Thông số chính Audi A3 | |
Kiểu dáng | Hatchback |
Động cơ | 4 xy-lanh thẳng hàng với turbo tăng áp |
Hộp số | AT |
Dung tích (cc) | 1395 |
Chỗ ngồi | 5 |
Năm SX | |
Năm khác: 2014 2013 | |
Xem thông số đầy đủ hơn |
Audi A3 2022 là mẫu xe được kết hợp hài hòa giữa quá khứ và hiện đại khi mang nét đẹp cổ điển cùng sự trẻ trung, hiện đại để phù hợp đối tượng trẻ tuổi.
Có thể nói Audi A3 là mẫu xe kinh điển khi mang ngoại hình thể thao mạnh mẽ, sang trọng nhưng vẫn tinh tế.
Bất kể là kiểu dáng bên ngoài hay động cơ, khả năng vận hành Audi A3 đều được đánh giá cao.
Thiết kế vô lăng & táp lô
Ngoài việc sở hữu ngoại hình mang đậm phong cách thể thao, thiết kế bên trong nội thất cũng đem đến cảm giác tương tự.
Audi A3 2022 là một mẫu sedan cỡ nhỏ, do đó hãng tối đa hóa các chi tiết nhằm tăng không gian ở khu vực điều khiển.
Cụ thể vô lăng của Audi A3 2022 thiết kế 3 chấu bọc da cao cấp tích hợp cả chức năng lẫy chuyển số điện.
Do đó người lái sẽ cảm giác rất thuận tiện trong mọi thao tác và có cảm giác thể thao.
Sự sang trọng và đẳng cấp của Audi A3 2022 còn được thể hiện qua chi tiết cần số bọc da sang trọng đem đến sự đồng bộ và thoải mái cho người lái. Những nút điều khiển của xe có khả năng phát ánh sáng trắng với điều kiện thiếu sáng.
Chi tiết này giúp hỗ trợ người lái tối đa đồng thời tăng sự sang trọng mỗi khi di chuyển vào đường tối.
Thiết kế ghế ngồi
Toàn bộ ghế ngồi của Audi A3 2022 được bọc chất liệu da cao cấp đem đến cảm giác êm ái và thoải mái đúng kiểu một chiếc xe sang trọng.
Đặc biệt là ghế trước có chức năng điều chỉnh điện hỗ trợ bơm hơi tựa lưng.
Do đó khi bạn ngồi sẽ giảm bớt sự mệt mỏi trong quá trình lái xe.
Bất cứ ai khi ngồi lên chiếc Audi A3 2022 đều cảm giác thoải mái bất kể là ở phần để chân hay gác đầu.
Hàng ghế sau có thiết kế gập tựa đầu giúp người ngồi sẽ dễ chịu và thoải mái hơn.
Đây cũng là đặc điểm được nhiều khách hàng yêu thích khi sở hữu mẫu xe này.
Nếu khách hàng có nhu cầu mua hoặc bán xe ô tô Audi cũ mới thì có thể tham khảo thêm tại mua bán xe oto để nhanh chóng tìm kiếm và dễ dàng kết nối trực tiếp với các đại lý hay người đăng tin, để từ đó có thể lựa chọn cho mình con xe ưng ý nhất.
Thiết kế đầu xe
Đầu xe Audi A3 có thiết kế hơi nhô về phía trước đem đến cảm giác thân xe dài và tinh tế hơn.
Nổi bật chính là cụm lưới tản nhiệt thiết kế rộng hơn nhưng hài hòa với bộ đèn Led nằm ngay đầu xe.
Đường viền crom to bản ở bộ lưới tản nhiệt gần như chiếm toàn bộ tầm nhìn từ trước xe.
Chính vì vậy mà Audi A3 là mẫu xe sang trọng nhưng pha chút thể thao hầm hố.
Chi tiết hốc gió nối liền 2 bên ở đầu xe tạo một tổng thể thống nhất.
Đặc biệt là nắp capo được tạo khối nhờ các đường gân dập nổi đặc biệt.
Bên cạnh đó, cụm đèn pha ở đầu xe được thiết kế hình chữ L rất đặc biệt và trở thành chi tiết gây chú ý.
Nhìn tổng thể toàn bộ đầu xe của Audi A3 là một khối thống nhất sang trọng và tinh tế bởi các chi tiết được chăm chút tỉ mỉ.
Thiết kế thân xe
Kích thước tổng thể của Audi A3 2022 là 4313 x 1956 x 1426 mm (dài x rộng x cao).
Thân xe nhìn chung không có nhiều sự thay đổi so với bản tiền nhiệm nhưng vì sở hữu trục cơ sở dài mà mang đến cảm giác mạnh mẽ, rắn chắc.
Ngoại hình của Audi A3 2022 được đánh giá là trẻ trung, năng động hơn hẳn. Chiều dài cơ sở 2637mm nên không có cảm giác bí bách.
Nổi bật dọc thân xe từ đầu đến đuôi là các đường gân sắc nét tạo cảm giác dài hơn so với thực tế.
Bộ la zăng đa chấu kép kích thước 16 - 17 inch thiết kế 5 cánh chính là điểm nhấn cho phần thân xe.
Chi tiết này đã thu hút ánh nhìn của người đi đường mỗi khi xe di chuyển.
Tay nắm cửa sơn cùng màu thân xe giúp gương chiếu hậu vô tình nổi bật vì nửa thân dưới là màu đen, tạo sự đối lập.
Thiết kế đuôi xe
Đuôi xe Audi A3 2022 được trang bị đèn hậu gờ cong lên nhưng nằm ngang nhằm tạo cảm giác độc đáo, nổi bật hơn hẳn các đối thủ cùng phân khúc. Thiết kế đèn hậu dạng chiều ngang nhưng kết hợp gờ cong độc lập chính là chi tiết đắt giá ở đuôi xe.
Nó sẽ giúp Audi A3 nổi bật mỗi khi di chuyển trên đường.
Ngoài ra còn có ống xả kép nằm lệch 1 bên tạo ấn tượng ở phần đuôi xe.
Màu sắc xe
Audi A3 2022 hiện có tất cả 13 màu ngoại thất. Cụ thể: Glacier White, Quantum grey, Daytona Grey, Monsoon Grey, Mythos Black, Brilliant black, Cosmos Blue, Tango red, Floret Silver Metallic, Nano grey, Ara Blue, Vegas yellow, Ibis white. Chính vì vậy mà khách hàng có đa dạng sự lựa chọn.
Trang bị tiện nghi giải trí
Audi A3 2022 sở hữu hệ thống điều hòa 3 vùng độc lập và là trang bị tiện nghi quen thuộc với những mẫu ô tô cao cấp trên thị trường.
Hệ thống thông tin giải trí đa phương tiện MMI là điểm được đánh giá cao.
Hệ thống điều khiển các tiện nghi nổi bật như 8 loa mang đến âm thanh sống động, đầu đọc thẻ SDXC, cổng AUX, Bluetooth, điều khiển bằng giọng nói dành cho radio và điện thoại….
Xe trang bị màn hình trung tâm kích thước 7 inch có độ phân giải 800 x 480 pixel giúp người dùng điều khiển hệ thống thông tin giải trí.
Cổng USB nằm dưới bảng điều khiển có chức năng sạc điện thoại hoặc hỗ trợ kết nối nhanh.
Audi đã tái cấu trúc toàn bộ hệ thống giải trí bắt mắt và dễ sử dụng giống như một chiếc điện thoại thông minh.
Ngoài ra hệ thống có các phím tắt truy cập giúp người dùng dễ dàng sử dụng chỉ với vài thao tác.
Bên cạnh đó Audi A3 còn có chức năng nhận diện giọng nói giúp điều khiển điện thoại.
Một số trang bị tiện nghi khác như kính chắn gió cách nhiệt, màn hình màu hỗ trợ thông tin người lái, cảm biến ánh sáng và mưa, hệ thống Start-Stop…
Động cơ vận hành
Audi A3 2022 dù sở hữu ngoại hình nhỏ bé nhưng lại có sức mạnh vượt trội giúp bạn vượt qua dễ dàng các cung đường khó di chuyển.
Về động cơ sẽ tùy thuộc vào 2 phiên bản Audi A3 2022 có mặt tại Việt Nam:
Cả 2 phiên bản Audi A3 2022 có mặt tại thị trường Việt Nam đều đi kèm hộp số S tronic 7 cấp với thời gian tăng tốc đến 100Km/h chỉ trong 8.2s. Đặc biệt vì Audi A3 trang bị động cơ tăng áp phun nhiên liệu trực tiếp nên khả năng tiết kiệm nhiên liệu được đánh giá cao.
Khi sử dụng chế độ lái sang số tay bạn sẽ cảm nhận ngay khả năng vòng tua không giới hạn kèm theo tiếng gầm gừ do ống xả phát ra.
Chính vì vậy mà Audi A3 rất được những người đam mê tốc độ yêu thích.
Nếu bạn là người thích sự nổi loạn, yêu tốc độ thì Audi A3 là lựa chọn hoàn hảo.
Mỗi khi Audi A3 vận hành trên đường đô thị với vòng tua thấp, xe chạy rất êm mỗi khi bạn chuyển số và di chuyển.
Đây là đặc điểm chứng minh Audi A3 2022 có khả năng vận hành rất tốt.
Tuy nhiên khả năng cách âm của xe chính là điểm trừ rất lớn.
Đây cũng là điểm thường thấy ở những mẫu xe có kích thước nhỏ.
Những lần Audi A3 vận hành bạn sẽ nghe thấy tiếng ồn phát ra từ bộ lốp.
Mức tiêu hao nhiên liệu
Audi A3 2022 sử dụng công nghệ mới là động cơ tăng áp phun nhiên liệu trực tiếp.
Bên cạnh đó là hệ thống Start/stop giúp tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả.
Cụ thể Audi A3 chỉ tiêu hao nhiên liệu ở mức 5 - 6L/100Km.
Với con số này, mức tiêu hao nhiên liệu của Audi A3 2002 thấp nhất so với các dòng Sportback hiện nay.
Khoang hành lý
Audi A3 2022 có diện tích khoang hành lý là 30L cho thấy khoang hành lý của xe sở hữu không gian tương đối rộng rãi.
Do đó rất phù hợp cho những gia đình nhỏ với các chuyến đi ngắn ngày.
Ngoài ra người dùng có thể mở rộng diện tích khoang hành lý lên 1.220L bằng cách gập hàng ghế sau.
So sánh giá xe trong cùng phân khúc
Audi A3 2022 có 2 phiên bản với mức giá tham khảo: Audi A3 Sportback 1.4 L (xăng) giá 1 tỷ 550 triệu đồng; Audi A3 Sportback 1.0L (xăng) giá 1 tỷ 500 triệu đồng.
Hiện nay Audi A3 2022 đang cạnh tranh với các đối thủ như Honda Civic 2022, Mercedes-Benz A, BMW 218i, BMW M3, Mercedes-AMG CLA 45, Mercedes-Benz A200. Giá tiền của các đối thủ này như sau:
Trang bị tính năng an toàn
Audi A3 2022 được trang bị hệ thống an toàn tiêu chuẩn với những công nghệ tiên tiến nhất.
Do đó dù chỉ là chiếc sedan cỡ nhỏ nhưng Audi A3 vẫn sở hữu hệ thống an toàn không thua bất kỳ mẫu xe nào trên thị trường.
Cụ thể:
Nếu bạn đang có xe Audi Q3 cũ muốn bán, có thể tham khảo giá bán tại: Bán xe Audi Q3 cũ.
Kiểu động cơ | i4 TDCi, Turbo đơn |
Dung tích (cc) | 1.996 |
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 180/3500 |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 420/1750-2500 |
Hộp số | 10 cấp |
Hệ dẫn động | 4 bánh bán thời gian |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) | |
Cần số điện tử | |
Loại pin | |
Tầm hoạt động (km) | |
Thời gian sạc nhanh |
Số chỗ | 5 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 5280x1860x1830 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.220 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 215 |
Bán kính vòng quay (mm) | 6.350 |
Thể tích khoang hành lý (lít) | |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 80 |
Trọng lượng bản thân (kg) | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | |
Lốp, la-zăng | Vành hợp kim 265/60 R18 |
Treo trước | Độc lập, tay đòn kép |
Treo sau | Phụ thuộc, lá nhíp |
Phanh trước | Đĩa |
Phanh sau | Tang trống |
Đèn chiếu xa | LED |
Đèn chiếu gần | Halogen |
Đèn ban ngày | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | |
Đèn hậu | |
Gương chiếu hậu | Chỉnh và gập điện |
Sấy gương chiếu hậu | |
Gạt mưa tự động | |
Ăng ten vây cá | |
Cốp đóng/mở điện | |
Đèn phanh trên cao | |
Mở cốp rảnh tay | |
Đèn pha tự động xa/gần | |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu |
Chất liệu bọc ghế | Da pha nỉ |
Ghế lái chỉnh điện | Tay 6 hướng |
Nhớ vị trí ghế lái | |
Ghế phụ chỉnh điện | |
Thông gió (làm mát) ghế lái | |
Thông gió (làm mát) ghế phụ | |
Bảng đồng hồ tài xế | 1 đồng hồ Digital 4,2 inch |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | |
Chất liệu bọc vô-lăng | |
Hàng ghế thứ hai | |
Chìa khoá thông minh | |
Khởi động nút bấm | |
Điều hoà | Tự động 2 vùng |
Cửa gió hàng ghế sau | |
Cửa kính một chạm | Ghế lái |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | |
Tựa tay hàng ghế trước | |
Tựa tay hàng ghế sau | |
Màn hình trung tâm | 8 inch có cảm ứng |
Kết nối Apple CarPlay | |
Kết nối Android Auto | |
Ra lệnh giọng nói | |
Đàm thoại rảnh tay | |
Hệ thống loa | 6 |
Kết nối AUX | |
Kết nối USB | |
Kết nối Bluetooth | |
Radio AM/FM | |
Cửa sổ trời | |
Cửa sổ trời toàn cảnh | |
Kết nối WiFi | |
Massage ghế lái | |
Massage ghế phụ | |
Sạc không dây | |
Sưởi ấm ghế lái | |
Sưởi ấm ghế phụ | |
Hàng ghế thứ ba | |
Cửa hít | |
Lọc không khí | |
Sưởi vô-lăng | |
Điều hướng (bản đồ) | |
Apple CarPlay và Android auto | |
Chất liệu nội thất | |
Điều khiển bằng cử chỉ | |
Sấy vô-lăng | |
Kiểm soát chất lượng không khí | |
Kính hai lớp | |
Kính tối màu |
Trợ lực vô-lăng | Điện |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | |
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop) | |
Phanh điện tử | |
Giữ phanh tự động | |
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | |
Hỗ trợ đánh lái khi vào cua | |
Kiểm soát gia tốc | |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | |
Nhiều chế độ lái | |
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop) | |
Phanh tay điện tử | |
Khởi động từ xa | |
Cảnh báo tiền va chạm | |
Đánh lái bánh sau | |
Hỗ trợ đỗ xe chủ động | |
Giới hạn tốc độ |
Số túi khí | 6 |
Chống bó cứng phanh (ABS) | |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |
Hỗ trợ đổ đèo | |
Cảnh báo điểm mù | |
Cảm biến lùi | |
Camera lùi | |
Camera 360 độ | |
Cảnh báo chệch làn đường | |
Hỗ trợ giữ làn | |
Cảnh báo tài xế buồn ngủ | |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | |
Cảm biến áp suất lốp | |
Camera quan sát điểm mù | |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | |
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm | |
Cảm biến khoảng cách phía trước | |
Ổn định thân xe khi gió thổi ngang | |
Hỗ trợ chuyển làn | |
Chống tăng tốc đột ngột (đạp nhầm chân ga) | |
Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành |
Phiên bản | Giá niêm yết | Xuất xứ | |
Audi A3 | 1,520,000,000 VND | Nhập khẩu | |
Xem so sánh |
/ 10