Thông số chính Acura ILX | |
Kiểu dáng | Sedan |
Động cơ | 4 xi-lanh 2,4 lít |
Hộp số | AT |
Dung tích (cc) | 2.4 L/144 |
Chỗ ngồi | 5 |
Năm SX | |
Xem thông số đầy đủ hơn |
ACURA thực chất là thương hiệu hạng sang của hãng xe quen thuộc Honda Nhật Bản. Acura ILX 2022 gây ấn tượng với khách hàng, đặc biệt là người trẻ tuổi nhờ vào thiết kế trẻ trung, thể thao.
Không chỉ thế, nội thất của Acura ILX cũng được đánh giá cao bởi không gian rộng kết hợp cùng các chất liệu cao cấp. Nhìn chung Acura ILX vẫn là mẫu sedan hạng sang giá rẻ đáng quan tâm.
Thiết kế vô lăng & táp lô
Acura ILX 2022 có vô lăng thiết kế 3 chấu được tích hợp nhiều nút bấm khá tiện lợi. Trong khi đó phiên bản A-Spec thì vô lăng sẽ có huy hiệu “A-Spec” cùng màu chỉ tương phản trên vô lăng.
Táp lô thiết kế dạng chữ T, mạ chrome và bạc bóng sáng đem đến vẻ ngoài sang trọng, lịch lãm. Các thiết bị bố trí tràn về hướng người lái giúp tài xế thao tác dễ dàng, thuận tiện hơn.
Thiết kế ghế ngồi
Hệ thống ghế ngồi của Acura ILX 2022 thiết kế mới lạ so với các phiên bản trước. Phần lưng ghế có khả năng chỉnh điện giúp hành khách khi ngồi có được tư thế dễ chịu, thoải mái nhất.
Toàn bộ ghế được bọc da Ebony hoặc Red với viền Ultrasuede màu đen nằm ở trung tâm. Việc sử dụng chất liệu da cho ghế ngồi càng làm tăng vẻ đẹp sang trọng cho xe. Nhưng việc này lại có nhược điểm là khiến ghế ngồi dễ bí nóng, khó chịu vào mùa hè.
Người dùng có thể xem thêm các mẫu xe khác của Acura để có thêm nhiều lựa chọn hơn tại mua bán xe ô tô Acura.
Khoang hành lý
Acura ILX 2022 chỉ sở hữu khoang hành lý ở mức trung bình so với các đối thủ cùng phân khúc. Tuy nhiên với thể tích khoảng 351L thì Acura ILX vẫn đủ không gian để người dùng chứa hàng hóa.
Thiết kế đầu xe
Đầu xe Acura ILX nổi bật với lưới tản nhiệt “Diamond Pentagon’” thiết kế hình ngũ giác với kích thước lớn. Ngay giữa lưới tản nhiệt là logo thương hiệu ACURA ấn tượng và dễ gây chú ý.
Phần mũi xe có những đường cắt mạnh mẽ và nắp capô thì thiết kế đường gân nổi chạy dọc tạo vẻ ngoài mạnh mẽ, cơ bắp. Acura ILX sở hữu hệ thống đèn chiếu xe Led kết hợp dải đèn Led định vị nằm ngay bên dưới đèn pha.
Thiết kế thân xe
Acura ILX 2022 có kích thước tổng thể 4.620 x 1.794 x 1.412mm (dài x rộng x cao). Chiều dài cơ sở 2.670mm. Thân xe nổi bật với bộ la zăng có kích thước 17 inch làm từ chất liệu hợp kim bóng sáng sang trọng.
Xe trang bị gương chiếu hậu đồng màu với thân xe tích hợp khả năng chỉnh - gập điện và xi nhan báo rẽ. Viền thân xe màu chrome tối đen đến vẻ ngoài mạnh mẽ, năng động.
Tin bán xe là website cung cấp dịch vụ mua bán xe ô tô uy tín hàng đầu Viêt Nam
Thiết kế đuôi xe
Đuôi xe Acura ILX gây sức hút với người nhìn do thiết kế góc cạnh và cốp xe mới. Đèn chiếu hậu tái thiết kế với cản sau mới tích hợp cùng bộ khuếch tán giả trong khi ống xả lộ ra bên ngoài. Cánh lướt gió của Acura ILX có kích thước nhỏ. Trong khi bộ khuếch tán mô phỏng ở đuôi thì đem đến cảm giác thể thao, cá tính hơn.
