Tên phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | Hồ Chí Minh | Hà Tĩnh | Quảng Ninh | Hải Phòng | Lào Cai | Cao Bằng | Lạng Sơn | Sơn La | Cần Thơ | Tỉnh/TP Khác |
2.0E | 755,000,000 | 867,597,000 | 852,497,000 | 841,047,000 | 848,597,000 | 848,597,000 | 848,597,000 | 848,597,000 | 848,597,000 | 848,597,000 | 848,597,000 | 833,497,000 |
2.0G | 870,000,000 | 996,397,000 | 978,997,000 | 968,697,000 | 977,397,000 | 977,397,000 | 977,397,000 | 977,397,000 | 977,397,000 | 977,397,000 | 977,397,000 | 959,997,000 |
2.0G Venturer | 885,000,000 | 1,013,197,000 | 995,497,000 | 985,347,000 | 994,197,000 | 994,197,000 | 994,197,000 | 994,197,000 | 994,197,000 | 994,197,000 | 994,197,000 | 976,497,000 |
2.0V | 995,000,000 | 1,136,397,000 | 1,116,497,000 | 1,107,447,000 | 1,117,397,000 | 1,117,397,000 | 1,117,397,000 | 1,117,397,000 | 1,117,397,000 | 1,117,397,000 | 1,117,397,000 | 1,097,497,000 |
Toyota Innova 2024 là dòng xe rất đáng đồng tiền bát gạo, khách hàng sẽ có thể sở hữu được một dòng xe giá rẻ bên cạnh đó còn được trang bị thêm rất nhiều tiện nghi hiện đại làm cho hành trình của bạn trở nên thú vị hơn.
Chỉ trang bị các tiện nghi cần thiết. Không gian nội thất vừa đủ dùng.
Toyota Innova là mẫu MPV cỡ trung được sản xuất bởi hãng xe hàng đầu Nhật Bản - Toyota. Được ra mắt lần đầu tiên vào năm 2004, Innova nhanh chóng trở thành một trong những mẫu xe bán chạy nhất tại thị trường Việt Nam và nhiều quốc gia khác. Với phong cách thiết kế hiện đại, nội thất rộng rãi và thoải mái, Innova là lựa chọn hoàn hảo cho các gia đình đông thành viên hoặc những người cần một chiếc xe đa dụng, tiết kiệm nhiên liệu, vận hành ổn định và an toàn. Bên cạnh đó, Innova 2024 cũng được đánh giá cao về khả năng giữ giá, trở thành một khoản đầu tư lâu dài hấp dẫn.
Đầu xe Innova 2024 nổi bật với thiết kế mạnh mẽ và hiện đại. Lưới tản nhiệt hình thang cỡ lớn kết hợp với thanh chrome tạo điểm nhấn sang trọng. Cụm đèn pha LED sắc sảo, thiết kế vuốt dài mang đến sự tinh tế và tăng cường khả năng chiếu sáng.
Cản trước được thiết kế thể thao, tích hợp đèn sương mù giúp tăng khả năng quan sát trong điều kiện thời tiết xấu. Tổng thể, phần đầu xe mang đến vẻ ngoài mạnh mẽ, thu hút ánh nhìn ngay từ cái nhìn đầu tiên.
Thân xe Innova sở hữu những đường nét bo tròn mềm mại, tạo nên sự thanh lịch và hiện đại. Nổi bật là những đường gân dập nổi chạy dọc thân xe, tăng thêm nét thể thao cho chiếc xe.
Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ, được thiết kế tối ưu hóa tầm nhìn, mang lại sự an toàn cho người lái. Bên cạnh đó, tay nắm cửa cũng được thiết kế hài hòa với tổng thể thân xe, tạo nên sự liền mạch và cao cấp.
Phần đuôi xe Innova mang đến vẻ ngoài cân đối và hài hòa với thiết kế cụm đèn hậu LED vuốt ngược, tạo điểm nhấn độc đáo. Cản sau được thiết kế tinh tế, liền mạch với phần thân xe, giúp tăng cường tính khí động học. Nắp cốp được thiết kế khá rộng, giúp thuận tiện cho việc xếp dỡ hành lý.
Màu sắc
Toyota Innova 2024 có sẵn 6 màu sắc ngoại thất cho khách hàng lựa chọn, bao gồm:
Xem thêm: Giá xe ô tô mới nhất
Khoang lái của Innova 2024 được thiết kế theo phong cách hiện đại, tối ưu hóa sự tiện nghi. Bảng điều khiển trung tâm được bố trí khoa học, dễ sử dụng. Vô lăng bọc da 3 chấu, tích hợp các nút bấm điều khiển tiện lợi.
