•  196/1/29 Cộng Hòa, P.12, TP.HCM

Toyota Alphard

Khoảng giá: 4,28 Tỷ - 4,28 Tỷ
Trên đây là một số chi phí cố định quý khách hàng buộc phải trả khi mua và đăng ký xe. Các chi phí khác có thể phát sinh (và không bắt buộc) trong quá trình đăng ký xe.

Giá lăn bánh

Tại Việt Nam, Toyota Alphard được phân phân phối chính hãng 1 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:
*Kéo sang phải để xem đầy đủ giá lăn bánh theo khu vực

Tên phiên bản Giá niêm yết Hà Nội Hồ Chí Minh Hà Tĩnh Cần Thơ Hải Phòng Lào Cai Cao Bằng Lạng Sơn Sơn La Quảng Ninh Tỉnh/TP Khác
Toyota Alphard 4,280,000,000 4,831 Tỷ 4,746 Tỷ 4,771 Tỷ 4,812 Tỷ 4,812 Tỷ 4,812 Tỷ 4,812 Tỷ 4,812 Tỷ 4,812 Tỷ 4,812 Tỷ 4,726 Tỷ

Liên hệ lái thử - Mua trả góp - Ưu đãi

Kiều Dung Liên hệ quảng cáo

Toyota Alphard chính thức ra mắt thị trường Việt Nam trong triển lãm ô tô tháng 8/2017. Tên gọi khác của Toyota Alphard là Toyota Vellfire. Đây là dòng xe Minivan hạng sang ra đời từ 2002. Toyota Alphard NAM thuộc thế hệ thứ 3 và có 7 chỗ ngồi. Hiện Toyota Alphard NAM là mẫu MPV hạng sang cỡ lớn có giá bán cao nhất thị trường xe ô tô tại Việt Nam. 

 

Nội Thất

Thiết kế vô lăng & táp lô
Toyota Alphard NAM sở hữu bảng táp lô với thiết kế rộng cùng nhiều chi tiết ốp vân gỗ màu vàng và chất liệu da cao cấp, sang trọng. Kiểu thiết kế đối xứng truyền thống chính là điểm nhấn tôn lên nét đẹp cổ điển trong nội thất của Toyota Alphard. Bảng đồng hồ lái của xe là dạng Optitron truyền thống: 2 đồng hồ analog, 1 màn hình đa thông tin tinh thể lỏng TFT 4.2 inch. 
Toyota Alphard sở hữu vô lăng 4 chấu bọc da tích hợp chức năng sưởi ấm, điều chỉnh 4 hướng. Bên dưới vô lăng chính là màn hình cùng cụm đồng hồ hiển thị chi tiết, rõ nét thông tin vận hành của xe. Trên vô lăng tích hợp nhiều nút chức năng như đàm thoại rảnh tay, điều chỉnh màn hình thông tin, điều khiển hành trình cruise control.
Thiết kế ghế ngồi
Toàn bộ ghế ngồi của  Toyota Alphard NAM được bọc da cao cấp mang đến cảm giác êm ái và thoải mái đặc biệt còn nâng cao tính thẩm mỹ. Cách thiết kế khoang ghế gây ấn tượng mạnh cho người sử dụng. Toyota Alphard trang bị ghế Ottoman chỉnh điện 4 hướng, gập ngả 180 độ, có đệm chân tay và tích hợp hệ thống sưởi/làm mát. Từ đó mang đến những trải nghiệm thoải mái và đẳng cấp. 
Vị trí người lái được hãng chăm chút rất chi tiết với chức năng trượt tự động và chỉnh điện 6 hướng. Hàng ghế thứ 3 thiết kế kiểu ghế liền, tích hợp sẵn 3 tựa đầu mang đến cảm giác thoải mái khi ngồi. Cả hàng ghế trước và hàng ghế thứ 2 đều có tính năng sưởi ấm và làm mát.
Khoang hành lý
Khoang hành lý của Toyota Alphard NAM có diện tích rộng rãi khi chứa được 3 túi đánh Golf. Đây cũng là một ưu điểm giúp hành khách dễ dàng mang theo đồ đạc mỗi khi có chuyến đi xa. Bên cạnh đó hàng ghế thứ 3 của Toyota Alphard có khả năng gập theo tỷ lệ 50:50 giúp bạn dễ dàng mở rộng không gian chứa đồ khi cần.

