•  196/1/29 Cộng Hòa, P.12, TP.HCM

Porsche 911 Carrera S Cabriolet

Khoảng giá: 6,18 Tỷ - 12,65 Tỷ
Trên đây là một số chi phí cố định quý khách hàng buộc phải trả khi mua và đăng ký xe. Các chi phí khác có thể phát sinh (và không bắt buộc) trong quá trình đăng ký xe.

Giá lăn bánh

Tại Việt Nam, Porsche 911 Carrera S Cabriolet được phân phân phối chính hãng 8 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:
*Kéo sang phải để xem đầy đủ giá lăn bánh theo khu vực

Tên phiên bản Giá niêm yết Hà Nội Hồ Chí Minh Hà Tĩnh Cần Thơ Hải Phòng Lào Cai Cao Bằng Lạng Sơn Sơn La Quảng Ninh Tỉnh/TP Khác
Carrera 6,180,000,000 6,959 Tỷ 6,836 Tỷ 6,88 Tỷ 6,94 Tỷ 6,94 Tỷ 6,94 Tỷ 6,94 Tỷ 6,94 Tỷ 6,94 Tỷ 6,94 Tỷ 6,816 Tỷ
Carrera 4 7,400,000,000 8,326 Tỷ 8,178 Tỷ 8,234 Tỷ 8,307 Tỷ 8,307 Tỷ 8,306 Tỷ 8,306 Tỷ 8,306 Tỷ 8,306 Tỷ 8,306 Tỷ 8,158 Tỷ
Carrera 4S 8,320,000,000 9,356 Tỷ 9,19 Tỷ 9,255 Tỷ 9,337 Tỷ 9,337 Tỷ 9,336 Tỷ 9,336 Tỷ 9,336 Tỷ 9,336 Tỷ 9,336 Tỷ 9,17 Tỷ
Carrera S 7,610,000,000 8,561 Tỷ 8,409 Tỷ 8,467 Tỷ 8,542 Tỷ 8,542 Tỷ 8,541 Tỷ 8,541 Tỷ 8,541 Tỷ 8,541 Tỷ 8,541 Tỷ 8,389 Tỷ
GT3 12,650,000,000 14,206 Tỷ 13,953 Tỷ 14,061 Tỷ 14,187 Tỷ 14,187 Tỷ 14,186 Tỷ 14,186 Tỷ 14,186 Tỷ 14,186 Tỷ 14,186 Tỷ 13,933 Tỷ
Targa 4 8,240,000,000 9,267 Tỷ 9,102 Tỷ 9,166 Tỷ 9,248 Tỷ 9,248 Tỷ 9,247 Tỷ 9,247 Tỷ 9,247 Tỷ 9,247 Tỷ 9,247 Tỷ 9,082 Tỷ
Targa 4 GTS 10,160,000,000 11,417 Tỷ 11,214 Tỷ 11,297 Tỷ 11,398 Tỷ 11,398 Tỷ 11,397 Tỷ 11,397 Tỷ 11,397 Tỷ 11,397 Tỷ 11,397 Tỷ 11,194 Tỷ
Targa 4S 9,170,000,000 10,308 Tỷ 10,125 Tỷ 10,199 Tỷ 10,289 Tỷ 10,289 Tỷ 10,288 Tỷ 10,288 Tỷ 10,288 Tỷ 10,288 Tỷ 10,288 Tỷ 10,105 Tỷ

Liên hệ lái thử - Mua trả góp - Ưu đãi

Hỗ trợ 24/7 Liên hệ quảng cáo
Kiều Dung Liên hệ quảng cáo

Porsche 911 Carrera S Cabriolet 2024 không có thiết kế quá hầm hố như nhiều mẫu xe thể thao khác. Ngoại hình của Porsche 911 Carrera S Cabriolet 2024 mang lại một vẻ đẹp tinh tế và có phần mềm mại, khác biệt hơn hẳn so với các dòng xe khác. Hiện nay, Porsche 911 Carrera S Cabriolet 2024 đang là mẫu xe mà nhiều đối thủ khác phải dè chừng bởi tổng thể tốt vượt trội. 

 

Nội Thất

Thiết kế vô lăng và táp lô

Porsche 911 Carrera S Cabriolet 2024 sử dụng vô lăng thể thao 3 chấu được bọc da cao cấp và trang bị sẵn các nút bấm chức năng hiện đại. Ngay phía sau tay lái xe là bộ 4 đồng hồ kỹ thuật số hiển thị thông tin của xe với các công nghệ hiện đại bậc nhất.

Nội thất của Porsche 911 Carrera S Cabriolet 2024 chắc chắn sẽ làm khách hàng phải trầm trồ ngỡ ngàng trước không gian vô cùng xa hoa, đắt đỏ, sang trọng và cao cấp của chiếc siêu xe này. Tại đây là nơi tập trung nhiều thiết bị công nghệ với các kiểu thiết kế đẹp nhất xứng tầm đẳng cấp của một chiếc xe hạng sang. 

Táp lô Porsche 911 Carrera S Cabriolet 2024 có không gian vô cùng rộng rãi đúng nghĩa với một “chuyên cơ mặt đất”. Gay trên bề mặt táp lô xe là đồng hồ dạng pha lê để chỉ giờ. Bên dưới là hàng loạt các thiết bị công nghệ như màn hình cảm ứng, đồng hồ kỹ thuật số được thiết kế nối liền với nhau vô cùng đẹp mắt. 

Bảng điều khiển của xe có nhiều nút bấm chức năng nhưng được sắp xếp vô cùng gọn gàng và hợp lý. Tất cả các nút bấm hỗ trợ người lái của Porsche 911 Carrera S Cabriolet 2024 hầu hết đã được thay thế bằng nút bấm cảm ứng tiện lợi và hiện đại hơn rất nhiều. 

Thiết kế ghế ngồi

Porsche 911 Carrera S Cabriolet 2024 được trang bị hệ thống ghế ngồi đạt chuẩn chất lượng cao nhất. Toàn bộ ghế ngồi của Porsche 911 Carrera S Cabriolet 2024 đều được bọc bằng da cao cấp với những đường khâu may kỹ thuật tỉ mỉ nhất. 

Ghế xe Porsche 911 Carrera S Cabriolet 2024 còn được thiết kế thêm các đường vân giúp khách hàng hạn chế được tối đa cảm giác đau mỏi khi ngồi trên xe. 

Ngoài ra, nhà sản xuất còn trang bị thêm cho hệ thống ghế ngồi các tiện nghi như: đệm tì đầu, dây đai an toàn, chức năng massage, sưởi/làm mát tự động, chỉnh điện tự động, gập chỉnh ghế theo các tỷ lệ khác nhau và xoay chuyển vị trí theo ý muốn của khách hàng. 

Khách hàng có nhu cầu mua bán xe ô tô Porsche 911 Carrera S Cabriolet có thể tham khảo bảng giá tại mua bán xe Porsche 911 Carrera S Cabriolet.

Khoang hành lý 

Porsche 911 Carrera S Cabriolet 2024 gặp nhiều hạn chế khi có khoang hành lý có kích thước khá nhỏ, đồng thời đây cũng là mẫu xe có khoang hành lý có kích thước nhỏ nhất trong phân khúc hiện nay.

Cụ thể xe có dung tích khoang hành lý tiêu chuẩn chỉ khoảng 165L. Không gian hạn chế cũng đồng nghĩa với việc khách hàng sẽ không thể đựng được nhiều đồ trong những chuyến đi của mình.

Ngoại Thất

Thiết kế đầu xe

Đầu xe Porsche 911 Carrera S Cabriolet 2024 có thiết kế khá đơn giản và có phần giống với nhiều mẫu xe Porsche trước đó. Bộ lưới tản nhiệt kích thước nhỏ gọn vẫn được đặt xuống vị trí dưới cùng của đầu xe song song với các hốc hút gió.

Porsche 911 Carrera S Cabriolet 2024 có bề mặt rộng rãi, nổi bật nhất là hệ thống đèn pha. Porsche 911 Carrera S Cabriolet 2024 được trang bị bộ đèn pha kích thước lớn hình tròn vô cùng ấn tượng. Đèn pha của Porsche 911 Carrera S Cabriolet 2024 được ví như “đôi mắt thần” bởi khả năng chiếu sáng vô cùng xuất sắc nhờ sử dụng công nghệ chiếu sáng FULL LED hiện đại. 

