Tên phiên bản | Giá niêm yết |
Van Kenbo | 220,000,000 |
Tốt nghiệp Đại Học Công Nghệp 4 chuyên nghành ô tô, cơ khí chế tạo máy loại giỏi công tác trong hãng Audi từ 2012-2018 chuyển qua biên tập cho Tinbanxe gần cuối 2019, Đam mê game đua xe, thích viết về xe, hay đi triển lãm xe. tham gia cộng tác viên cho nhiều tờ báo nổi tiếng về xe, như Autozone, Autofun,.. Và là một thành viên khá quan trọng trong đội ngũ editor của tinbanxe
Khi nói đến xe tải van, không thể không nhắc đến Kenbo - một thương hiệu với tiêu chuẩn vận hành bền bỉ và chính sách bảo hành xuất sắc. Sự thành công về doanh số bán ra của xe van Kenbo không ngừng khẳng định vị thế hàng đầu của nó trên thị trường. Nhà máy ô tô Chiến Thắng, nơi sản xuất xe Kenbo, không ngừng đầu tư vào nâng cấp và cải tiến sản phẩm để đáp ứng tốt nhất nhu cầu của khách hàng. Với thiết kế đặc biệt và độ tin cậy cao, xe Kenbo - Van Kenbo đã chinh phục lòng tin của nhiều khách hàng, là sự lựa chọn lý tưởng không chỉ để vận chuyển hàng hóa mà còn để chở nhiều người.
Dưới đây là thông tin về giá của các mẫu xe tải Van Kenbo:
Loại Xe | Tải Trọng | Số Chỗ Ngồi | Giá (VNĐ) |
---|---|---|---|
Van Kenbo 950kg | 950kg | 2 chỗ | 220.000.000 |
Van Kenbo 650kg | 650kg | 5 chỗ | 241.000.000 |
Lưu ý: Giá có thể thay đổi tùy theo thị trường và các yếu tố khác.
Xe tải van Kenbo tỏa sáng với vẻ ngoài đầy sang trọng và hiện đại, mỗi chi tiết được chăm chút tỉ mỉ theo nguyên tắc khí động học để tối ưu hóa hiệu suất lướt gió và tiết kiệm nhiên liệu. Hệ thống đèn pha siêu sáng giúp chiếu sáng xa hơn, cung cấp điều kiện lái tốt hơn vào ban đêm.
Cụm lưới tản nhiệt được thiết kế để làm mát động cơ một cách hiệu quả và nhanh chóng, đảm bảo hiệu suất làm việc ổn định. Vỏ cabin được chế tạo từ thép chịu lực có độ cứng cao, tạo ra một lớp bảo vệ vật lý tuyệt vời cho tài xế và hành khách. Đặc biệt, kính chiếu hậu lớn giúp tài xế có khả năng quan sát tốt hơn, giảm thiểu điểm mù phía sau xe.
Nội thất của xe tải Van Kenbo không chỉ đẹp mắt mà còn rất ấn tượng. Thiết kế nội thất được trang bị đầy đủ tiện nghi và sang trọng, với cabin rộng rãi và thoải mái, ghế bọc nỉ cao cấp, hệ thống điều hòa hiện đại và trang bị giải trí Radio/USB/Bluetooth. Cần gạt số được thiết kế chìm, không bị phai mờ theo thời gian, và khe quạt gió có thể điều chỉnh giúp làm mát toàn bộ không gian.
Đại lý xe tải còn trang bị tay lái trợ lực, tăng cường khả năng lái chính xác, thoải mái và an toàn trong suốt hành trình. Đồng hồ được thiết kế rõ ràng, cung cấp đầy đủ thông tin về hoạt động của xe, giúp tài xế dễ dàng quan sát khi di chuyển.
Vô lăng với trợ lực giúp tạo cảm giác thoải mái và nhẹ nhàng khi vận chuyển, đồng thời thiết kế không gian rộng rãi giúp dễ dàng quan sát các chỉ số trên bảng điều khiển.
Xe tải Van Kenbo được trang bị động cơ xăng 1343cc tuân thủ tiêu chuẩn khí thải Euro 4, cung cấp công suất mạnh mẽ lên đến 69Kw (94 mã lực) tại 6000 vòng/phút.
Hệ thống treo của xe được thiết kế tinh tế, với phuộc nhún ở phía trước và lá nhíp hình bán nguyệt kết hợp với ống giảm chấn thủy lực tác động 2 chiều ở phía sau, giúp giảm thiểu độ rung và tiếng ồn, mang lại trải nghiệm lái êm ái trên mọi loại địa hình.
Hộp số sàn 5 cấp số của xe được điều chỉnh linh hoạt, cung cấp sức mạnh và độ êm ái khi vận hành trên mọi loại đường, từ đường quê đến đường hiểm trở và hẹp.
Xe van Kenbo được phân phối trong hai phiên bản chính: Kenbo 2 chỗ và Kenbo 5 chỗ, với các thông số kỹ thuật như sau:
Khoang chở hàng của xe van Kenbo 5 chỗ có kích thước 1.150 x 1.420 x 1.210 mm, nhỏ hơn so với phiên bản Kenbo 2 chỗ. Khoang lái được ngăn cách bằng vách ngăn kim loại với ô kính nhìn ra khoang hàng phía sau, giữ lạnh và ngăn mùi từ khoang chở hàng lọt vào.
Khoang chở hàng của xe van Kenbo 2 chỗ rộng rãi với kích thước 2.150 x 1.420 x 1.210 mm, mang lại sự tiện lợi và linh hoạt trong việc vận chuyển hàng hóa trong thành phố.
Thông số chung:
Thông số | Giá trị |
---|---|
Nhãn hiệu | KENBO KB0.95/TV1 |
Loại phương tiện | Ôtô tải VAN |
Trọng lượng bản thân | 1079 Kg |
Phân bố | |
- Cầu trước | 528 kg |
- Cầu sau | 551 kg |
Tải trọng cho phép chở | 950 kg |
Số người cho phép chở | 5 Người |
Trọng lượng toàn bộ | 2159 Kg |
Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao | 4020 x 1620 x 1910 mm |
Kích thước lòng thùng hàng | 2150/1970 x 1420/1050 x 1210/1190 mm |
Khoảng cách trục | 2630 mm |
Vết bánh xe trước / sau | 1265/1285 mm |
Số trục | 2 |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu | Xăng không chì có trị số ốc tan 95 |
Động cơ | |
- Nhãn hiệu động cơ | BJ413A |
- Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng |
- Thể tích | 1342 cm3 |
- Công suất lớn nhất / tốc độ quay | 69 kW / 6000 v/ph |
Lốp xe | |
- Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV | 02/02/---/---/--- |
- Lốp trước / sau | 175R13C / 175R13C |
Hệ thống phanh | |
- Phanh trước / Dẫn động | Phanh đĩa / Thuỷ lực, trợ lực chân không |
- Phanh sau / Dẫn động | Tang trống / Thuỷ lực trợ lực chân không |
- Phanh tay / Dẫn động | Tác động lên bánh xe trục 2 / Cơ khí |
Hệ thống lái | |
- Kiểu hệ thống lái / Dẫn động | Bánh răng - Thanh răng / Cơ khí có trợ lực điện |
- Ghi chú | Kích thước lòng thùng hàng: 2150/1970 x 1420/1050 x 1210/1190 mm; Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |
Tên phiên bản | Van Kenbo220 Triệu |
---|