Quý khách hàng đang có nhu cầu đặt mua xe Toyota Alphard có thể tham khảo giá bán tại: Bán xe Toyota Alphard

Ngoại Thất

Thiết kế đầu xe
Đầu xe Toyota Alphard NAM gây ấn tượng mạnh ở bộ lưới tản nhiệt mạ crom bóng sáng với hình con quay kích thước cực lớn. Chính vì vậy mà Toyota Alphard được đánh giá là có ánh nhìn dữ tợn khá ngầu, sang trọng nhưng đầy quyền lực. Hệ thống đèn Led có thiết kế vuốt gọn lịch lãm. Đặc biệt lưới tản nhiệt liền mạch cụm đèn pha càng tăng thêm sự hầm hố. 
Ngoài ra điểm nhấn ở đầu xe chính là nhiều chi tiết áp dụng công nghệ Led hiện đại. Ví dụ như cụm đèn pha, đèn sương mù…. Đặc điểm này giúp Toyota Alphard càng thêm nổi bật khi chạy trên đường. Đáng chú ý nhất chính là công nghệ cân bằng góc chiếu hiện đại được trang bị trên Toyota Alphard. Bên cạnh đó xe còn sở hữu đèn pha LED projector với tính năng điều khiển đèn tự bật/tắt. 
Thiết kế thân xe
Toyota Alphard NAM có kích thước tổng thể là 4945 x 1850 x 1890 mm. Nhìn chung thiết kế của xe vẫn giữ nguyên phong cách sang trọng, hầm hố và đẳng cấp. Mặc dù kích thước của Toyota Alphard khá bề thế nhưng vẫn chưa thể so với Mercedes V250 Avantgarde
Nhìn tổng thể xe có diện mạo cứng cáp và chắc chắn. Nổi bật nhất chính là bộ la zăng ấn tượng kích thước lớn 18 inch thiết kế 10 chấu cách điệu sang trọng và tinh tế. Mâm xe được đánh giá là phù hợp với thân hình của Toyota Alphard giống như Toyota Sienna. Xe trang bị gương chiếu hậu chỉnh gập điện kết hợp báo rẽ và ghi nhớ vị trí, chống bám nước tương tự các dòng xe sang cao cấp.
Thiết kế đuôi xe
Đuôi xe Toyota Alphard NAM được trang bị cụm đèn hậu cùng đèn báo rẽ dạng tia hiện đại thanh lịch và sang trọng. Điểm nổi bật nhất vẫn là cụm đèn hậu Led vuốt cong tinh tế nối liền bởi thanh ngang mạ crom to bản. Đặc biệt là thiết kế họa tiết hình chữ Z hướng lên tương tự đôi bàn tay đang nâng đỡ phần kính sau. Chính vì vậy mà tổng thể đuôi xe đẹp và hài hòa hơn. 
Phần đuôi trang bị thêm nhiều cảm biến thuận lợi cho việc lùi xe. Bên cạnh đó Toyota Alphard NAM còn trang bị cụm đèn phanh thứ 3 nằm trên cao kết hợp đuôi gió lướt thể thao. Đặc biệt là cụm ống xả nằm ẩn dưới cản sau tạo nên diện mạo sang trọng và hiện đại. Các đường nét góc cạnh và vuông vức giúp đuôi xe càng thêm vững chắc. 
Màu sắc của Toyota Alphard
Hiện nay Toyota Alphard NAM có tất cả 4 màu ngoại thất: Trắng ngọc trai 086, Đen 202, Ghi 4X7 (New), Đồng 4X1. Đây đều là những tông màu cơ bản, sang trọng và hiện đại phù hợp nhiều đối tượng khác nhau. 
 

Tin bán xe là một website uy tín hàng đầu Việt Nam. Tin bán giúp giúp khách hàng có nhu cầu cần mua bán xe oto dễ dàng kết nối với nhau. Ngoài ra, khách hàng còn có thể đăng tin bán xe oto cũ của mình lên website hoàn toàn miễn phí. 

