Thông số chính Porsche 911 Carrera S Cabriolet | |
Kiểu dáng | Coupe |
Động cơ | 3.0 Flat 6 |
Hộp số | |
Dung tích (cc) | 1.981cc |
Chỗ ngồi | |
Năm SX | |
Năm khác: 2022 2020 | |
Xem thông số đầy đủ hơn |
Porsche 911 Carrera S Cabriolet 2022 không có thiết kế quá hầm hố như nhiều mẫu xe thể thao khác. Ngoại hình của Porsche 911 Carrera S Cabriolet 2022 mang lại một vẻ đẹp tinh tế và có phần mềm mại, khác biệt hơn hẳn so với các dòng xe khác. Hiện nay, Porsche 911 Carrera S Cabriolet 2022 đang là mẫu xe mà nhiều đối thủ khác phải dè chừng bởi tổng thể tốt vượt trội.
Thiết kế vô lăng và táp lô
Porsche 911 Carrera S Cabriolet 2022 sử dụng vô lăng thể thao 3 chấu được bọc da cao cấp và trang bị sẵn các nút bấm chức năng hiện đại. Ngay phía sau tay lái xe là bộ 4 đồng hồ kỹ thuật số hiển thị thông tin của xe với các công nghệ hiện đại bậc nhất.
Nội thất của Porsche 911 Carrera S Cabriolet 2022 chắc chắn sẽ làm khách hàng phải trầm trồ ngỡ ngàng trước không gian vô cùng xa hoa, đắt đỏ, sang trọng và cao cấp của chiếc siêu xe này. Tại đây là nơi tập trung nhiều thiết bị công nghệ với các kiểu thiết kế đẹp nhất xứng tầm đẳng cấp của một chiếc xe hạng sang.
Táp lô Porsche 911 Carrera S Cabriolet 2022 có không gian vô cùng rộng rãi đúng nghĩa với một “chuyên cơ mặt đất”. Gay trên bề mặt táp lô xe là đồng hồ dạng pha lê để chỉ giờ. Bên dưới là hàng loạt các thiết bị công nghệ như màn hình cảm ứng, đồng hồ kỹ thuật số được thiết kế nối liền với nhau vô cùng đẹp mắt.
Bảng điều khiển của xe có nhiều nút bấm chức năng nhưng được sắp xếp vô cùng gọn gàng và hợp lý. Tất cả các nút bấm hỗ trợ người lái của Porsche 911 Carrera S Cabriolet 2022 hầu hết đã được thay thế bằng nút bấm cảm ứng tiện lợi và hiện đại hơn rất nhiều.
Thiết kế ghế ngồi
Porsche 911 Carrera S Cabriolet 2022 được trang bị hệ thống ghế ngồi đạt chuẩn chất lượng cao nhất. Toàn bộ ghế ngồi của Porsche 911 Carrera S Cabriolet 2022 đều được bọc bằng da cao cấp với những đường khâu may kỹ thuật tỉ mỉ nhất.
Ghế xe Porsche 911 Carrera S Cabriolet 2022 còn được thiết kế thêm các đường vân giúp khách hàng hạn chế được tối đa cảm giác đau mỏi khi ngồi trên xe.
Ngoài ra, nhà sản xuất còn trang bị thêm cho hệ thống ghế ngồi các tiện nghi như: đệm tì đầu, dây đai an toàn, chức năng massage, sưởi/làm mát tự động, chỉnh điện tự động, gập chỉnh ghế theo các tỷ lệ khác nhau và xoay chuyển vị trí theo ý muốn của khách hàng.
Khách hàng có nhu cầu mua bán xe ô tô Porsche 911 Carrera S Cabriolet có thể tham khảo bảng giá tại mua bán xe Porsche 911 Carrera S Cabriolet.
Khoang hành lý
Porsche 911 Carrera S Cabriolet 2022 gặp nhiều hạn chế khi có khoang hành lý có kích thước khá nhỏ, đồng thời đây cũng là mẫu xe có khoang hành lý có kích thước nhỏ nhất trong phân khúc hiện nay.
Cụ thể xe có dung tích khoang hành lý tiêu chuẩn chỉ khoảng 165L. Không gian hạn chế cũng đồng nghĩa với việc khách hàng sẽ không thể đựng được nhiều đồ trong những chuyến đi của mình.
