•  196/1/29 Cộng Hòa, P.12, TP.HCM

Peugeot 3008

Khoảng giá: 979 Triệu - 1,069 Tỷ
Trên đây là một số chi phí cố định quý khách hàng buộc phải trả khi mua và đăng ký xe. Các chi phí khác có thể phát sinh (và không bắt buộc) trong quá trình đăng ký xe.

Giá lăn bánh

Tại Việt Nam, Peugeot 3008 được phân phân phối chính hãng 2 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:
*Kéo sang phải để xem đầy đủ giá lăn bánh theo khu vực

Tên phiên bản Giá niêm yết Hà Nội Hồ Chí Minh Hà Tĩnh Cần Thơ Hải Phòng Lào Cai Cao Bằng Lạng Sơn Sơn La Quảng Ninh Tỉnh/TP Khác
3008 ACTIVE 979,000,000 1,134 Tỷ 1,115 Tỷ 1,107 Tỷ 1,115 Tỷ 1,115 Tỷ 1,115 Tỷ 1,115 Tỷ 1,115 Tỷ 1,115 Tỷ 1,115 Tỷ 1,095 Tỷ
3008 ALLURE 1,069,000,000 1,235 Tỷ 1,214 Tỷ 1,206 Tỷ 1,216 Tỷ 1,216 Tỷ 1,215 Tỷ 1,215 Tỷ 1,215 Tỷ 1,215 Tỷ 1,215 Tỷ 1,194 Tỷ

Liên hệ lái thử - Mua trả góp - Ưu đãi

Kiều Dung Liên hệ quảng cáo

Thiết kế đầu xe

Peugeot 3008 2024 có kích thước DxRxC lần lượt là 4510 x 1850 x 1662 (mm) – dòng xe này đã có sự thay đổi rất lớn về diện mạo bên ngoài so với thế hệ đầu tiên trước đó, cụ thể dòng xe này vừa giữ được nét lãng tử đậm chất của hãng xe Pháp, vừa mang đến một diện mạo trẻ trung và thanh lịch hơn rất nhiều.

Có thể thấy thiết kế phần đầu xe Peugeot 3008 2024 khá tương tự với mẫu xe 5008, cụm đèn trước của xe được tạo hình theo dáng mắt chim ưng chính vì vậy góc nhìn trực diện mang lại cho dòng xe này sư sắc bén và thu hút nhất. 

Cụm đèn pha của dòng xe này không chỉ được ứng dụng công nghệ Full LED hiện đại mà còn được trang bị thêm chức năng tự động bật tắt, cân bằng góc chiếu vô cùng linh hoạt. Peugeot 3008 2024 còn được thiết kế thêm bộ lưới tản nhiệt hình thang, các hoạt tiết nét đứt đi kèm được mạ crom sáng bóng khiến cho phần đầu xe sang trọng vô cùng. 

Thiết kế thân xe 

Peugeot 3008 2024 có thiết kế phần đuôi xe có xu hướng cao dần về phía sau chính vì vậy nó mang lại nét năng động và trẻ trung nhất cho dòng xe này. Bên cạnh đó, ở góc nhìn ngang, bạn cũng có thể nhận thấy phần thân xe có các đường gân dập nổi hết sức thu hút mang lại sự khỏe khoắn và cơ bắp cho dòng xe. 

Bên cạnh đó, hàng xe Pháp còn trang bị cho Peugeot 3008 2024 bộ vành 5 chấu có kích thước 18 inch, đi kèm với đó là bộ gương chiếu hậu có chức năng gập chỉnh điện tiện lợi, tích hợp đèn báo rẽ vô cùng hiện đại. 

Khách hàng có nhu cầu mua xe có thể tham khảo bảng giá bán trực tiếp tại mua bán xe Peugeot 3008.

Thiết kế đuôi xe

Peugeot 3008 2024 mang đến sự hoàn hảo bậc nhất trong thiết kế phần đuôi xe bởi dòng xe này có sự hài hòa bởi những đường nét thẳng và cong vô cùng độc đáo. Ngoài ra, dòng xe này còn sử dụng cụm đèn hậu ứng dụng công nghệ LED hiện đại, bên dưới còn có cặp ống xả được thiết kế vô cùng cân đối và hài hòa. 