Thiết kế thân xe

Thân xe Porsche 911 Carrera S Cabriolet 2024 có chiều dài không quá nổi bật nhờ kích thước 4519 mm. Không giống như các phiên bản xe Porsche khác, thân xe của Porsche 911 Carrera S Cabriolet 2024 hoàn toàn là một bề mặt nhẵn bóng mà không có bất cứ các đường gân dập nổi nào. 

Nâng đỡ khung xe là bộ mâm kích thước lớn. Porsche 911 Carrera S Cabriolet 2024 sử dụng bộ vành 5 chấu kích thước 21 inch có tạo hình chữ A ngược sắc nhọn đem đến vẻ đẹp tổng thể cho ngoại hình xe. 

Thiết kế đuôi xe

Đuôi xe có tạo hình bầu tròn mang đến vẻ đẹp mềm mại, làm giảm bớt sự khô cứng cho ngoại thất xe. Ấn tượng đậm nét nhất trên bề mặt đuôi xe chính là hệ thống đèn hậu. Porsche 911 Carrera S Cabriolet 2024 sử dụng loại đèn hậu dạng dây LED kéo dài khắp toàn bộ bề mặt thân xe. 

Ở vị trí dưới cùng của đuôi xe là các cụm ống xả. Porsche 911 Carrera S Cabriolet 2024 được trang bị ống xả kép với tổng cộng 4 ống xả hình tròn được mạ crom sáng bóng là điểm nhấn chất lượng cho đuôi xe.

Tin bán xe là website chuyên review, báo giá xe ô tô và cung cấp dịch vụ mua bán xe ô tô cực kỳ uy tín và nhanh chóng.

Tiện Nghi

Trang bị tiện nghi giải trí

Tiện nghi Porsche 911 Carrera S Cabriolet 2024 thể hiện đẳng cấp của chiếc xe thương hiệu hạng sang. So sánh trong phân khúc, tiện nghi của Porsche 911 Carrera S Cabriolet 2024 được đánh giá cao ở chức năng và các công nghệ hiện đại bậc nhất.

Porsche 911 Carrera S Cabriolet 2024 có đầy đủ mọi tiện nghi đáp ứng nhu cầu thiết yếu của khách hàng như: hệ thống điều hòa 4 vùng độc lập, bộ lọc không khí kết hợp cùng công nghệ tạo mùi hương, màn hình cảm ứng đa phương tiện, công nghệ điều khiển bằng giọng nói, 13 loa âm thanh cao cấp, kết nối wifi, bluetooth, USB, công nghệ cách âm và chống ồn, tủ lạnh mini...

Động cơ vận hành

Porsche 911 Carrera S Cabriolet 2024 được trang bị loại động cơ dạng tăng áp kép 6 xi lanh 3.0L đạt công suất tối đa 450 mã lực tại vòng tua 2500-4000 vòng/phút. Mô men xoắn cực đại của xe đạt 530Nm tại vòng tua 5000 vòng/phút. 

Ngoài ra xe còn được trang bị thêm các hộp số tự động hiện đại làm tăng khả năng tăng tốc vô cùng ấn tượng. Để tăng tốc từ 0-100km/h Porsche 911 Carrera S Cabriolet 2024 sẽ chỉ mất vỏn vẹn khoảng 4 giây để làm được điều này. 

Cảm giác lái

Porsche 911 Carrera S Cabriolet 2024 được trang bị tới tận 5 chế độ lái khác nhau kết hợp cùng động cơ siêu hiện đại của Porsche giúp khách hàng những trải nghiệm vô cùng tuyệt vời. Porsche 911 Carrera S Cabriolet 2024 mang đến cho khách hàng cảm giác lái nhẹ nhàng kết hợp cùng độ lướt cực nhanh và mượt mà.

Mức tiêu hao nhiên liệu 

Các mẫu xe của Porsche thường gây ấn tượng cho người dùng ở khả năng tiêu thụ nhiên liệu bởi có rất nhiều các mẫu xe thể thao hiện nay hao xăng rất lớn.. Porsche 911 Carrera S Cabriolet 2024 được xếp vào danh sách xe có khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt.