Thiết kế đầu xe
Đầu xe Porsche 911 Carrera S Cabriolet 2022 có thiết kế khá đơn giản và có phần giống với nhiều mẫu xe Porsche trước đó. Bộ lưới tản nhiệt kích thước nhỏ gọn vẫn được đặt xuống vị trí dưới cùng của đầu xe song song với các hốc hút gió.
Porsche 911 Carrera S Cabriolet 2022 có bề mặt rộng rãi, nổi bật nhất là hệ thống đèn pha. Porsche 911 Carrera S Cabriolet 2022 được trang bị bộ đèn pha kích thước lớn hình tròn vô cùng ấn tượng. Đèn pha của Porsche 911 Carrera S Cabriolet 2022 được ví như “đôi mắt thần” bởi khả năng chiếu sáng vô cùng xuất sắc nhờ sử dụng công nghệ chiếu sáng FULL LED hiện đại.
Thiết kế thân xe
Thân xe Porsche 911 Carrera S Cabriolet 2022 có chiều dài không quá nổi bật nhờ kích thước 4519 mm. Không giống như các phiên bản xe Porsche khác, thân xe của Porsche 911 Carrera S Cabriolet 2022 hoàn toàn là một bề mặt nhẵn bóng mà không có bất cứ các đường gân dập nổi nào.
Nâng đỡ khung xe là bộ mâm kích thước lớn. Porsche 911 Carrera S Cabriolet 2022 sử dụng bộ vành 5 chấu kích thước 21 inch có tạo hình chữ A ngược sắc nhọn đem đến vẻ đẹp tổng thể cho ngoại hình xe.
Thiết kế đuôi xe
Đuôi xe có tạo hình bầu tròn mang đến vẻ đẹp mềm mại, làm giảm bớt sự khô cứng cho ngoại thất xe. Ấn tượng đậm nét nhất trên bề mặt đuôi xe chính là hệ thống đèn hậu. Porsche 911 Carrera S Cabriolet 2022 sử dụng loại đèn hậu dạng dây LED kéo dài khắp toàn bộ bề mặt thân xe.
Ở vị trí dưới cùng của đuôi xe là các cụm ống xả. Porsche 911 Carrera S Cabriolet 2022 được trang bị ống xả kép với tổng cộng 4 ống xả hình tròn được mạ crom sáng bóng là điểm nhấn chất lượng cho đuôi xe.
Tin bán xe là website chuyên review, báo giá xe ô tô và cung cấp dịch vụ mua bán xe ô tô cực kỳ uy tín và nhanh chóng.
Trang bị tiện nghi giải trí
Tiện nghi Porsche 911 Carrera S Cabriolet 2022 thể hiện đẳng cấp của chiếc xe thương hiệu hạng sang. So sánh trong phân khúc, tiện nghi của Porsche 911 Carrera S Cabriolet 2022 được đánh giá cao ở chức năng và các công nghệ hiện đại bậc nhất.
Porsche 911 Carrera S Cabriolet 2022 có đầy đủ mọi tiện nghi đáp ứng nhu cầu thiết yếu của khách hàng như: hệ thống điều hòa 4 vùng độc lập, bộ lọc không khí kết hợp cùng công nghệ tạo mùi hương, màn hình cảm ứng đa phương tiện, công nghệ điều khiển bằng giọng nói, 13 loa âm thanh cao cấp, kết nối wifi, bluetooth, USB, công nghệ cách âm và chống ồn, tủ lạnh mini...
Động cơ vận hành
Porsche 911 Carrera S Cabriolet 2022 được trang bị loại động cơ dạng tăng áp kép 6 xi lanh 3.0L đạt công suất tối đa 450 mã lực tại vòng tua 2500-4000 vòng/phút. Mô men xoắn cực đại của xe đạt 530Nm tại vòng tua 5000 vòng/phút.
Ngoài ra xe còn được trang bị thêm các hộp số tự động hiện đại làm tăng khả năng tăng tốc vô cùng ấn tượng. Để tăng tốc từ 0-100km/h Porsche 911 Carrera S Cabriolet 2022 sẽ chỉ mất vỏn vẹn khoảng 4 giây để làm được điều này.
Cảm giác lái
Porsche 911 Carrera S Cabriolet 2022 được trang bị tới tận 5 chế độ lái khác nhau kết hợp cùng động cơ siêu hiện đại của Porsche giúp khách hàng những trải nghiệm vô cùng tuyệt vời. Porsche 911 Carrera S Cabriolet 2022 mang đến cho khách hàng cảm giác lái nhẹ nhàng kết hợp cùng độ lướt cực nhanh và mượt mà.
Mức tiêu hao nhiên liệu
Các mẫu xe của Porsche thường gây ấn tượng cho người dùng ở khả năng tiêu thụ nhiên liệu bởi có rất nhiều các mẫu xe thể thao hiện nay hao xăng rất lớn.. Porsche 911 Carrera S Cabriolet 2022 được xếp vào danh sách xe có khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt.
Là dòng xe hạng sang cao cấp, mức tiêu hao nhiên liệu của Porsche 911 Carrera S Cabriolet 2022 thậm chí còn thấp hơn nhiều so với một vài mẫu xe phân khúc thấp hơn. Cụ thể, ở các loại đường ngoài đô thị, trong đô thị và đường kết hợp Porsche 911 Carrera S Cabriolet 2022 có mức tiêu hao nhân liệu lần lượt là: 7.6L, 11.6L và 9.1L cho quãng đường 100km.
So sánh giá xe trong cùng phân khúc
Porsche 911 Carrera S Cabriolet 2022 là siêu xe có giá bán đắt đỏ. Nếu so sánh giá xe trong cùng phân khúc, Porsche 911 Carrera S Cabriolet 2022 có giá bán có khá nhiều sự khác biệt.
Cụ thể, khi so sánh với Mclaren 570S, Porsche 911 Carrera S Cabriolet 2022 có giá bán cao hơn tới tận gần 3.000.000.000 VND. Tuy nhiên, nếu so sánh với siêu xe hạng sang Audi R8 thì giá bán của Porsche 911 Carrera S Cabriolet 2022 lại thấp hơn đối thủ chỉ khoảng 100.000.000 VNĐ.
Trang bị tính năng an toàn
Porsche 911 Carrera S Cabriolet 2022 có đầy đủ mọi trang bị an toàn thiết yếu nhất giúp khách hàng cảm thấy yên tâm hơn trên mỗi chuyến đi của mình và bảo vệ người dùng trong những trường hợp khẩn cấp nhất.
Cụ thể, Porsche 911 Carrera S Cabriolet 2022 có các công nghệ an ninh an toàn như: công nghệ chống bó cứng phanh, hệ thống các túi khí, chức năng kiểm soát lực kéo, công nghệ ổn định thân xe và chống lật xe, chức năng điều khiển hành trình, công nghệ hỗ trợ nhận biết tầm nhìn ban đêm, chức năng hỗ trợ lái xe tự động, nhận dạng biển báo giao thông, cảnh báo mất tập trung, cảnh báo nguy hiểm...
Xem thêm : Hướng dẫn chi tiết làm thủ tục mua xe ô tô trả góp
Kiểu động cơ | Turbo High Pressure (THP) |
Dung tích (cc) | 1.598 |
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 165/6000 |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 245/1400 - 4000 |
Hộp số | 6AT |
Hệ dẫn động | FWD |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) | 6,87 |
Cần số điện tử | |
Loại pin | |
Tầm hoạt động (km) | |
Thời gian sạc nhanh |
Số chỗ | 7 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4670 x 1855 x 1642 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.840 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 165 |
Bán kính vòng quay (mm) | |
Thể tích khoang hành lý (lít) | 780 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 56 |
Trọng lượng bản thân (kg) | 1.560 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.190 |
Lốp, la-zăng | 225/55 R18 |
Treo trước | MacPherson |
Treo sau | Bán độc lập |
Phanh trước | Đĩa |
Phanh sau | Đĩa |
Đèn chiếu xa | LED |
Đèn chiếu gần | LED |
Đèn ban ngày | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | |
Đèn hậu | LED |
Gương chiếu hậu | Gập điện, chỉnh điện |
Sấy gương chiếu hậu | |
Gạt mưa tự động | |
Ăng ten vây cá | |
Cốp đóng/mở điện | |
Đèn phanh trên cao | |
Mở cốp rảnh tay | |
Đèn pha tự động xa/gần | |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu |
Chất liệu bọc ghế | Da Claudia cao cấp |
Ghế lái chỉnh điện | Có, 8 hướng |
Nhớ vị trí ghế lái | |
Ghế phụ chỉnh điện | Có, 8 hướng |
Thông gió (làm mát) ghế lái | |
Thông gió (làm mát) ghế phụ | |
Bảng đồng hồ tài xế | Digital 12.3-inch |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | |
Chất liệu bọc vô-lăng | Da |
Hàng ghế thứ hai | Gập 60:40 |
Chìa khoá thông minh | |
Khởi động nút bấm | |
Điều hoà | Tự động 2 vùng |
Cửa gió hàng ghế sau | |
Cửa kính một chạm | Có, tất cả các ghế |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | |
Tựa tay hàng ghế trước | |
Tựa tay hàng ghế sau | |
Màn hình trung tâm | Cảm ứng 8-inch |
Kết nối Apple CarPlay | |
Kết nối Android Auto | |
Ra lệnh giọng nói | |
Đàm thoại rảnh tay | |
Hệ thống loa | 9 |
Kết nối AUX | |
Kết nối USB | |
Kết nối Bluetooth | |
Radio AM/FM | |
Cửa sổ trời | |
Cửa sổ trời toàn cảnh | |
Kết nối WiFi | |
Massage ghế lái | |
Massage ghế phụ | |
Sạc không dây | |
Sưởi ấm ghế lái | |
Sưởi ấm ghế phụ | |
Hàng ghế thứ ba | Gập phẳng 50:50, tháo rời |
Cửa hít | |
Lọc không khí | |
Sưởi vô-lăng | |
Điều hướng (bản đồ) | |
Apple CarPlay và Android auto | |
Chất liệu nội thất | |
Điều khiển bằng cử chỉ | |
Sấy vô-lăng | |
Kiểm soát chất lượng không khí | |
Kính hai lớp | |
Kính tối màu |
Trợ lực vô-lăng | Điện |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | |
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop) | |
Phanh điện tử | |
Giữ phanh tự động | |
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | |
Hỗ trợ đánh lái khi vào cua | |
Kiểm soát gia tốc | |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | |
Nhiều chế độ lái | |
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop) | |
Phanh tay điện tử | |
Khởi động từ xa | |
Cảnh báo tiền va chạm | |
Đánh lái bánh sau | |
Hỗ trợ đỗ xe chủ động | |
Giới hạn tốc độ |
Số túi khí | 6 |
Chống bó cứng phanh (ABS) | |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |
Hỗ trợ đổ đèo | |
Cảnh báo điểm mù | |
Cảm biến lùi | |
Camera lùi | |
Camera 360 độ | |
Cảnh báo chệch làn đường | |
Hỗ trợ giữ làn | |
Cảnh báo tài xế buồn ngủ | |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | |
Cảm biến áp suất lốp | |
Camera quan sát điểm mù | |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | |
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm | |
Cảm biến khoảng cách phía trước | |
Ổn định thân xe khi gió thổi ngang | |
Hỗ trợ chuyển làn | |
Chống tăng tốc đột ngột (đạp nhầm chân ga) | |
Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành |
Phiên bản | Giá niêm yết | Xuất xứ | |
Carerra 4 Cabriolet | 8,240,000,000 VND | Nhập khẩu | |
Carerra 4 GTS | 9,300,000,000 VND | Nhập khẩu | |
Carerra 4S Cabriolet | 9,170,000,000 VND | Nhập khẩu | |
Carerra Cabriolet | 7,700,000,000 VND | Nhập khẩu | |
Carerra GTS | 8,820,000,000 VND | Nhập khẩu | |
Carerra GTS Cabriolet | 9,680,000,000 VND | Nhập khẩu | |
Carerra S Cabriolet | 8,690,000,000 VND | Nhập khẩu | |
Carrera | 6,180,000,000 VND | Nhập khẩu | |
Carrera 4 | 7,400,000,000 VND | Nhập khẩu | |
Carrera 4S | 8,320,000,000 VND | Nhập khẩu | |
Carrera S | 7,610,000,000 VND | Nhập khẩu | |
GT3 | 12,650,000,000 VND | Nhập khẩu | |
Targa 4 | 8,240,000,000 VND | Nhập khẩu | |
Targa 4 GTS | 10,160,000,000 VND | Nhập khẩu | |
Targa 4S | 9,170,000,000 VND | ||
Turbo Cabriolet | 13,940,000,000 VND | Nhập khẩu | |
Turbo S | 13,030,000,000 VND | ||
Turbo S Cabriolet | 16,230,000,000 VND | Nhập khẩu | |
Xem so sánh |
/ 10