Nội Thất

Trang bị tính năng an toàn 

Tính năng an toàn của dòng xe Peugeot 3008 2024 đạt chuẩn 5 sau do EURO NCAP cấp chứng nhận. Đặc biệt, nổi bật nhất phải kể đến đó chính là tính năng nhận diện biển báo hết sức hiện đại, gây chú ý đối với người dùng. 

Ngoài ra, trên xe còn có thêm rất nhiều những tính năng nổi bật như: Hệ thống chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử, hỗ trợ phanh khẩn cấp, cân bằng điện tử, chống trượt...

trong dòng xe này còn được trang bị 6 túi khí nhằm đảm bảo an toàn tối đa nhất cho người dùng. Ngoài ra, dòng xe Peugeot 3008 2024 còn có thêm rất nhiều tính năng an toàn như: Cảnh báo điểm mù, cảnh báo áp suất lốp, camera lùi, cảm biến hỗ trợ khi đỗ xe.

Ngoại Thất

Thiết kế vô lăng & táp lô 

Nhằm mang lại cho người dùng những trải nghiệm không gian số tiện ích nhất, khoang lái của dòng xe Peugeot 3008 2024 được thiết kế dựa trên triết lý Peugeot I – Cockpit. 

Khu vực táp lô của dòng xe này còn được tạo hình vô cùng đẹp mắt và độc đáo, cụ thể màn hình trung tâm được thiết kế theo dang nổi, hướng chủ yếu về phía người lái giúp cho họ có được tầm quan sát tốt nhất. Đối với các nút bấm,  Peugeot 3008 2024 cũng có sự trau chuốt vô cùng tỉ mỉ mang lại sự hài hòa và ấn tượng nhất. 

Mẫu vô lăng mà dòng xe Peugeot 3008 2024 sử dụng đó chính là vô lăng 2 chấu đa chức năng được thiết kế vát đáy, chi tiết này được sử dụng chất liệu da Mistral cao cấp chính vì vậy sự cầm nắm của người dùng cũng chắc chắn và thuận tiện hơn rất nhiều. Bên cạnh đó, vô lăng còn được trang bị chức năng chỉnh 4 hướng, tích hợp nhiều lẫy chuyển số tiện lợi. 

Thiết kế ghế ngồi 

Peugeot 3008 2024 sử dụng chất liệu da đi kèm với đó là những thiết kế họa tiết hình thoi độc đáo mang lại sự êm ái và tính thẩm mỹ cho toàn bộ hàng ghế của mình. Ưu điểm của dòng xe này đó chính là trang bị cho hàng ghế trước chức năng chỉnh điện 8 hướng, tuy nhiên, theo đánh giá của người dùng thì khoảng để chân của hàng ghế sau vẫn chưa thật sự thoải mái.

Tin bán xe là website chuyên cung cấp dịch vụ mua bán xe ô tô cũ mới miễn phí uy tín hàng đầu Việt Nam.

Khoang hành lý 

Dung tích khoang hành lý tiêu chuẩn của dòng xe này đạt 591 lít, với con số này khách hàng cũng có thể đựng được khá nhiều đồ dùng trong các chuyến đi của mình. Tuy nhiên, nếu cần thiết mở rộng khoang hành lý, bạn cũng có thể gập chỉnh hàng ghế sau theo tỷ lệ 60:40 nhằm tăng mức dung tích của khoang hành lý này đạt mức 1670 lít. 

Tiện Nghi

Động cơ vận hành

Khối động cơ của dòng xe Peugeot 3008 2024 đó chính là Xăng 1.6L 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van biến thiên. Khối động cơ này có thể sản sinh mức công suất cực đại lên tới 165 mã lực và mô men xoắn đạt 245 Nm. 

Ngoài ra, dòng xe này còn được trang bị thêm hộp số tự động 6 cấp giúp cho việc điều khiển sang số của dòng xe Peugeot 3008 2024 trở nên gọn gàng và linh hoạt hơn rất nhiều. 

Cảm giác lái 

Khi điều khiển dòng xe Peugeot 3008 2024, người dùng có thể tăng tốc từ 0 đến 100km/h trong khoảng 9,8s, bên cạnh đó, tốc độ tối đa mà dòng xe này mang đến đạt mức 205 Nm.

Không chỉ mang lại cho người lái xe khả năng tăng tốc ấn tượng mà dòng xe Peugeot 3008 2024 còn có thêm chế độ lái Sport giúp cho người dùng có được trải nghiệm cảm giác lái mạnh mẽ và phấn khích nhất. 

Bên cạnh đó, dòng xe này còn được trang bị thêm hệ thống Advanced Grip Control, tức là cung cấp cho xe 5 chế độ tại các địa hình khac nhau giúp cho bạn dễ dàng điều khiển xe qua các khu vực địa hình phức tạp. 

Mức tiêu hao nhiên liệu 

Peugeot 3008 2024 cũng được đánh giá là một trong những dòng xe có khả năng tiết kiệm nhiên liệu rất tối ưu. Cụ thể dòng xe này có mức tiêu hao trung bình ở mức 6.4L/100km. Đây là con số khá ấn tượng với các dòng xe sang hiện nay. 

So sánh giá xe trong cùng phân khúc 

So với dòng xe Mazda CX - 5 (Giá bán 899 triệu) thì dòng xe Peugeot 3008 2024 có giá bán cao hơn rất nhiều, mức chênh lệch lên tới gần 200 triệu đồng. Bên cạnh đó so với Hyundai Tucson thì mức chênh lệch cao hơn lên tới khoảng 300 triệu đồng. Peugeot 3008 2024 vẫn đang là dòng xe có mức giá cao hơn cả so với các dòng xe trong cùng phân khúc. 

Trong phân khúc các dòng xe hạng sang hiện nay thì Peugeot 3008 2024 là mẫu xe mới, mức giá bán của xe cũng rất hợp lý . Bên cạnh đó những tính năng và trang bị mà dòng xe này mang lại được đánh giá rất phù hợp với giá bán chính vì vậy nhiều khách hàng ưu tiên lựa chọn dòng xe này khi tìm kiếm cho mình một mẫu xe dành cho gia đình.

Khách hàng có thể xem thêm các dòng xe Peugeot khác để có thêm nhiều lựa chọn tại mua bán xe ô tô Peugeot.

An Toàn

Trang bị tiện nghi giải trí

Peugeot 3008 2024 được trang bị hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập có chức  năng làm mát nhanh và sâu chính vì vậy ngay từ khi bước vào bên trong khoang cabin thì khách hàng cũng có thể cảm nhận được luồng không khí mát lành nhất mà dòng xe này mang lại. 

Dòng xe này được hãng xe Peugeot trang bị rất nhiều công nghệ hiện đại chính vì vậy có thể đáp ứng được cả những khách hàng khó tính nhất. Cụ thể như với màn hình cảm ứng 8 inch, bạn có thể kết nối với rất nhiều tiện ích khác nhau như Bluetooth, AUX, USB,... Bên cạnh đó dàn âm thanh 6 loa cũng giúp cho người dùng có được những trải nghiệm âm thanh chất lượng nhất. 