Là dòng xe hạng sang cao cấp, mức tiêu hao nhiên liệu của Porsche 911 Carrera S Cabriolet 2024 thậm chí còn thấp hơn nhiều so với một vài mẫu xe phân khúc thấp hơn. Cụ thể, ở các loại đường ngoài đô thị, trong đô thị và đường kết hợp Porsche 911 Carrera S Cabriolet 2024 có mức tiêu hao nhân liệu lần lượt là: 7.6L, 11.6L và 9.1L cho quãng đường 100km. 

So sánh giá xe trong cùng phân khúc 

Porsche 911 Carrera S Cabriolet 2024 là siêu xe có giá bán đắt đỏ. Nếu so sánh giá xe trong cùng phân khúc, Porsche 911 Carrera S Cabriolet 2024 có giá bán có khá nhiều sự khác biệt.

Cụ thể, khi so sánh với Mclaren 570S, Porsche 911 Carrera S Cabriolet 2024 có giá bán cao hơn tới tận gần 3.000.000.000 VND. Tuy nhiên, nếu so sánh với siêu xe hạng sang Audi R8 thì giá bán của Porsche 911 Carrera S Cabriolet 2024 lại thấp hơn đối thủ chỉ khoảng 100.000.000 VNĐ.

An Toàn

Trang bị tính năng an toàn

Porsche 911 Carrera S Cabriolet 2024 có đầy đủ mọi trang bị an toàn thiết yếu nhất giúp khách hàng cảm thấy yên tâm hơn trên mỗi chuyến đi của mình và bảo vệ người dùng trong những trường hợp khẩn cấp nhất.

Cụ thể, Porsche 911 Carrera S Cabriolet 2024 có các công nghệ an ninh an toàn như: công nghệ chống bó cứng phanh, hệ thống các túi khí, chức năng kiểm soát lực kéo, công nghệ ổn định thân xe và chống lật xe, chức năng điều khiển hành trình, công nghệ hỗ trợ nhận biết tầm nhìn ban đêm, chức năng hỗ trợ lái xe tự động, nhận dạng biển báo giao thông, cảnh báo mất tập trung, cảnh báo nguy hiểm...

Xem thêm : Hướng dẫn chi tiết làm thủ tục mua xe ô tô trả góp

Porsche 911 Carrera S Cabriolet Đang bán

Thông số kỹ thuật xe Porsche 911 Carrera S Cabriolet

    • Kiểu động cơ
      Boxer H-6, twin-turbo
    • Dung tích (cc)
      2.981
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
      385/6500
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
      450/1950 - 5000
    • Hộp số
      PDK 8 cấp
    • Hệ dẫn động
      Bánh sau
    • Loại nhiên liệu
      Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)
      9,4
    • Tầm hoạt động (km)
    • Thời gian sạc nhanh
    • Loại pin
    • Dung lượng pin
    • Cần số điện tử
    • Số chỗ
      4
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm)
      4519 x 1852 x 1298
    • Chiều dài cơ sở (mm)
      2.450
    • Khoảng sáng gầm (mm)
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít)
      64
    • Trọng lượng bản thân (kg)
      1.505
    • Trọng lượng toàn tải (kg)
      1.960
    • Lốp, la-zăng
      Lốp trước: 235/40 ZR 19 / Lốp sau: 295/35 ZR 20
    • Bán kính vòng quay (mm)
      11.200
    • Thể tích khoang hành lý (lít)
      132
    • Đèn chiếu xa
      LED
    • Đèn chiếu gần
      LED
    • Đèn ban ngày
      LED
    • Đèn hậu
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn phanh trên cao
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Gương chiếu hậu
      Gương chỉnh điện
    • Gạt mưa tự động
    • Mở cốp rảnh tay
    • Tùy chọn sơn hai màu
    • Chất liệu bọc ghế
      Da
    • Ghế lái chỉnh điện
      1
    • Ghế phụ chỉnh điện
      1
    • Điều hoà
      2 vùng tự động
    • Màn hình trung tâm
      Màn hình cảm ứng 10,9 inch
    • Hệ thống loa
      8
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Chìa khoá thông minh
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa sổ trời
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Lọc không khí
    • Kiểm soát chất lượng không khí
    • Trợ lý ảo
    • Massage ghế lái
    • Massage ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế
      Analog kết hợp Digital
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng
      Da
    • Hàng ghế thứ hai
    • Hàng ghế thứ ba
    • Khởi động nút bấm
    • Cửa kính một chạm
      1
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Kết nối WiFi
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Kết nối AUX
    • Nhớ vị trí ghế lái
    • Điều hướng (bản đồ)
    • Khởi động từ xa
    • Cửa hít
    • Sưởi vô-lăng
    • Điều khiển bằng cử chỉ
    • Apple CarPlay và Android auto
    • Chất liệu nội thất
    • Sấy vô-lăng
    • Trần sao
    • Trần vật liệu Alcatara
    • Vách ngăn khoang lái và Cabin - kèm tivi
    • Ghế độc lập - có bệ đỡ chân
    • Trợ lực vô-lăng
      Biến thiên trợ lực điện
    • Nhiều chế độ lái
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hỗ trợ đỗ xe chủ động
    • Hỗ trợ đọc biển báo, tín hiệu giao thông
    • Quản lý xe qua app điện thoại
    • Phanh điện tử
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Đánh lái bánh sau
    • Giới hạn tốc độ
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop)
    • Số túi khí
      6
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Tự động chuyển làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
    • Cảm biến áp suất lốp
    • Cảm biến khoảng cách phía trước
    • Cảnh báo tiền va chạm
    • Hỗ trợ chuyển làn
    • Cảnh báo giao thông khi mở cửa
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Camera 360 độ
    • Camera quan sát điểm mù
    • Chống tăng tốc đột ngột (đạp nhầm chân ga)
    • Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành
    • Ổn định thân xe khi gió thổi ngang
    • Thông báo xe trước khởi hành
    • Treo trước
      Mac Pherson
    • Treo sau
      Multi link
    • Phanh trước
      Thép, 330mm, 4 piston phanh,
    • Phanh sau
      Thép, 330mm, 4 piston phanh,