Xe được trang bị màn hình giải trí cảm ứng 9 inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay và Android Auto, mang đến những trải nghiệm đa phương tiện phong phú. Bên cạnh đó, hệ thống đồng hồ lái cũng được hiển thị rõ ràng, cung cấp đầy đủ thông tin quan trọng cho người lái.
Innova nổi tiếng với không gian nội thất rộng rãi và thoải mái. Hàng ghế thứ hai có thể ngả lưng, tạo cảm giác thư giãn cho người ngồi. Xe có tùy chọn 7 chỗ hoặc 8 chỗ ngồi với hàng ghế thứ ba có thể gập lại, tăng diện tích khoang hành lý.
Chất liệu ghế ngồi được bọc da cao cấp, có khả năng điều chỉnh đa dạng, mang đến sự thoải mái tối đa cho hành khách. Ngoài ra, các ghế ngồi cũng được trang bị tựa đầu, tạo thêm sự chăm sóc và an toàn cho người ngồi.
Khoang hành lý của Innova có dung tích 188 lít, có thể tăng lên đến 875 lít khi gập hàng ghế thứ 3. Khoang hành lý đượcthiết kế linh hoạt, giúp người dùng dễ dàng sắp xếp và vận chuyển hành lý một cách tiện lợi. Ngoài ra, xe cũng được trang bị nhiều ngăn nhỏ để đồ dùng cá nhân, giúp tối ưu hóa không gian lưu trữ.
Toyota Innova 2024 được trang bị nhiều tính năng tiện ích hiện đại, nhằm mang lại trải nghiệm lái xe thoải mái và thú vị cho người dùng. Một số trang bị tiêu biểu bao gồm:
Toyota Innova 2024 được trang bị động cơ xăng 2.0L Dual VVT-i, sản sinh công suất tối đa 139 mã lực và mô-men xoắn cực đại 183 Nm. Động cơ này được kết hợp với hộp số tự động 6 cấp, giúp xe vận hành mạnh mẽ, linh hoạt và tiết kiệm nhiên liệu.
Với trọng lượng cân đối, hệ thống treo êm ái và trợ lực lái điện, Toyota Innova mang đến cảm giác lái thoải mái và dễ dàng, phù hợp cho cả những hành trình ngắn và dài. Khả năng quay đầu linh hoạt cùng bán kính vòng quay nhỏ giúp xe dễ dàng di chuyển trong đô thị hay những con đường hẹp.
Với công nghệ tiên tiến và động cơ hiệu quả, Toyota Innova 2024 cho mức tiêu hao nhiên liệu khoảng 7-8 lít/100km, tùy thuộc vào điều kiện vận hành và môi trường lái xe. Điều này làm cho Innova trở thành một lựa chọn tiết kiệm và hiệu quả trong phân khúc xe gia đình 7 chỗ..
Tinbanxe.vn là trang web hàng đầu về mua bán ô tô cung cấp nhiều thông tin hữu ích về thị trường xe. Nếu bạn đang có nhu cầu mua bán ô tô Toyota với giá cả hợp lý và chất lượng đảm bảo, hãy truy cập ngay để có những lựa chọn tốt nhất.
Toyota Innova 2024 được trang bị hàng loạt tính năng an toàn hiện đại, nhằm bảo vệ hành khách và người lái trên mọi hành trình. Một số tính năng an toàn tiêu biểu bao gồm:
So sánh về hiệu suất động cơ: Trong phân khúc MPV cỡ trung, Toyota Innova nổi bật với động cơ mạnh mẽ, linh hoạt và tiết kiệm nhiên liệu. So với các đối thủ cùng phân khúc như Mitsubishi Xpander, Honda BR-V, Innova thể hiện khả năng vận hành ổn định và hiệu quả hơn, đặc biệt là trên những hành trình xa.
So sánh về tính năng tiện ích: Toyota Innova cung cấp một loạt tính năng tiện ích hiện đại và tiên tiến, như hệ thống giải trí thông minh, camera lùi, cảm biến đỗ xe và nhiều tính năng an toàn. So với các đối thủ, Innova đem đến trải nghiệm lái xe thoải mái và tiện nghi hơn, đáp ứng được nhu cầu đa dạng của người dùng.