Trang bị tiện nghi giải trí
Acura ILX trang bị nhiều hệ thống tiện nghi cao cấp, hiện đại như màn hình cảm ứng, SiriusXM Radio, kết nối Apple CarPlay và Android Auto, kết nối Bluetooth, chế độ dẫn đường Acura với chế độ xem 3D.
Ngoài ra còn có AcuraLink, Aha, Pandora, chức năng điều khiển bằng giọng nói. Dàn âm thanh cao cấp ELS Studio đem đến những giây phút thoải mái, thư giãn.
Acura ILX trang bị hệ thống điều hòa tự động 2 vùng có chức năng kiểm soát độ ẩm, lọc không khí. Chính vì sở hữu khả năng làm mát nhanh, sâu mà khoang cabin luôn thoáng mát, không khí trong lành. Xe còn sở hữu cửa sổ trời tự động giúp không gian nội thất thoải mái hơn.
Động cơ vận hành
Acura ILX sở hữu hệ thống động cơ hút khí tự nhiên. Xe cũng được đánh giá là sở hữu động cơ với sức mạnh khá mạnh mẽ và bền bỉ khi so với các đối thủ cùng phân khúc.
“Trái tim” của Acura ILX là khối động cơ 2.4L dung tích 4 xy lanh, 16 van DOHC i-VTEC với công suất tối đa 201 mã lực. Mô men xoắn 217 Nm kết hợp hộp số 8 cấp ly hợp kép DCT. Khối động cơ mạnh mẽ này giúp người lái thăng hoa chỉ sau một cú đạp ga.
Cảm giác lái
Acura ILX 2022 là mẫu sedan thể thao nhưng ghế lái không đem đến cảm giác như vậy. Xe được đánh giá là có phản hồi tay lái ít ỏi, thiếu tính thể thao so với các đối thủ. Nhưng xe có khả năng lái cân bằng và tĩnh vừa đủ. Đối với các cung đường khó đi thì thỉnh thoảng sẽ truyền xóc vào khoang cabin.
ILX của ACURA trang bị bộ giảm chấn Amplitude Reactive cùng trục lái xe lớn và cứng giúp xe có khả năng xử lý linh hoạt. Xe có khả năng vận hành mượt mà, êm ái và an toàn. Hệ thống treo được trang bị cho xe khiến nó vận hành êm đúng chất xe sang. Khả năng cách âm tốt nên lái xe và hành khách khi ngồi cảm giác rất yên tĩnh và thoải mái.
Khách hàng có nhu cầu sở hữu con xe này có thể tham khảo giá bán tại mua bán xe Acura ILX.
Mức tiêu hao nhiên liệu
Acura ILX 2022 cũng được đánh giá cao ở khả năng tiết kiệm nhiên liệu. Mức tiêu hao nhiên liệu của xe được đánh giá thuộc dạng thấp so với các đối thủ cùng phân khúc. Cụ thể:
So sánh giá xe trong cùng phân khúc
Giá bán hiện nay của Acura ILX 2022 sẽ rơi vào khoảng từ 28.940 - 35.930 USD. Đối thủ của ACURA IXL chính là Audi A3, BMW 3 Series, Mercedes C200, Lexus IS. Trong đó: Audi A3: 65.187 USD, BMW 3 Series: 71.148 - 77.110 USD, Mercedes C200: 59.998 - 120.082 USD, Lexus IS: 59.340 USD.
Như vậy Acura ILX 2022 cũng chính là mẫu xe có giá rẻ nhất của hãng ACURA và so với các đối thủ cùng phân khúc.
Trang bị tính năng an toàn
Acura ILX 2022 vẫn sở hữu nhiều trang bị an toàn hiện đại. Nếu so với các đối thủ cùng phân khúc thì Acura ILX có trang bị an toàn ở mức trung bình.
Xem thêm : Bảng giá xe ô tô các hãng xe cập nhật chi tiết mới nhất
Kiểu động cơ | 3.0L V6 |
Dung tích (cc) | 2.979 |
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 350/5500 |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 500 |
Hộp số | Tự động, ZF - 8 cấp |
Hệ dẫn động | AWD |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) | 10,7 |
Cần số điện tử | |
Loại pin | |
Tầm hoạt động (km) | |
Thời gian sạc nhanh |
Số chỗ | 5 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 5003 x 2158 x 1679 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.004 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 205 |
Bán kính vòng quay (mm) | 6.275 |
Thể tích khoang hành lý (lít) | 580 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 80 |
Trọng lượng bản thân (kg) | 2.109 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.780 |
Lốp, la-zăng | 19-21 inch |
Treo trước | Tay đòn kép, khí nén, giảm chấn biến thiên |
Treo sau | Đa điểm, khí nén, giảm chấn biến thiên |
Phanh trước | Đĩa |
Phanh sau | Đĩa |
Đèn chiếu xa | Full LED |
Đèn chiếu gần | Full LED |
Đèn ban ngày | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | |
Đèn hậu | LED |
Gương chiếu hậu | Gập, chỉnh điện, chống chói |
Sấy gương chiếu hậu | |
Gạt mưa tự động | |
Ăng ten vây cá | |
Cốp đóng/mở điện | |
Đèn phanh trên cao | |
Mở cốp rảnh tay | |
Đèn pha tự động xa/gần | |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu |
Chất liệu bọc ghế | Da |
Ghế lái chỉnh điện | 12 hướng |
Nhớ vị trí ghế lái | Có(2) |
Ghế phụ chỉnh điện | Có (8 hoặc 12 tùy option) |
Thông gió (làm mát) ghế lái | |
Thông gió (làm mát) ghế phụ | |
Bảng đồng hồ tài xế | Digital |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | |
Chất liệu bọc vô-lăng | Da/Da+Carbon(option) |
Hàng ghế thứ hai | Gập 60/40 |
Chìa khoá thông minh | |
Khởi động nút bấm | |
Điều hoà | Tự động (2/4 vùng tùy option) |
Cửa gió hàng ghế sau | |
Cửa kính một chạm | Có(tất cả) |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | |
Tựa tay hàng ghế trước | |
Tựa tay hàng ghế sau | |
Màn hình trung tâm | 8.4, cảm ứng |
Kết nối Apple CarPlay | |
Kết nối Android Auto | |
Ra lệnh giọng nói | |
Đàm thoại rảnh tay | |
Hệ thống loa | 8 |
Kết nối AUX | |
Kết nối USB | |
Kết nối Bluetooth | |
Radio AM/FM | |
Cửa sổ trời | |
Cửa sổ trời toàn cảnh | |
Kết nối WiFi | |
Massage ghế lái | |
Massage ghế phụ | |
Sạc không dây | |
Sưởi ấm ghế lái | |
Sưởi ấm ghế phụ | |
Hàng ghế thứ ba | |
Cửa hít | |
Lọc không khí | |
Sưởi vô-lăng | |
Điều hướng (bản đồ) | |
Apple CarPlay và Android auto | |
Chất liệu nội thất | |
Điều khiển bằng cử chỉ | |
Sấy vô-lăng | |
Kiểm soát chất lượng không khí | |
Kính hai lớp | |
Kính tối màu |
Trợ lực vô-lăng | Điện |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | |
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop) | |
Phanh điện tử | |
Giữ phanh tự động | |
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | |
Hỗ trợ đánh lái khi vào cua | |
Kiểm soát gia tốc | |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | |
Nhiều chế độ lái | |
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop) | |
Phanh tay điện tử | |
Khởi động từ xa | |
Cảnh báo tiền va chạm | |
Đánh lái bánh sau | |
Hỗ trợ đỗ xe chủ động | |
Giới hạn tốc độ |
Số túi khí | 6 |
Chống bó cứng phanh (ABS) | |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |
Hỗ trợ đổ đèo | |
Cảnh báo điểm mù | |
Cảm biến lùi | |
Camera lùi | |
Camera 360 độ | |
Cảnh báo chệch làn đường | |
Hỗ trợ giữ làn | |
Cảnh báo tài xế buồn ngủ | |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | |
Cảm biến áp suất lốp | |
Camera quan sát điểm mù | |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | |
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm | |
Cảm biến khoảng cách phía trước | |
Ổn định thân xe khi gió thổi ngang | |
Hỗ trợ chuyển làn | |
Chống tăng tốc đột ngột (đạp nhầm chân ga) | |
Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành |
Phiên bản | Giá niêm yết | Xuất xứ | |
Acura ILX | 35,930 USD | Nhập khẩu | |
Xem so sánh |
/ 10