Tên phiên bản | Giá niêm yết |
QKR-H E4 | 515,000,000 |
Tốt nghiệp Đại Học Công Nghệp 4 chuyên nghành ô tô, cơ khí chế tạo máy loại giỏi công tác trong hãng Audi từ 2012-2018 chuyển qua biên tập cho Tinbanxe gần cuối 2019, Đam mê game đua xe, thích viết về xe, hay đi triển lãm xe. tham gia cộng tác viên cho nhiều tờ báo nổi tiếng về xe, như Autozone, Autofun,.. Và là một thành viên khá quan trọng trong đội ngũ editor của tinbanxe
Xe tải Isuzu luôn được khách hàng đánh giá cao về chất lượng, tạo ấn tượng cho khách hàng, trở thành một cái tên được săn đón nhiều nhất. Ngoài xe tải thì Isuzu còn đánh mạnh vào phân khúc thùng đặc biệt, chẳng hạn như thùng kín cánh dơi, đây là loại thùng được ưa chuộng nhờ tính tăng sử dụng vượt trội, mang đến lợi nhuận cao cho bạn nhưng giá xe tải Isuzu lại rất phải chăng và hợp lý.
Ngày hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu chi tiết về chiếc xe tải Isuzu QKR-H E4 thùng kín cánh dơi, siêu phẩm đang làm mưa làm gió với thiết kế vô cùng xuất sắc. Chính vì thế bài viết hôm nay sẽ giúp bạn khám phá những ưu điểm mà chiếc xe này sở hữu nhé.
Xe tải ISUZU QKR 210 là một lựa chọn lý tưởng cho hoạt động kinh doanh của bạn. Được biết đến dưới tên ISUZU QMR77HE4A, đây là một dòng xe tải nhẹ đa dụng và linh hoạt, với khả năng chở hàng từ 1.9 tấn, 2.2 tấn, đến 2.4 tấn, phù hợp với việc di chuyển trong khu vực thành phố, do tổng trọng lượng của xe không vượt quá 4.990 Kg. Dưới đây là bảng giá bán chi tiết:
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Xe tải Isuzu QKR 210 sắt xi | 515.000.000 VNĐ |
2 | Isuzu QKR 210 2t4 thùng lửng | 550.000.000 VNĐ |
3 | Isuzu QKR 210 1t99 thùng mui bạt | 562.000.000 VNĐ |
4 | Isuzu QKR 210 1.99 tấn thùng kín | 563.000.000 VNĐ |
5 | Isuzu QKR 210 1.9 tấn thùng kín composite | 595.000.000 VNĐ |
6 | Isuzu 2.2 tấn QMR77HE4 thùng kín bửng nâng | 618.000.000 VNĐ |
7 | Isuzu 2t2 tấn QMR77HE4 thùng bạt bửng nâng | 620.000.000 VNĐ |
8 | Isuzu QKR 210 2t3 thùng bạt | 562.000.000 VNĐ |
9 | Isuzu QKR 210 2t2 thùng kín | 563.000.000 VNĐ |
10 | Isuzu QKR 210 1t9 thùng bảo ôn | 705.000.000 VNĐ |
*Lưu ý: Giá trên chỉ là giá tham khảo, giá bán thực tế có thể thay đổi tùy theo đại lý và thời điểm mua xe.
Vẻ đẹp của xe tải Isuzu QKR-H E4 là một sự kỳ diệu, với thiết kế tinh tế và tỉ mỉ, từng đường nét được chăm chút kỹ lưỡng, tạo nên một tác phẩm thẩm mỹ đẳng cấp. Ngoại thất của xe tải Isuzu không chỉ thu hút ánh nhìn bởi vẻ đẹp lôi cuốn mà còn thể hiện sự sang trọng và tinh tế. Điều này giải thích tại sao Isuzu luôn thu hút sự quan tâm và ưa chuộng từ khách hàng.
Mọi chi tiết trên ngoại thất của xe được hoàn thiện với sự tỉ mỉ và cầu kỳ, tạo nên một tổng thể hấp dẫn không thể bỏ qua. Xe tải Isuzu không chỉ là biểu tượng của sự hiện đại mà còn là điểm nhấn nổi bật trong phân khúc xe tải 2.4 tấn, được đánh giá cao về thiết kế.
Tất cả các chi tiết, từ đèn pha sắc nét cho đến gương chiếu hậu điều được chăm chút kỹ lưỡng. Đèn pha với thiết kế đẹp mắt không chỉ mang lại ánh sáng mạnh mẽ mà còn đảm bảo an toàn khi di chuyển vào ban đêm. Hệ thống đèn sương mù cũng được tích hợp để cung cấp ánh sáng hỗ trợ trong điều kiện thời tiết khó khăn.
Gương chiếu hậu được thiết kế cân đối và chính xác, với mặt kính dày và chất liệu cường lực cao, đảm bảo tối đa tính an toàn và hiệu quả quan sát. Mặt galang được thiết kế hài hòa, với logo Isuzu lộng lẫy và hệ thống lưới tản nhiệt được tối ưu hóa, giúp tăng cường hiệu suất làm mát động cơ một cách hiệu quả.
Bước vào nội thất của xe, bạn sẽ trải nghiệm một không gian lý tưởng, được trang bị đầy đủ các tiện nghi hiện đại nhất. Các trang thiết bị sử dụng công nghệ tiên tiến không chỉ mang lại trải nghiệm vượt trội mà còn đảm bảo hiệu suất và tiện ích tối đa. Khoang cabin rộng rãi và thoải mái của xe tải Isuzu QKR-H E4 được thiết kế một cách thông minh và khoa học, tạo điều kiện thuận lợi cho mọi thao tác.
Nội thất của xe tạo nên một không gian sang trọng và tinh tế, với gam màu chủ đạo là xám, mang đậm dấu ấn phong cách Nhật Bản và tạo cảm giác ấm áp cho hành khách. Hệ thống máy điều hòa 2 chiều sẵn có giúp làm mát nhanh chóng, tạo cảm giác thoải mái cho mọi hành trình.
Isuzu luôn chú trọng vào từng chi tiết nhỏ nhất để đảm bảo sự an tâm và sự hài lòng của khách hàng. Hiệu suất hoạt động của xe mang lại kết quả kinh doanh cao nhất, đồng thời tối ưu hóa lợi nhuận cho người sử dụng.
Trong cabin, cơ quan điều khiển được trang bị đầy đủ các tính năng cần thiết, từ hệ thống điều hòa đến âm thanh radio/FM với nhiều kênh giải trí, giúp tài xế thư giãn trong các hành trình dài. Vô lăng tay lái được thiết kế vừa vặn, trợ lực điện giúp điều khiển xe trở nên dễ dàng và an toàn trong mọi điều kiện đường.
Hộc chứa đồ lớn có dung tích lớn giúp tối ưu hóa không gian lưu trữ, giữ cho mọi vật dụng được sắp xếp gọn gàng và dễ dàng tìm kiếm, tránh mất mát.
Xe tải Isuzu QKR-H E4 được trang bị khối động cơ 4JH1E4NC, động cơ 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, sản sinh công suất cực đại lên đến 120 Ps. Dung tích xy lanh đạt 2999 CC, với hệ thống phun nhiên liệu điện tử và turbo tăng áp, cùng với hệ thống làm mát khí nạp. Động cơ của xe đạt tiêu chuẩn khí thải EURO 4 và được kết hợp với hộp số MSB5S, bao gồm 5 số tiến và 1 số lùi. Với công nghệ BluePowwer, động cơ này mang lại sức mạnh mạnh mẽ, đồng thời tôn trọng và bảo vệ môi trường, đồng thời đảm bảo tính bền bỉ và đáng tin cậy.
Xe tải Isuzu QKR-H E4 với cấu trúc sắt xi được thiết kế đặc biệt, sử dụng thép cường lực cao, mang lại khả năng vận hành ưu việt, chắc chắn và ổn định. Khả năng chịu tải tốt của xe đáp ứng mọi nhu cầu vận chuyển hàng hóa với mức tải trọng tối đa. Với tốc độ tối đa lên đến 96 km/h và khả năng vượt dốc tối đa là 41%, xe tải Isuzu QKR-H E4 tỏ ra đáng tin cậy trong mọi tình huống.
Kích thước của thùng xe tải Isuzu QKR-H E4 là 4,3 mét (dài) x 1,86 mét (rộng) x 2,24 mét (cao). Đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng và loại hàng hóa vận chuyển, xe tải này được cung cấp với nhiều tùy chọn thùng xe khác nhau, bao gồm thùng lửng, thùng mui bạt, thùng kín Inox, thùng bảo ôn và thùng đông lạnh.
Thùng đông lạnh của Isuzu được sản xuất chuyên dụng và chất lượng cao, được kết hợp sản xuất bởi nhà máy Isuzu Việt Nam và Quyền Auto, đảm bảo đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn và yêu cầu về chất lượng.
Thông số | Giá trị |
---|---|
Trọng lượng | |
Trọng lượng bản thân | 3155 Kg |
Phân bố | |
- Cầu trước | 1460 Kg |
- Cầu sau | 1695 Kg |
Tải trọng cho phép chở | 2150 Kg |
Số người cho phép chở | 3 người |
Trọng lượng toàn bộ | 5500 Kg |
Kích thước | |
Kích thước xe | Dài x Rộng x Cao: 6230 x 2000 x 2750 mm |
Kích thước lòng thùng hàng | 4300 x 1830 x 1770/---mm |
Khoảng cách trục | 3360 mm |
Vết bánh xe trước / sau | 1398/1425 mm |
Số trục | 2 |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Động cơ | |
Nhãn hiệu động cơ | 4JH1E4NC |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích | 2999 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay | 77 kW/ 3200 v/ph |
Lốp xe | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV | 02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau | 7.00 - 15 /7.00 - 15 |
Hệ thống phanh | |
Phanh trước /Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động | Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Tên phiên bản | QKR-H E4515 Triệu |
---|