Ưu điểm

  • Porsche 911 Carrera S Cabriolet 2024 có ưu điểm lớn về mặt thiết kế. Thiết kế đẹp mắt ở cả ngoại thất và nội thất của xe đều là những ưu điểm lớn nhất của chiếc siêu xe này. Porsche 911 Carrera S Cabriolet 2020 còn được trang bị nhiều tiện nghi, công nghệ hiện đại bậc nhất. Đồng thời xe còn có lợi thế lớn khi có khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt.

Nhược điểm

  • Khoang hành lý có dung tích nhỏ nhất trong phân khúc.

Carrera

6,180,000,000 VND

Carrera 4

7,400,000,000 VND

Carrera 4S

8,320,000,000 VND

Carrera S

7,610,000,000 VND

GT3

12,650,000,000 VND

Targa 4

8,240,000,000 VND

Targa 4 GTS

10,160,000,000 VND

Targa 4S

9,170,000,000 VND

So sánh Porsche 911 Carrera S Cabriolet với đối thủ

Dòng xe: Porsche 911 Carrera S Cabriolet

Điểm chi tiết

Nội thất 8.6
Ngoại thất 8.5
Hiệu suất 8.6
Nhiên liệu 8.6
Giá xe 8.8

Hỏi đáp

Porsche 911 Carrera S Cabriolet 2023 có giá bán không hề rẻ so với các mẫu xe Porsche 911 với giá bán niêm yết là 7,770 tỷ đồng chưa bao gồm các chi phí phát sinh khi xe lăn bánh.
Porsche 911 Carrera S Cabriolet 2023 hiện được trang bị tất cả 7 màu sắc ngoại thất khác nhau bao gồm các màu: đen, trắng, xám, vàng, bạc, xanh dương và xanh lá cây.
Đối thủ cạnh tranh Porsche 911 Carrera S Cabriolet 2023 là những dòng xe : Mclaren 570S, Audi R8...
Porsche 911 Carrera S Cabriolet 2023 có ưu điểm lớn về mặt thiết kế. Thiết kế đẹp mắt ở cả ngoại thất và nội thất của xe đều là những ưu điểm lớn nhất của chiếc siêu xe này. Porsche 911 Carrera S Cabriolet 2023 còn được trang bị nhiều tiện nghi, công nghệ hiện đại bậc nhất. Đồng thời xe còn có lợi thế lớn khi có khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt. Chắc chắn chiếc siêu xe trên luôn phù hợp và xứng đáng với “đồng tiền bát gạo” mà khách hàng đã phải bỏ ra.
Vay ưu đãi trả góp, lái thử
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây