Tên phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | Hồ Chí Minh | Hà Tĩnh | Quảng Ninh | Hải Phòng | Lào Cai | Cao Bằng | Lạng Sơn | Sơn La | Cần Thơ | Tỉnh/TP Khác |
RX450h | 4,710,000,000 | 5,297,197,000 | 5,202,997,000 | 5,231,097,000 | 5,278,197,000 | 5,278,197,000 | 5,278,197,000 | 5,278,197,000 | 5,278,197,000 | 5,278,197,000 | 5,278,197,000 | 5,183,997,000 |
Tốt nghiệp Đại Học Công Nghệp 4 chuyên nghành ô tô, cơ khí chế tạo máy loại giỏi công tác trong hãng Audi từ 2012-2018 chuyển qua biên tập cho Tinbanxe gần cuối 2019, Đam mê game đua xe, thích viết về xe, hay đi triển lãm xe. tham gia cộng tác viên cho nhiều tờ báo nổi tiếng về xe, như Autozone, Autofun,.. Và là một thành viên khá quan trọng trong đội ngũ editor của tinbanxe
Mẫu SUV hạng sang cỡ trung thế hệ mới được ra mắt triển lãm xe hơi thế giới gần đây và nhận được nhiều sự phản hồi tích cực từ các khách hàng bởi sự thay đổi đáng kể của nhà sản xuất mang đến một chiếc xe hoàn hảo đủ sức cạnh tranh với mọi đối thủ trong cùng phân khúc hiện nay.
Lexus RX450 2024 thế hệ mới được áp dụng ngôn ngữ thiết kế mới của nhà sản xuất đồng thời cũng thể hiện rõ nét sự chau chuốt tỉ mỉ đặc trưng của người Nhật Bản đó là những đường chỉ tinh xảo trên nội thất.
Bước vào bên trong khoang nội thất chiếc xe cho chúng ta cảm giác được như bước vào một chiếc du thuyền đỉnh cao với sự sa hoa và giàu có. Với chiều dài trục cơ sở lên tới 2790 mm mang đến cho chiếc xe không gian vô cùng rộng rãi.
Khu vực táp lô với thiết kế dạng đối xứng được sử dụng những chất liệu cao cấp như da cao cấp hay gỗ quý vẫn được sử dụng trên xe. Cùng với đó là hệ thống giải trí với màn hình đa thông tin cửa gió điều hòa và những nút bấm tiện lợi mang đến cho khách hàng sự tiện nghi hàng đầu.
Vô lăng với thiết kế 3 chấu thể thao với sự kết hợp giữa da và gỗ đã không những tạo ra sự êm ái mềm mại cho người lái mà còn thể hiện sự sang trọng đẳng cấp của một mẫu xe sang. Trên bề mặt là hàng loạt các nút bấm tiện lợi giúp người lái dễ dàng điều khiển xe hơn. Bên trong là màn hình hiển thị thông số lái một cách sắc nét.
Toàn bộ ghế ngồi trên xe đều được bọc da Semi-aniline cao cấp với tông màu cực kỳ sang trọng và tinh tế đến từng đường chỉ luôn đem lại cảm giác ngồi êm ái thoải mái trên những chặng đường xa. Hàng ghế trước có khả năng chỉnh điện đa hướng vị trí nhớ giúp khách hàng lựa chọn tốt vị trí ngồi của mình đi cùng một vài tính năng nổi bật như làm mát và sưởi ấm cực kỳ thông minh.
Hàng ghế thứ 2 được đánh giá là cực kỳ rộng rãi bởi chiếc xe có kích thước khá lớn đi cùng với đó là 3 tựa đầu cực êm. Ngoài ra cũng được trang bị bệ tỳ tay đi cùng là hệ thống giải trí quan tâm tới hành khách phía sau của nhà sản xuất là 2 màn hình cảm ứng đa phương tiện giải trí cực kỳ tiện lợi.
Lexus RX450 2024 với thiết kế mới được nhà sản xuất tối gọn đa số những bộ phận dư thừa đi cùng với kích thước khá lớn giúp chiếc xe có một không gian rộng rãi đồng thời cũng tạo được một khoang hành lý vô cùng thoải mái cho hành khách chứa đồ cụ thể với dung tích lên tới 453 lít và có thể tăng lên khá nhiều khi khách hàng gập hàng ghế sau lại theo tỉ lệ 60:40.
Tin bán xe là website cung cấp dịch vụ cho khách hàng mua bán xe ô tô uy tín hàng đầu Việt Nam.
Nhìn tổng thể mẫu xe Lexus RX450 2024 với một diện mạo mới tạo nên sự mạnh mẽ thể thao và nam tính. Xe sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4890 x 1895 x 1685 mm giúp chiếc xe trở nên bề thế hơn rất nhiều.
Phần đầu xe nổi bật với cụm lưới tản nhiệt hình con suốt cỡ lớn đặc trưng của những dòng xe Lexus được tạo hình dạng lưới kim cương cực kỳ sang trọng. Cặp mắt sắc nét cũng là một điểm rất đáng chú ý trên xe với dải LED chữ L ngược tinh xảo và đẳng cấp thời thương.
Cụm đèn pha với 3 bóng dạng LED cho khả năng chiếu sáng cực tốt và đi kèm nhiều tính năng như điều chỉnh góc chiếu. Phía dưới là cụm đèn sương mù dạng LED được đặt ngay bên dưới của hệ thống hút gió mang đậm tính khí động học cao. Cản trước to lớn mạnh mẽ giúp tổng thể đầu xe thêm bề thế dữ dằn hơn.
Dọc thân xe là sự bắt gặp của hàng loạt những đường gân mạnh mẽ kéo dài từ đầu xe xuống phía sau tạo nên sự cứng cáp chắc chắn hơn. Những điểm nhấn cũng được tạo hình mạnh mẽ và tinh tế. Tay nắm cửa được làm cùng màu với thân xe tạo nên sự thống nhất hoàn hảo.
Bộ gương chiếu hậu rất nhiều tính năng như gập-chỉnh điện, sấy gương, chống chói, tự động gập, tự điều chỉnh khi lùi, nhớ vị trí và tích hợp đèn báo rẽ. Đi cùng với đó là bộ la zăng với kích thước 18 inch 5 chấu cách điệu hòa hợp với tổng thể thân xe.
Đuôi xe có lẽ là nơi ít thay đổi nhất với sự hiện diện của cụm đèn hậu dạng LED vẫn thiết kế gai góc sắc cạnh. Phía trên cao là đèn báo phanh tiện lợi và bên dưới là hệ thống ống xả kép cân đối tạo nên nét thể thao cho chiếc xe.
Khách hàng có xe Lexus RX450 cũ cần bán có thể đăng tin tại mua bán xe Lexus RX450.
Lexus RX450 2024 được trang bị hệ thống thông tin giải trí đa điểm với màn hình cảm ứng hiển thị đa thông tin có kích thước lên tới 12.3 inch được tích hợp nhiều tính năng hiện đại hiện nay như Apple CarPlay và Android Auto và một vài những tính năng thông minh khác như điều khiển bằng giọng nói, sạc không dây.
Xe được trang bị thống điều hòa tự động hai vùng độc lập cho khả năng làm mát cực nhanh đi cùng với các tính năng thông minh nhất như lọc bụi phấn hoa, tự động thay đổi chế độ lấy gió, điều khiển cửa gió thông minh và cửa gió cho hàng ghế sau. Hệ thống âm thanh cao cấp với dàn loa Mark Levinson gồm 15 loa xung quanh xe giúp khách hàng thoải mái trải nghiệm và đủ sức biến không gian cabin thành một rạp hát di động ngay trên xe.
Khách hàng muốn tìm hiểu thêm về bảng giá dòng xe Lexus có thể xem tại mua bán xe ô tô Lexus.
Lexus RX450 2024 được trang bị trái tim với khối động cơ V6 3.5 lít, hệ thống phun nhiên liệu EFI, D4S kết hợp cùng với sự hỗ trợ đắc lực từ 2 mô-tơ điện cho ra tổng công suất tối đa 308 mã lực và mô men xoắn cực đại đạt 335 Nm. Đi cùng với đó là hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian thông qua hộp số vô cấp CVT mang đến khả năng vận hành vượt trội cho chiếc xe trên nhiều địa hình khác nhau.
Xe được trang bị hệ thống treo thích ứng được tinh chỉnh lại, giảm độ rung và tiếng ồn đi cùng với những cải tiến từ khối động cơ mới và được tích hợp nhiều chế độ lái khác nhau giúp chiếc xe không chỉ cho khả năng vận hành êm ái và còn tạo nên nhiều trải nghiệm thú vị cho người lái phía sau vô lăng.
Mặc dù mang trong mình một thân hình khá đồ sộ đi cùng nhiều tính năng hiện đại và khối động cơ mạnh mẽ nhưng chiếc xe lại cho thấy rõ rệt ưu điểm của mình là khả năng tiêu thụ nhiên liệu tiết kiệm một cách đáng kể cụ thể mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị, ngoài độ thị, kết hợp lần lượt là 7.57L/100km, 5.34L/100km, 6.17L/100km.
Với việc quyết tâm cạnh tranh với các đối thủ nặng ký trong phân khúc SUV hạng sang cỡ trung hãng xe Nhật Bản đã đầu tư rất nhiều vào sự nâng cấp của xe cũng chính vì thế mà chiếc xe có giá bán khá cao so với các đối thủ.
Với giá bán lên tới con số gần 5 tỷ đồng chiếc xe có lẽ làm nhiều khách hàng phải băn khoăn trong khi Mercedes-Benz hay BMW lại có giá mềm hơn rất nhiều đồng thời đây còn lại là những ông lớn trong dòng xe sang.
Nói đến hệ thống an toàn trên xe có lẽ chúng ta sẽ kể không hết khi đây là hãng xe tiên phong về những công nghệ hiện đại với hệ thống an toàn bậc nhất thế giới bao gồm: 10 túi khí, chống bó cứng phanh, phanh đỗ điện tử, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, phân phối lực phanh điện tử, ổn định thân xe, kiểm soát lực bám đường, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi, cảm biến trước và sau, camera 360, cảnh báo áp suất lốp.
Ngoài ra, xe còn đi cùng các tính năng hiện đại hàng đầu như: Cảnh báo chệch làn đường, tự động phát hiện người đi xe đạp và phát hiện người đi bộ, hệ thống nhận biết biển báo đường bộ (RSA), hỗ trợ giữ làn đường (LTA)… với hệ thống an toàn vượt trội chiếc xe mang đến cảm giác an toàn tuyệt đối cho những hành khách ngồi trên xe cũng như người lái.
Tên phiên bản | RX450h4.71 Tỉ |
---|---|
Động cơ/hộp số | |
Kiểu động cơ | V6 |
Dung tích (cc) | 3.456 |
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 259Hp/6000 |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 335/4600 |
Hộp số | CVT |
Hệ dẫn động | AWD |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) | 5,34 |
Kích thước/trọng lượng | |
Số chỗ | 5 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4890x1895x1685 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.790 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 195 |
Bán kính vòng quay (mm) | 5.900 |
Thể tích khoang hành lý (lít) | 453 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 65 |
Trọng lượng bản thân (kg) | 2.210 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.715 |
Lốp, la-zăng | 235/55R20 |
Hệ thống treo/phanh | |
Treo trước | MacPherson |
Treo sau | Double Wishbone |
Phanh trước | Đĩa/ Disk |
Phanh sau | Đĩa/ Disk |
Ngoại thất | |
Đèn chiếu xa | 3L LED |
Đèn chiếu gần | 3L LED |
Đèn ban ngày | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có |
Đèn pha tự động xa/gần | Không |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | Có |
Đèn hậu | LED |
Đèn phanh trên cao | Không |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, Tự động gập, Tự động điều chỉnh khi lùi, Chống chói, Nhớ vị trí |
Sấy gương chiếu hậu | Có |
Gạt mưa tự động | Có |
Ăng ten vây cá | Không |
Cốp đóng/mở điện | Có |
Mở cốp rảnh tay | Có |
Nội thất | |
Massage ghế lái | Không |
Ghế phụ chỉnh điện | 10 hướng/10 way |
Massage ghế phụ | Không |
Thông gió (làm mát) ghế lái | Có |
Thông gió (làm mát) ghế phụ | Có |
Sưởi ấm ghế lái | Có |
Sưởi ấm ghế phụ | Có |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Có |
Hàng ghế thứ hai | Gập 40:60/40:60 folding |
Hàng ghế thứ ba | Ko có |
Chìa khoá thông minh | Có |
Khởi động nút bấm | Không |
Điều hoà | Tự động 2vùng/Auto 2-zone |
Cửa gió hàng ghế sau | Không |
Cửa sổ trời | Có |
Cửa sổ trời toàn cảnh | Không |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Có |
Tựa tay hàng ghế trước | Không |
Tựa tay hàng ghế sau | Không |
Màn hình trung tâm | 12.3 inch |
Kết nối Apple CarPlay | Có |
Kết nối Android Auto | Có |
Ra lệnh giọng nói | Không |
Đàm thoại rảnh tay | Không |
Kết nối WiFi | Không |
Kết nối AUX | Có |
Kết nối USB | Có |
Kết nối Bluetooth | Có |
Radio AM/FM | Có |
Sạc không dây | Có |
Chất liệu bọc ghế | Da Semi-aniline/Semi-aniline leather |
Ghế lái chỉnh điện | 10 hướng/10 way |
Nhớ vị trí ghế lái | 3 vị trí/3 position |
Hỗ trợ vận hành | |
Trợ lực vô-lăng | Trợ lực điện |
Nhiều chế độ lái | Có |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Có |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | Không |
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop) | Không |
Hỗ trợ đánh lái khi vào cua | Có |
Kiểm soát gia tốc | Không |
Phanh tay điện tử | Có |
Giữ phanh tự động | Không |
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | Có |
Công nghệ an toàn | |
Số túi khí | 6 |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | Không |
Cảnh báo điểm mù | Có |
Cảm biến lùi | Có |
Camera lùi | Không |
Camera 360 độ | Có |
Camera quan sát điểm mù | Không |
Cảnh báo chệch làn đường | Có |
Hỗ trợ giữ làn | Có |
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Có |
Cảnh báo tài xế buồn ngủ | Không |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có |