So sánh về giá cả: Trên thị trường Việt Nam, Toyota Innova có mức giá khởi điểm từ 600 triệu đồng, tùy thuộc vào phiên bản và trang bị. So với các đối thủ trong cùng phân khúc, Innova có giá thành cạnh tranh và phản ánh đúng giá trị của sản phẩm, đồng thời được đánh giá cao về độ bền và khả năng giữ giá.
Trên đây là một số thông tin về Toyota Innova 2024, mẫu xe đa dụng 7 chỗ hàng đầu trong phân khúc MPV cỡ trung. Với thiết kế hiện đại, nội thất rộng rãi, động cơ mạnh mẽ và tính năng an toàn tiên tiến, Innova đem đến trải nghiệm lái xe tuyệt vời cho người dùng. Nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc xe gia đình đa dụng, tiện nghi và hiệu quả thì hãy cân nhắc chọn mua xe Toyota Innova trong danh sách lựa chọn của mình.
Tên phiên bản | 2.0E755 Triệu | 2.0G870 Triệu | 2.0G Venturer885 Triệu | 2.0V995 Triệu |
---|---|---|---|---|
Động cơ/hộp số | ||||
Kiểu động cơ | 1TR-FE | 1TR-FE | 1TR-FE | 1TR-FE |
Dung tích (cc) | 1.998 | 1.998 | 1.998 | 1.998 |
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 137/5600 | 137/5600 | 137/5600 | 137/5600 |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 183/4000 | 183/4000 | 183/4000 | 183/4000 |
Hộp số | 5MT | 6AT | 6AT | 6AT |
Hệ dẫn động | RWD | RWD | RWD | RWD |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng | Xăng | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) | 10,82 | 9,7 | 9,6 | 9,75 |
Kích thước/trọng lượng | ||||
Số chỗ | 8 | 8 | 8 | 7 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4735x1830x1795 | 4735x1830x1795 | 4735x1830x1795 | 4735x1830x1795 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.750 | 2.750 | 2.750 | 2.750 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 178 | 178 | 178 | 178 |
Bán kính vòng quay (mm) | 5.400 | 5.400 | 5.400 | 5.400 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 55 | 55 | 55 | 55 |
Trọng lượng bản thân (kg) | 1.700 | 1.725 | 1.725 | 1.755 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.330 | 2.380 | 2.380 | 2.340 |
Lốp, la-zăng | 205/65R16 | 205/65R16 | 205/65R16 | 215/55R17 |
Hệ thống treo/phanh | ||||
Treo trước | Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng | Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng | Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng | Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng |
Treo sau | Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên | Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên | Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên | Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên |
Ngoại thất | ||||
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, Tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh điện, Gập điện, Tích hợp đèn chào mừng và đèn báo rẽ | Chỉnh điện, Gập điện, Tích hợp đèn chào mừng và đèn báo rẽ | Chỉnh điện, Gập điện, Tích hợp đèn chào mừng và đèn báo rẽ |
Sấy gương chiếu hậu | Không | Không | Không | Không |
Gạt mưa tự động | Không | Không | Không | Không |
Ăng ten vây cá | Có | Có | Có | Có |
Cốp đóng/mở điện | Không | Không | Không | Không |
Mở cốp rảnh tay | Không | Không | Không | Không |
Đèn chiếu xa | Halogen, phản xạ đa chiều | LED, dạng thấu kính | LED, dạng thấu kính | LED, dạng thấu kính |
Đèn chiếu gần | Halogen, phản xạ đa chiều | Halogen, phản xạ đa chiều | Halogen, phản xạ đa chiều | Halogen, phản xạ đa chiều |
Đèn ban ngày | Không | Có | Có | Có |
Đèn pha tự động bật/tắt | Không | Có | Có | Có |
Đèn pha tự động xa/gần | Không | Không | Không | Không |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | Không | Không | Không | Không |
Đèn hậu | Bóng đèn thường | Bóng đèn thường | Bóng đèn thường | Bóng đèn thường |
Đèn phanh trên cao | Có | Có | Có | Có |
Nội thất | ||||
Chất liệu bọc ghế | Nỉ thường | Nỉ cao cấp | Nỉ cao cấp | Da |
Ghế lái chỉnh điện | Không | Không | Không | 8 hướng |
Nhớ vị trí ghế lái | Không | Không | Không | Không |
Massage ghế lái | Không | Không | Không | Không |
Ghế phụ chỉnh điện | Không | Không | Không | Không |
Massage ghế phụ | Không | Không | Không | Không |
Thông gió (làm mát) ghế lái | Không | Không | Không | Không |
Thông gió (làm mát) ghế phụ | Không | Không | Không | Không |
Sưởi ấm ghế lái | Không | Không | Không | Không |
Sưởi ấm ghế phụ | Không | Không | Không | Không |
Bảng đồng hồ tài xế | Analog, màn hình đơn sắc | Optitron kèm màn hình TFT 4.2 inch | Optitron kèm màn hình TFT 4.2 inch | Optitron kèm màn hình TFT 4.2 inch |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Có | Có | Có | Có |
Chất liệu bọc vô-lăng | 3 chấu, urethane, mạ bạc | 3 chấu, bọc da, ốp gỗ, mạ bạc | 3 chấu, bọc da, ốp gỗ, mạ bạc | 3 chấu, bọc da, ốp gỗ, mạ bạc |
Hàng ghế thứ hai | Gập 60:40, chỉnh cơ 4 hướng | Gập 60:40, chỉnh cơ 4 hướng | Gập 60:40, chỉnh cơ 4 hướng | Ghế rời, chỉnh cơ 4 hướng, có tựa tay |
Hàng ghế thứ ba | Ngả lưng ghế, gấp 50:50, gập sang 2 bên | Ngả lưng ghế, gấp 50:50, gập sang 2 bên | Ngả lưng ghế, gấp 50:50, gập sang 2 bên | Ngả lưng ghế, gấp 50:50, gập sang 2 bên |
Chìa khoá thông minh | Không | Có | Có | Có |
Khởi động nút bấm | Không | Có | Có | Có |
Điều hoà | 2 dàn lạnh, chỉnh tay | 2 dàn lạnh, tự động | 2 dàn lạnh, tự động | 2 dàn lạnh, tự động |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Cửa kính một chạm | Có | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời | Không | Không | Không | Không |
Cửa sổ trời toàn cảnh | Không | Không | Không | Không |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Không | Không | Không | Không |
Tựa tay hàng ghế trước | Có | Có | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế sau | Không | Có | Có | Có |
Màn hình trung tâm | Display audio, màn hình cảm ứng 7 inch | DVD 1 đĩa, màn hình cảm ứng 8 inch | DVD 1 đĩa, màn hình cảm ứng 8 inch | DVD 1 đĩa, màn hình cảm ứng 8 inch |
Kết nối Apple CarPlay | Có | Có | Có | Có |
Kết nối Android Auto | Có | Có | Có | Có |
Ra lệnh giọng nói | Không | Không | Không | Không |
Đàm thoại rảnh tay | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống loa | 6 | 6 | 6 | 6 |
Kết nối WiFi | Không | Không | Không | Không |
Kết nối AUX | Có | Có | Có | Có |
Kết nối USB | Có | Có | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có | Có |
Radio AM/FM | Có | Có | Có | Có |
Sạc không dây | Không | Không | Không | |
Hỗ trợ vận hành | ||||
Trợ lực vô-lăng | Thủy lực | Thủy lực | Thủy lực | Thủy lực |
Nhiều chế độ lái | Có | Có | Có | Có |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Không | Không | Không | Không |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Không | Không | Không | Không |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | Không | Không | Không | Không |
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop) | Không | Không | Không | Không |
Hỗ trợ đánh lái khi vào cua | Không | Không | Không | Không |
Kiểm soát gia tốc | Không | Không | Không | Không |
Phanh tay điện tử | Không | Không | Không | Không |
Giữ phanh tự động | Không | Không | Không | Không |
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | Không | Không | Không | Không |
Công nghệ an toàn | ||||
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có | Có | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Không | Không | Không | Không |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | Không | Không | Không | Không |
Cảnh báo điểm mù | Không | Không | Không | Không |
Cảm biến lùi | Có | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có | Có |
Camera 360 độ | Không | Không | Không | Không |
Camera quan sát điểm mù | Không | Không | Không | Không |
Cảnh báo chệch làn đường | Không | Không | Không | Không |
Hỗ trợ giữ làn | Không | Không | Không | Không |
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm | Không | Không | Không | Không |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Không | Không | Không | Không |
Cảnh báo tài xế buồn ngủ | Không | Không | Không | Không |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Có | Có | Có | Có |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | Có |
Số túi khí | 7 | 7 | 7 | 7 |