Tiện Nghi

Trang bị tiện nghi giải trí
Toyota Alphard NAM được xem là mẫu xe rộng rãi nhất trong cùng phân khúc MPV hiện nay với chiều dài cơ sở đến 3.000 mm. Đặc biệt Alphard còn sở hữu cửa sổ trời Panoramic mang đến cảm giác gần gũi với thiên nhiên và không gian bên ngoài. Một số tính năng tiện nghi khác như khởi động bằng nút bấm, chìa khóa thông minh. Đèn trần 16 màu giúp bạn dễ dàng điều chỉnh theo sở thích. 
Toyota Alphard NAM sở hữu hệ thống thông tin giải trí đa dạng với nhiều tính năng đặc biệt. Màn hình trung tâm 8 inch, màn hình 9 inch cho hàng ghế sau. Đầu DVD/CD, đàm thoại rảnh tay, kết nối Bluetooth/USB/AUX/radio. Đặc biệt hệ thống 17 loa JBl mang đến âm thanh sống động và chân thực.
Bên cạnh đó Toyota Alphard còn trang bị hệ thống điều hòa tự động 3 vùng độc lập, 2 dàn lạnh để đảm bảo không khí luôn mát mẻ, trong lành. Ngoài ra xe còn trang bị bộ lọc bụi bẩn hoạt tính với tính năng bảo vệ sức khỏe cho hành khách trong suốt chuyến đi. 

Động cơ vận hành
So với phiên bản cũ thì Toyota Alphard NAM đã cải thiện đáng kể về khả năng vận hành. Cụ thể với phiên bản mới thì Alphard được hãng ưu ái dành cho khối động cơ Xăng V6 3.5L 24 van, DOHC với VVT-I kép. Công suất tối đa là 296 mã lực tại 6600 vòng/phút cùng mô men xoắn cực đại 361Nm tại 4600 - 4700 vòng/phút. 
Đây là động cơ dành cho Toyota Alphard tại thị trường Việt Nam. Riêng ở Thái Lan và Indonesia, Alphard có 3 phiên bản động cơ 2.5L, 3.5L và 2.5L Hybrid (HV). Khối động cơ mạnh mẽ trên sẽ đi kèm hộp số tự động 8 cấp giúp xe xử lý nhạy bén, vận hành êm ái đem đến cảm giác thoải mái cho hành khách. Nhìn chung cấu hình này khá tương đồng với người anh em cùng nhà Sienna.
Cảm giác lái
Toyota Alphard NAM được trang bị tay lái trợ lực điện nên đánh lái nhẹ nhàng. Vì khoảng gầm cao 165mm nên Alphard mang đến trải nghiệm tuyệt vời khi vượt địa hình cùng bộ phanh trước/ sau dạng đĩa tản nhiệt. Hộp số tự động 8 cấp khai thác tối đa sức mạnh của động cơ mang lại cảm giác lái mượt mà, thú vị.
Toàn bộ cơ thể của Alphard sẽ giảm bớt rung lắc khi di chuyển. Tất cả nhờ vào bộ lốp dày 235/50R18 cùng hệ thống treo trước/ sau dạng độc lập Macpherson/ tay đòn kép. Chính vì vậy mà người lái và hành khách sẽ có cảm giác xe chạy rất êm và thoải mái.
Mức tiêu hao nhiên liệu
Nhìn bề ngoài  Toyota Alphard NAM gây ấn tượng mạnh bởi thân hình đồ sộ nên thường bị nhầm tưởng rằng rất ngốn xăng. Tuy nhiên trong thực tế khả năng tiêu hao nhiên liệu của Alphard rất ấn tượng. Đặc biệt là hộp số tự động giúp tiết kiệm xăng hiệu quả.
Mức tiêu hao nhiên liệu của Alphard NAM như sau:
Ngoài đô thị: Xe tiêu hao 7.7L/100Km.
Trong đô thị: Xe tiêu hao 12L/100Km.
Kết hợp: Xe tiêu hao 9.3L/100Km.