Xem thêm : Giá xe ô tô cập nhật mới nhất

Peugeot 3008 Đang bán

Thông số kỹ thuật xe Peugeot 3008

    • Kiểu động cơ
      Turbo High Pressure (THP)
    • Dung tích (cc)
      1.598
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
      165/6000
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
      245/1400 - 4000
    • Hộp số
      6AT
    • Hệ dẫn động
      FWD
    • Loại nhiên liệu
      Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)
      6,84
    • Tầm hoạt động (km)
    • Thời gian sạc nhanh
    • Loại pin
    • Dung lượng pin
    • Cần số điện tử
    • Số chỗ
      5
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm)
      4510 x 1850 x 1662
    • Chiều dài cơ sở (mm)
      2.730
    • Khoảng sáng gầm (mm)
      165
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít)
      53
    • Trọng lượng bản thân (kg)
      1.480
    • Trọng lượng toàn tải (kg)
      1.930
    • Lốp, la-zăng
      225/55 R18
    • Bán kính vòng quay (mm)
    • Thể tích khoang hành lý (lít)
      591
    • Đèn chiếu xa
      LED
    • Đèn chiếu gần
      LED
    • Đèn ban ngày
      LED
    • Đèn hậu
      LED
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn phanh trên cao
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Gương chiếu hậu
      Gập điện, chỉnh điện, tự hạ khi vào số lùi
    • Gạt mưa tự động
    • Mở cốp rảnh tay
    • Tùy chọn sơn hai màu
    • Chất liệu bọc ghế
      Da Claudia cao cấp
    • Ghế lái chỉnh điện
      Có, 8 hướng
    • Ghế phụ chỉnh điện
      Có, 6 hướng
    • Điều hoà
      Tự động 2 vùng
    • Màn hình trung tâm
      Cảm ứng 10-inch
    • Hệ thống loa
      8
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Chìa khoá thông minh
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa sổ trời
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Lọc không khí
    • Kiểm soát chất lượng không khí
    • Trợ lý ảo
    • Massage ghế lái
    • Massage ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế
      Digital 12.3-inch
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng
      Da
    • Hàng ghế thứ hai
      Gập 60:40
    • Hàng ghế thứ ba
    • Khởi động nút bấm
    • Cửa kính một chạm
      Có, tất cả các ghế
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Kết nối WiFi
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Kết nối AUX
    • Nhớ vị trí ghế lái
    • Điều hướng (bản đồ)
    • Khởi động từ xa
    • Cửa hít
    • Sưởi vô-lăng
    • Điều khiển bằng cử chỉ
    • Apple CarPlay và Android auto
    • Chất liệu nội thất
    • Sấy vô-lăng
    • Trần sao
    • Trần vật liệu Alcatara
    • Vách ngăn khoang lái và Cabin - kèm tivi
    • Ghế độc lập - có bệ đỡ chân
    • Trợ lực vô-lăng
      Điện
    • Nhiều chế độ lái
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hỗ trợ đỗ xe chủ động
    • Hỗ trợ đọc biển báo, tín hiệu giao thông
    • Quản lý xe qua app điện thoại
    • Phanh điện tử
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Đánh lái bánh sau
    • Giới hạn tốc độ
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop)
    • Số túi khí
      6
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Tự động chuyển làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
    • Cảm biến áp suất lốp
    • Cảm biến khoảng cách phía trước
    • Cảnh báo tiền va chạm
    • Hỗ trợ chuyển làn
    • Cảnh báo giao thông khi mở cửa
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Camera 360 độ
    • Camera quan sát điểm mù
    • Chống tăng tốc đột ngột (đạp nhầm chân ga)
    • Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành
    • Ổn định thân xe khi gió thổi ngang
    • Thông báo xe trước khởi hành
    • Treo trước
      MacPherson
    • Treo sau
      Bán độc lập
    • Phanh trước
      Đĩa
    • Phanh sau
      Đĩa

Ưu điểm

  • Có thể thấy với mức giá rẻ, dòng xe Peugeot 3008 2024 lại mang đến cho người dùng rất nhiều trải nghiệm độc đáo và ấn tượng. Ưu điểm lớn nhất của dòng xe này đó chính là diện mạo trẻ trung, sang trọng, những trang bị đi kèm cũng vô cùng tối ưu. Chiếc xe không chỉ mang lại cho người dùng cảm giác lái hoàn hảo mà còn có khả năng tiết kiệm nhiên liệu bậc nhất.

Nhược điểm

  • Hàng ghế sau của xe có khoảng để chân hạn chế.
Dòng xe: Peugeot 3008

Điểm chi tiết

Nội thất 8.6
Ngoại thất 8.5
Hiệu suất 8.6
Nhiên liệu 8.5
Giá xe 8.8

Hỏi đáp

Hiện nay dòng xe Peugeot 3008 2023 đang có mức giá niêm yết trên 1,1 tỷ đồng. Mức giá trên chưa bao gồm các chi phí phát sinh mà khách hàng phải trả khi chiếc xe lăn bánh.
Hiện nay, dòng xe Peugeot 3008 2023 mang đến cho người dùng 6 tùy chọn màu sắc khác nhau, cụ thể đó chính là những tông màu như: Trắng ngọc trai, Vàng be, Đồng, Đen, Nâu, Đỏ.
Đối thủ cạnh tranh với Peugeot 3008 2023 là : Mazda CX - 5, Hyundai Tucson...
Có thể thấy với mức giá rẻ, dòng xe Peugeot 3008 2023 lại mang đến cho người dùng rất nhiều trải nghiệm độc đáo và ấn tượng. Ưu điểm lớn nhất của dòng xe này đó chính là diện mạo trẻ trung, sang trọng, những trang bị đi kèm cũng vô cùng tối ưu. Chiếc xe không chỉ mang lại cho người dùng cảm giác lái hoàn hảo mà còn có khả năng tiết kiệm nhiên liệu bậc nhất.
Vay ưu đãi trả góp, lái thử
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây