | Có |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện |
Điều chỉnh ghế phụ | Chỉnh điện |
Nhớ vị trí ghế lái | 3 vị trí |
Thông gió (làm mát) ghế lái | Có |
Thông gió (làm mát) ghế phụ | Có |
Sưởi ấm ghế lái | Có |
Sưởi ấm ghế phụ | Có |
Bảng đồng hồ tài xế | 12,3 inch |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Có |
Chất liệu bọc vô-lăng | Bọc da Nappa |
Hàng ghế thứ hai | Gập được |
Hàng ghế thứ ba | Gập phẳng hoàn toàn bằng điện |
Chìa khoá thông minh | Có |
Khởi động nút bấm | Có |
Cửa hít | Có |
Điều hoà | Điều hòa tự động khí hậu tự động cho 2 vùng THERMOTRONIC cho hàng ghế trước và hàng ghế sau |
Cửa gió hàng ghế sau | Có |
Cửa sổ trời | Có |
Cửa sổ trời toàn cảnh | Không |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Có |
Tựa tay hàng ghế trước | Có |
Tựa tay hàng ghế sau | Có |
Màn hình giải trí | MBUX, màn hình cảm ứng 12.8-inch chuẩn HD |
Kết nối Apple CarPlay | Có |
Kết nối Android Auto | Có |
Ra lệnh giọng nói | Có |
Đàm thoại rảnh tay | Có |
Hệ thống loa | 13 Burmester |
Phát WiFi | Không |
Kết nối AUX | Có |
Kết nối USB | Có |
Kết nối Bluetooth | Có |
Radio AM/FM | Có |
Sạc không dây | Có |
Hỗ trợ vận hành | |
Trợ lực vô-lăng | Trợ lực điện và tỉ số truyền lái biến thiên theo tốc độ |
Đánh lái bánh sau | Không |
Nhiều chế độ lái | Có |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Có |
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop) | Có |
Hỗ trợ đánh lái khi vào cua | Có |
Kiểm soát gia tốc | Có |
Phanh tay điện tử | Có |
Giữ phanh tự động | Có |
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | Không |
Hỗ trợ đỗ xe chủ động | Có |
Công nghệ an toàn | |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | Có |
Số túi khí | 7 |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Không |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | Không |
Ổn định thân xe khi gió thổi ngang | Có |
Cảm biến áp suất lốp | Có |
Cảm biến lùi | Không |
Camera lùi | Không |
Camera 360 | Có |
Camera quan sát làn đường (LaneWatch) | Có |
Cảnh báo điểm mù | Không |
Cảnh báo chệch làn đường | Có |
Hỗ trợ giữ làn | Có |
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Có |
Cảnh báo tài xế buồn ngủ | Không |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Không |