So sánh giá xe trong cùng phân khúc
Toyota Alphard - “chuyên cơ mặt đất” tại Việt Nam hiện có giá xe niêm yết kỉ lục 4.038 tỷ đồng. Với con số này, Alphard đã qua mặt người anh em cùng nhà Sienna (tầm 3.5 tỷ đồng) nhưng hơn hẳn đối thủ cạnh tranh Mercedes-Benz V250 Avantgarde (2.569 tỷ đồng). 
Tại thị trường Việt Nam, Toyota Alphard - mẫu MPV hạng sang này phải đương đầu với 2 đối thủ cạnh tranh là Kia Sedona và Honda Odyssey. Tất nhiên với giá thành như trên, Alphard vượt xa đối thủ Kia Sedona (1.129 - 1.429 tỷ đồng) và Honda Odyssey ( 1.9 tỷ đồng).
Như vậy có thể thấy mức giá chênh lệch giữa Toyota Alphard so với 2 đối thủ cùng phân khúc Kia Sedona và Honda Odyssey. Chính sự chênh lệch quá cao về giá bán khiến 2 đối thủ này không thật sự được xem là cùng “mâm” với Alphard. Đối thủ thật sự xứng tầm với Toyota Alphard NAM chính là đại diện đến từ Đức Mercedes-Benz V-Class. Giá bán của xe dao động từ 2.5 - 3.1 tỷ đồng. 


 

An Toàn

Trang bị tính năng an toàn

Toyota Alphard NAM được đánh giá cao về các trang bị an toàn sử dụng công nghệ hiện đại. Cụ thể:
7 Túi khí.
Dây đai  an toàn 3 điểm cho toàn bộ vị trí ghế.
Chống bó cứng phanh ABS.
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp EBA.
Ổn định thân xe VSC.
Phân phối lực phanh điện tử EBD.
Kiểm soát lực kéo TRC.
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC.
Camera lùi.
Hỗ trợ chuyển làn.
Kiểm soát điểm mù và cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau.
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước sau.
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình.
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS).
Khóa an toàn cho trẻ.
 

Toyota Alphard Đang bán

Thông số kỹ thuật xe Toyota Alphard

    • Kiểu động cơ
      High Pressure Direct Injection (HDi)
    • Dung tích (cc)
      1.997
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
      150/4000
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
      370/2000
    • Hộp số
      6AT
    • Hệ dẫn động
      FWD
    • Loại nhiên liệu
      Diesel
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)
      6,3
    • Tầm hoạt động (km)
    • Thời gian sạc nhanh
    • Loại pin
    • Dung lượng pin
    • Cần số điện tử
    • Số chỗ
      7
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm)
      5315 x 1935 x 1915
    • Chiều dài cơ sở (mm)
      3.275
    • Khoảng sáng gầm (mm)
      170
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít)
      70
    • Trọng lượng bản thân (kg)
      2.050
    • Trọng lượng toàn tải (kg)
      2.680
    • Lốp, la-zăng
      215/60 R17
    • Bán kính vòng quay (mm)
    • Thể tích khoang hành lý (lít)
      989
    • Đèn chiếu xa
      Xenon
    • Đèn chiếu gần
      Xenon
    • Đèn ban ngày
      LED
    • Đèn hậu
      Halogen
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn phanh trên cao
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Gương chiếu hậu
      Gập điện, chỉnh điện
    • Gạt mưa tự động
    • Mở cốp rảnh tay
    • Tùy chọn sơn hai màu
    • Chất liệu bọc ghế
      Da
    • Ghế lái chỉnh điện
      Có, 8 hướng
    • Ghế phụ chỉnh điện
      Có, 8 hướng
    • Điều hoà
      Tự động 2 vùng
    • Màn hình trung tâm
      Cảm ứng 7-inch
    • Hệ thống loa
      10
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Chìa khoá thông minh
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa sổ trời
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Lọc không khí
    • Kiểm soát chất lượng không khí
    • Trợ lý ảo
    • Massage ghế lái
    • Massage ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế
      Kết hợp analog và màn hình 3.5-inch
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng
      Da
    • Hàng ghế thứ hai
      Gâp, trượt, tháo rời, xoay
    • Hàng ghế thứ ba
      Gâp, trượt, tháo rời, xoay
    • Khởi động nút bấm
    • Cửa kính một chạm
      Có, tất cả các ghế
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Kết nối WiFi
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Kết nối AUX
    • Nhớ vị trí ghế lái
    • Điều hướng (bản đồ)
    • Khởi động từ xa
    • Cửa hít
    • Sưởi vô-lăng
    • Điều khiển bằng cử chỉ
    • Apple CarPlay và Android auto
    • Chất liệu nội thất
    • Sấy vô-lăng
    • Trần sao
    • Trần vật liệu Alcatara
    • Vách ngăn khoang lái và Cabin - kèm tivi
    • Ghế độc lập - có bệ đỡ chân
    • Trợ lực vô-lăng
      Thủy lực
    • Nhiều chế độ lái
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hỗ trợ đỗ xe chủ động
    • Hỗ trợ đọc biển báo, tín hiệu giao thông
    • Quản lý xe qua app điện thoại
    • Phanh điện tử
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Đánh lái bánh sau
    • Giới hạn tốc độ
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop)
    • Số túi khí
      6
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Tự động chuyển làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
    • Cảm biến áp suất lốp
    • Cảm biến khoảng cách phía trước
    • Cảnh báo tiền va chạm
    • Hỗ trợ chuyển làn
    • Cảnh báo giao thông khi mở cửa
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Camera 360 độ
    • Camera quan sát điểm mù
    • Chống tăng tốc đột ngột (đạp nhầm chân ga)
    • Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành
    • Ổn định thân xe khi gió thổi ngang
    • Thông báo xe trước khởi hành
    • Treo trước
      MacPherson
    • Treo sau
      Độc lập, lò xo trụ
    • Phanh trước
      Đĩa
    • Phanh sau
      Đĩa

Ưu điểm

  • Ngoại hình sang trọng và thời thượng với kiểu dáng độc lạ, đồ sộ nhưng lịch lãm, tinh tế.
  • Tiện nghi cao cấp với công nghệ hiện đại mang đến cảm giác đẳng cấp thật sự cho chủ nhân của nó.
  • Khả năng vận hành mạnh mẽ với nhiều trang bị an toàn hiện đại.

Nhược điểm

  • Giá thành cao là một điểm mà nhiều khách hàng e ngại khi nhắc đến Toyota Alphard NAM.
  • Bán kính vòng quay tối thiểu 5.8m là một thách thức nếu xe phải di chuyển trong tình trạng giao thông đông đúc tại Việt Nam.
Dòng xe: Toyota Alphard

Điểm chi tiết

Nội thất 8.6
Ngoại thất 8.5
Hiệu suất 8.6
Nhiên liệu 8.6
Giá xe 8.7

Hỏi đáp

Toyota Alphard - “chuyên cơ mặt đất” tại Việt Nam hiện có giá bán niêm yết kỉ lục 4.038 tỷ đồng.Với con số này, Alphard đã qua mặt người anh em cùng nhà Sienna (tầm 3.5 tỷ đồng) nhưng hơn hẳn đối thủ cạnh tranh Mercedes-Benz V250 Avantgarde (2.569 tỷ đồng).
Hiện nay Toyota Alphard 2023 có tất cả 4 màu ngoại thất: Trắng ngọc trai 086, Đen 202, Ghi 4X7 (New), Đồng 4X1.
Tại thị trường Việt Nam, Toyota Alphard - mẫu MPV hạng sang này phải đương đầu với 2 đối thủ cạnh tranh là Kia Sedona và Honda Odyssey.
Toyota Alphard 2023 ghi dấu ấn mạnh mẽ về ngoại hình oai vệ, sang trọng và lịch lãm cùng những trải nghiệm tiện nghi hiện đại. Phiên bản mới của Alphard được nâng cấp nhiều từ kiểu dáng, tiện nghi đến khả năng vận hành.
Vay ưu đãi trả góp, lái thử
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây