Tên phiên bản | Giá niêm yết |
A5 Cabriolet | 0 |
Tôi là Bảo Duy - Một chuyên gia đánh giá và review các dòng xe Audi với hơn 5 năm kinh nghiệm làm việc tại showroom xe Audi chính hãng tại Việt Nam. Với niềm đam mê và kiến thức sâu rộng về các dòng xe, tôi đã và đang mang đến cho cộng đồng yêu xe những thông tin và đánh giá chi tiết, chính xác về các mẫu xe Audi. Kinh nghiệm và chuyên môn: Hơn 5 năm làm việc tại showroom Audi chính hãng, tôi đã tích lũy được nhiều kinh nghiệm quý báu trong việc tư vấn và đánh giá các dòng xe Audi. Với chuyên môn về công nghệ xe hơi và khả năng phân tích, so sánh các mẫu xe, tôi luôn cung cấp những thông tin chính xác và chi tiết nhất cho độc giả. Thành tựu: Đã viết nhiều bài đánh giá chuyên sâu về các dòng xe Audi, nhận được sự tin tưởng và yêu thích từ đông đảo độc giả. Tham gia vào nhiều dự án và sự kiện liên quan đến xe hơi, góp phần vào việc xây dựng và phát triển cộng đồng yêu xe Audi tại Việt Nam. Quan điểm cá nhân: Tôi luôn tin rằng "Chất lượng là chìa khóa của sự thành công". Mỗi bài viết đều được tôi đầu tư thời gian và tâm huyết để mang lại giá trị tốt nhất cho độc giả. Phong cách làm việc chuyên nghiệp và tận tâm giúp tôi luôn duy trì được sự uy tín và vị thế trong lĩnh vực đánh giá xe hơi.
Audi A5 Cabriolet là phiên bản mui trần đem lại sự thích thú với những ai "ngắm nghía" em ấy mang đậm phong cách thể thao đầy cá tính khiến nhiều người yêu xe mơ ước . Điểm ấn tượng của xe được các kỹ sư hãng đem đến không chỉ ở ngoại thất mà còn được đầu tư vào trang bị động cơ mạnh mẽ cho cảm giác lái tuyệt vời.
Ở phần đầu của A5 Cabriolet hầu như đã được sử dụng ngôn ngữ thiết kế mới hoàn toàn. Dễ thấy nhất là lưới tản nhiệt lục giác đầy góc cạnh nhưng ở các đèn pha và khe hút gió trên cản trước của xe mới có kích thước lớn hơn hẳn A4. Nắp ca-pô của xe cũng tăng thêm những đường gân nổi mới đậm nét thể thao hơn .
Sở hữu cho mình những đường nét gợi nhớ như 2 bản Coupe 2 cửa và Sportback 5 cửa cùng tên. A5 Cabriolet ở thế hệ mới mang cho mình thiết kế ấn tượng mạnh mẽ hơn nhiều so với dòng xe A4.
Hai bên hông xe với những đường dập nổi rõ nét làm tăng sự thẩm mỹ cũng như điểm nhấn của dòng xe này , xe cũng được tối ưu hóa khí động học để đạt hệ số cản không khí cực thấp 0.25 cd. Xe còn được tích hợp những vật liệu mới làm xe nhẹ hơn tới 40 kg so với bản cũ.
Đuôi của A5 Cabriolet không có thay đổi so với A4 duy điểm khác biệt rõ ràng nhất là cụm đèn hậu với các dải LED có thiết kế khác và cản sau. Bộ mui của xe được đổi thành xếp mềm thay vì mui cứng. Tốc độ đóng mở cảu bộ mui này chỉ trong 15 giây và xếp gọn trong 18 giây ở tốc độ tối đa từ 50 km/h trở xuống .
Xem thêm : Bảng giá xe ô tô chi tiết mới nhất
Bảng táp-lô A5 Cabriolet không có sự thay đổi so với A5 Coupe cùng các tùy chọn như đèn chiếu sáng thông minh và bảng đồng hồ kỹ thuật số Virtual Cockpit hiển thị qua màn hình hiển thị đa thông tin 12,3 inch được điều khiển bằng touchpad hay núm xoay trên bệ trung tâm. Vô lăng của xe là loại 3 chấu được bọc da đầy tinh tế.
Toàn bộ ghế ngồi của A5 được Audi bọc da với tông màu nhã nhặn mang thiết kế khá nhỏ gọn đi kèm không gian để chân thoải mái vì được nới rộng thêm 18mm.
Khoanh hành lý có thể tích với 380 lít so với bản cũ thì thể tích đã tăng lên 60 lít. Cốp xe mui trần có thể mở tự động còn với điều khiển bằng tay là tùy chọn.
Khách hàng có nhu cầu mua bán xe oto mới/cũ có thể truy cập mục mua bán xe để có thể tìm kiếm mẫu xe ưng ý
Xe được trang bị những gói tiện nghi hoàn hảo với một màn hình LCD 7 inch cùng đầu đĩa DVD được đặt chính giữa, có độ tương phản cao có thể kết nối được đến điện thoại, usb đi cùng với hệ thống giải trí có bộ nhớ khủng khi được hỗ trợ một ổ cứng dung lượng 40GB kèm theo bộ xử lý NVIDIA.
Quý khách hàng đang có nhu cầu tìm mua xe Audi A5 Cabriolet có thể tham khảo giá lăn bánh, trả góp tại: Mua bán xe Audi
Audi A5 Cabriolet tổng cộng 5 phiên bản động cơ khác nhau, trong đó có 2 bản chạy xăng và 3 bản diesel. Khối động cơ của xe được nhà sản xuất trang bị động cơ lần lượt là 2.0 TFSI công suất 252 ps, động cơ TDI 2.0 công suất 190 ps, động cơ 3.0 TDI công suất 218 ps và động cơ 3.0 TFSI V6 mạnh 354 ps cho S5. Khả năng tăng tốc của xe từ 0-100 km/h trong 5,2 giây trước khi đạt tốc độ tối đa 250km/h.
Ở từng phiên bản xe được trang bị hộp số sàn lần lượt là 6 cấp, ly hợp kép 7 cấp và tự động 8 cấp. Vì là phiên bản mới nên hãng vẫn chưa công bố nhiều tính năng cụ thể cho người dùng , Tin bán xe sẽ cập nhật thông tin mới sớm nhất và chuẩn xác nhất.
Audi A5 Cabriolet thể hiện sự cân bằng giữa hiệu suất và tiết kiệm nhiên liệu với mức tiêu thụ trung bình 7,4 lít/100km. Động cơ xăng được tối ưu hóa kết hợp cùng các công nghệ tiên tiến như hệ thống tái tạo năng lượng phanh và chế độ lái tiết kiệm. Những tính năng này không chỉ nâng cao hiệu quả sử dụng nhiên liệu mà còn góp phần giảm thiểu khí thải, thể hiện cam kết của Audi trong việc bảo vệ môi trường.
Hàng loạt trang bị an toàn của xe khiến giới chuyên môn đánh giá cao điển hình như : hệ thống an toàn chủ động mới nhất như giữa ga tự động với tính năng hỗ trợ khi tắc đường, cảnh báo xe vượt, cảnh báo va chạm, cảnh báo khi rẽ cùng các tính năng an toàn cơ bản.
Audi A5 Cabriolet là sự kết hợp hoàn hảo giữa thiết kế cuốn hút và công nghệ tiên tiến. Với mui trần mềm mại, nội thất sang trọng và hệ thống an toàn hiện đại, mẫu xe này không chỉ đáp ứng nhu cầu di chuyển hàng ngày mà còn là biểu tượng phong cách. A5 Cabriolet cũng được đánh giá là khoản đầu tư thông minh nhờ khả năng giữ giá tốt, hứa hẹn mang lại trải nghiệm lái đầy cảm xúc và giá trị lâu dài.
Để có thông tin chi tiết hơn về giá xe Audi A5 Cabriolet cũng như các mẫu xe Audi khác, bạn có thể truy cập tinbanxe.vn. Trang web này cung cấp đầy đủ thông tin về giá xe Audi, đánh giá chuyên sâu và so sánh các mẫu xe, giúp bạn đưa ra quyết định mua sắm sáng suốt và phù hợp với nhu cầu cá nhân.
Tên phiên bản | A5 Cabriolet |
---|---|
Động cơ/hộp số | |
Kiểu động cơ | TFSI 2.0 Mild-hybrid 12V |
Dung tích (cc) | 1.984 |
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 245/5.000-6.000 |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 370/1.600-4.500 |
Hộp số | S tronic |
Hệ dẫn động | quattro ultra |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) | 10,84 |
Kích thước/trọng lượng | |
Số chỗ | 5 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4682x1898x1662 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.824 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 200 |
Bán kính vòng quay (mm) | 5.900 |
Thể tích khoang hành lý (lít) | 520 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 70 |
Trọng lượng bản thân (kg) | 1.825 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.445 |
Lốp, la-zăng | 235/60R18 |
Hệ thống treo/phanh | |
Treo trước | Liên kết đa điểm |
Treo sau | Liên kết đa điểm |
Phanh trước | Đĩa |
Phanh sau | Đĩa |
Ngoại thất | |
Đèn chiếu xa | LED Matrix |
Đèn chiếu gần | LED |
Đèn ban ngày | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có |
Đèn pha tự động xa/gần | Có |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | Có |
Đèn hậu | LED |
Đèn phanh trên cao | Có |
Gương chiếu hậu | Gập điện, chỉnh điện, chống chói |
Sấy gương chiếu hậu | Có |
Gạt mưa tự động | Có |
Ăng ten vây cá | Có |
Cốp đóng/mở điện | Có |
Mở cốp rảnh tay | Không |
Nội thất | |
Chất liệu bọc ghế | Da |
Ghế lái chỉnh điện | Có (12 hướng) |
Nhớ vị trí ghế lái | Có (2 vị trí) |
Massage ghế lái | Không |
Ghế phụ chỉnh điện | Có (12 hướng) |
Massage ghế phụ | Không |
Thông gió (làm mát) ghế lái | Không |
Thông gió (làm mát) ghế phụ | Không |
Sưởi ấm ghế lái | Không |
Sưởi ấm ghế phụ | Không |
Bảng đồng hồ tài xế | Digital 12.3 inch |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Có |
Chất liệu bọc vô-lăng | Da |
Hàng ghế thứ hai | Gập 40/20/40 |
Chìa khoá thông minh | Có |
Khởi động nút bấm | Có |
Điều hoà | Tự động (3 vùng) |
Cửa gió hàng ghế sau | Có |
Cửa kính một chạm | Có (Tất cả các ghế) |
Cửa sổ trời | Không |
Cửa sổ trời toàn cảnh | Không |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Có |
Tựa tay hàng ghế trước | Có |
Tựa tay hàng ghế sau | Có |
Màn hình trung tâm | MMI Plus 10.1 inch |
Kết nối Apple CarPlay | Có |
Kết nối Android Auto | Có |
Ra lệnh giọng nói | Có |
Đàm thoại rảnh tay | Có |
Hệ thống loa | 10 |
Kết nối WiFi | Không |
Kết nối AUX | Có |
Kết nối USB | Có |
Kết nối Bluetooth | Có |
Radio AM/FM | Có |
Sạc không dây | Không |
Hỗ trợ vận hành | |
Trợ lực vô-lăng | Điện |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | Không |
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop) | Có |
Hỗ trợ đánh lái khi vào cua | Có |
Kiểm soát gia tốc | Có |
Phanh tay điện tử | Có |
Giữ phanh tự động | Có |
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | Không |
Công nghệ an toàn | |
Số túi khí | 6 |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Không |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | Có |
Cảnh báo điểm mù | Không |
Cảm biến lùi | Có |
Camera lùi | Có |
Camera 360 độ | Không |
Camera quan sát điểm mù | Không |
Cảnh báo chệch làn đường | Không |
Hỗ trợ giữ làn | Không |
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm | Không |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Không |
Cảnh báo tài xế buồn ngủ | Không |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Có |