•  196/1/29 Cộng Hòa, P.12, TP.HCM

Mercedes-Benz GLA 250

Khoảng giá: 1,859 Tỷ - 1,859 Tỷ
Trên đây là một số chi phí cố định quý khách hàng buộc phải trả khi mua và đăng ký xe. Các chi phí khác có thể phát sinh (và không bắt buộc) trong quá trình đăng ký xe.

Giá lăn bánh

Tại Việt Nam, Mercedes-Benz GLA 250 được phân phân phối chính hãng 1 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:
*Kéo sang phải để xem đầy đủ giá lăn bánh theo khu vực

Tên phiên bản Giá niêm yết Hà Nội Hồ Chí Minh Hà Tĩnh Cần Thơ Hải Phòng Lào Cai Cao Bằng Lạng Sơn Sơn La Quảng Ninh Tỉnh/TP Khác
Mercedes-Benz GLA 250 1,859,000,000 2,12 Tỷ 2,083 Tỷ 2,083 Tỷ 2,101 Tỷ 2,101 Tỷ 2,1 Tỷ 2,1 Tỷ 2,1 Tỷ 2,1 Tỷ 2,1 Tỷ 2,063 Tỷ

Liên hệ lái thử - Mua trả góp - Ưu đãi

Kiều Dung Liên hệ quảng cáo

Mercedes-Benz được mệnh danh là một ông trùm trong phân khúc xe hạng sang với việc tham gia tất cả trong phân khúc từ những mẫu sedan sang trọng đến những mẫu xe thể thao hay mẫu SUV đỉnh cao. Chính điều này đã giúp xe khẳng định vị thế của mình trên thị trường xe hơi quốc tế nhằm vị trí độc tôn với doanh số bán ra luôn ở tốp đầu của các hãng xe. 

GLA 250 4Matic 2024 được ra mắt nhằm phục vụ những khách hàng yêu thích thể thao với những sự thay đổi khá nhỏ tạo nên những đặc điểm nổi bật riêng của xe đặc biệt là khối động cơ AMG lừng danh hứa hẹn sẽ mang đến những trải nghiệm thú vị cho khách hàng. Chiếc xe sẽ cạnh tranh với các đối thủ trong cùng phân khúc như BMW X1, Audi Q2, Audi Q3… 

Nội Thất

Thiết kế táp lô và vô lăng

Mercedes-Benz GLA 250 sở hữu chiều dài trục cơ sở lên tới 2699 mm bằng với kích thước của đàn em là GLA 200 nhưng được thiết kế gọn gàng và tối giản hơn giúp cho chiếc xe mang đến cho chiếc xe một không gian cabin đủ rộng rãi và thoải mái.

Khu vực táp lô vẫn là thiết kế đặc trưng trên các dòng xe Mercedes với thiết kế dạng chữ T lấy người lái làm trung tâm với các chất liệu được sử dụng như da cao cấp và gỗ quý giúp tăng tính sang trọng cho nội thất của xe. 

Đi cùng với đó là chính giữa táp lô được tích hợp hệ thống thông tin giải trí với màn hình giải trí đa phương tiện 8 inch đi cùng với các cửa gió điều hòa mà crom sáng bóng phía dưới và các nút bấm tiện lợi đến từ bảng điều khiển trung tâm.  

Vô lăng với thiết kế 3 chấu dạng thể thao cát ngang cạnh dưới được bọc da cao cấp đi cùng với lẫy chuyển số bán tự động giúp chiếc xe không chỉ tạo cảm giác cầm lái êm ái mà còn mang đến nhiều trải nghiệm lái khác nhau cho khách hàng. Bên trong vô lăng vẫn là cụm đồng hồ hiển thị thông số lái một cách sắc nét thay vì chưa được trang bị màn hình màu hiện đại.

Đại lý hãng Mercedes có nhu cầu có thể truy cập trực tiếp tại mua bán xe ô tô Mercedes để đăng tin mua bán miễn phí.
 
Thiết kế ghế ngồi trên xe

Toàn bộ các ghế ngồi trên đều được bọc da cao cấp đi cùng với thiết kế mới dáng ôm bó người giúp tăng thêm tính an toàn cho khách hàng khi xảy ra va chạm. Ghế lái được tích hợp chỉnh điện đa hướng gần xa và độ nghiêng ngửa với các vị trí nhớ tiện lợi cho người điều khiển đi cùng với đó ghế hành khách cũng được chỉnh điện với khả năng tiến lùi và ngửa. 

Cả hàng ghế trước đều được tích hợp tính năng sưởi và thông gió hiện đại bậc nhất. Hàng ghế sau đã được cải tiến hơn so với đàn em của mình giúp rộng rãi thoải mái hơn đi cùng bề tỳ tay tiện lợi tích hợp ghế ngồi trẻ em. 

Khoang hành lý

Mercedes-Benz GLA 250 2024 tuy sở hữu một kích thước khá nhỏ gọn trong phân khúc nhưng với sự bố trí thiết kế hợp lý cân đối thì chiếc xe vẫn mang đến một không gian khoang hành lý vô cùng rộng rãi với dung tích 481 lít giúp đáp ứng tốt nhu cầu của khách hàng. Đặc biệt hàng ghế phía sau cũng có khả năng gập lại để phục vụ thêm không gian chứa đồ nếu cần thiết.

 

Ngoại Thất

Thiết kế đầu xe

Nhìn tổng thể Mercedes-Benz GLA 250 2024 mang một diện mạo trẻ trung và hiện đại hơn so với đàn em của mình đặc biệt là những chi tiết thể thao và tinh tế. Xe sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4424 x 1804 x 1494 mm.

Phần đầu xe là sự to lớn và đậm nét thể thao mạnh mẽ được thể hiện qua cụm lưới tản nhiệt dạng lưới cỡ lớn với 2 thanh ngang mạ crom to bản được đính kèm logo ngôi sao ba cánh đặc trưng của hãng. 

Cụm đèn pha được thiết kế tinh tế và sắc sảo với tạo hình chiếc xe đi cùng dải đèn LED ban ngày sang trọng. Xe được trang bị hệ thống đèn Full LED với tính năng tự điều chỉnh góc chiếu và điều chỉnh độ sáng phù hợp cực kỳ thông minh. Phía dưới là hệ thống thông hút gió được làm tinh tế mang đậm tính khí động học của xe. 

Thiết kế thân xe

Thân xe với các đường gân được dập nổi một cách tinh tế được kéo dài từ đầu xe xuống phía sau cụm đèn hậu tạo nên sự cứng cáp và chắc chắn cho chiếc xe.Tay nắm cửa cũng được làm cùng màu với thân xe và gương tạo nên sự thống nhất liền mạch của xe.

Gương chiếu hậu được tích hợp tự động gập chỉnh điện đi cùng đèn báo rẽ hiện đại. Sau cùng là bộ la zăng với kích thước 19 inch 5 chấu hình ngôi sao thể thao hòa hợp với tổng thể thân xe. 

Thiết kế đuôi xe 

Đuôi xe nổi bật với cụm đèn hậu thiết kế sang trọng sắc sảo hình oval đẹp mắt được làm to và nổi. Phía trên là cánh lướt gió thể thao tích hợp đèn báo phanh hiện đại và an toàn, đi cùng hệ thống ống xả kép cân đối tạo nên nét thể thao mạnh mẽ cho chiếc xe.

Tin bán xe là website chuyên review, báo giá xe ô tô và cung cấp dịch vụ đăng tin mua bán xe ô tô miễn phí uy tín hàng đầu Việt Nam.

Tiện Nghi

Trang bị hệ thống giải trí tiện nghi

Xe được trang bị hệ thống tiện nghi giải trí hiện đại bậc nhất hiện nay với màn hình màu hiển thị đa thông tin kích thước 8 inch được kết hợp với các chức năng tiện nghi cơ bản như: kết nối Bluetooth, đầu đọc CD… giúp đáp ứng những nhu cầu cần thiết cơ bản cho khách hàng. 

Dàn âm thanh loa cao cấp xung quanh xe giúp mang lại những phút giây thư giãn nhất cho khách hàng kết hợp với hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập cho khả năng làm mát nhanh giúp khoang cabin luôn luôn thoáng mát.

Động cơ vận hành

Mercedes-Benz GLA 250 2024 được trang bị trái tim với khối động cơ I4 với dung tích công tác là 1991 cc, cho phép cỗ máy  sản sinh công suất cực đại đạt 211 mã lực tại vòng tua 5500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại đạt 350 Nm tại dải vòng tua 1200 - 4000 vòng/phút. 

Đi cùng với đó là hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép 7G-DCT cùng hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian 4MATIC giúp xe đạt tốc độ từ 0 – 100 km/h chỉ trong vòng 6,6 giây trước khi đạt vận tốc tối đa là 230km/h.

Cảm giác lái

Xe được trang bị thế thống tay lái trợ lực đi cùng với đó là 4 chế độ lái khác nhau bao gồm : Comfort, Sport, Eco và Off-road mang đến cho khách hàng nhiều sự lựa chọn và những trải nghiệm khác nhau. Đặc biệt ở đây là chế độ offroad cho khách hàng trải nghiệm những địa hình khó khăn nhất. Với hệ thống treo độc lập giúp chiếc xe vận hành êm ái trên mọi cung đường.

Khách hàng quan tâm mẫu xe này có thể tham khảo giá bán tại mua bán xe Mercedes-Benz GLA 250.

Mức tiêu hao nhiên liệu

Nói về khả năng tiêu hao nhiên liệu có thể thấy Mercedes-Benz GLA 250 sở hữu khối động cơ mạnh mẽ hơn so với người đàn em của mình do đó chiếc xe cũng cho khả năng tiêu thụ tốn kém hơn cụ thể như sau: trên loại đường kết hợp với khả năng hết 6. 6 lít / 100km, loại đường ngoài trong đô thị với 8.3 lít / 100 km và ít nhất là đường ngoài đô thị với chỉ 5.6 lít cho 100 km.  

An Toàn

Trang bị hệ thống an toàn

Xe được trang bị hệ thống an toàn vượt trội hàng đầu trong phân khúc như hệ thống chống trượt khi tăng tốc ASR, ổn định thân xe điện tử ESP, 7 túi khí, dây đai an toàn 4 điểm, cảnh báo áp suất lốp. 

Bên cạnh đó, xe cũng được tích hợp các hệ thống thông minh đi kèm hiện nay là chức năng cảnh báo mất tập trung ATTENTION ASSIST, hệ thống ESP Curve Dynamic Assist, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BAS, chống trượt khi tăng tốc ASR hay hệ thống ESP Curve Dynamic Assist giúp tránh hiện tượng thiếu lái khi vào cua ở tốc độ cao mang đến cảm giác an tâm tuyệt đối cho khách hàng khi ngồi trên xe.

Mercedes-Benz GLA 250 Đang bán

Thông số kỹ thuật xe Mercedes-Benz GLA 250

    • Kiểu động cơ
      TFSI 1.4
    • Dung tích (cc)
      1.395
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
      150/5000-6000
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
      250/1500-3500
    • Hộp số
      S tronic
    • Hệ dẫn động
      FWD
    • Loại nhiên liệu
      Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)
      7,95
    • Tầm hoạt động (km)
    • Thời gian sạc nhanh
    • Loại pin
    • Dung lượng pin
    • Cần số điện tử
    • Số chỗ
      5
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm)
      4484x1849x1585
    • Chiều dài cơ sở (mm)
      2.680
    • Khoảng sáng gầm (mm)
      170
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít)
      58
    • Trọng lượng bản thân (kg)
      1.495
    • Trọng lượng toàn tải (kg)
      2.050
    • Lốp, la-zăng
      235/55R18
    • Bán kính vòng quay (mm)
      5.900
    • Thể tích khoang hành lý (lít)
      410
    • Đèn chiếu xa
      LED Matrix
    • Đèn chiếu gần
      LED
    • Đèn ban ngày
      LED
    • Đèn hậu
      LED
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn phanh trên cao
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Gương chiếu hậu
      Gập diện, chỉnh điện
    • Gạt mưa tự động
    • Mở cốp rảnh tay
    • Tùy chọn sơn hai màu
    • Chất liệu bọc ghế
      Da
    • Ghế lái chỉnh điện
      Có (12 hướng)
    • Ghế phụ chỉnh điện
      Có (12 hướng)
    • Điều hoà
      Tự động (3 vùng)
    • Màn hình trung tâm
      MMI cảm ứng 8.8 inch
    • Hệ thống loa
      16
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Chìa khoá thông minh
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa sổ trời
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Lọc không khí
    • Kiểm soát chất lượng không khí
    • Trợ lý ảo
    • Massage ghế lái
    • Massage ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế
      Digital 10.25 inch
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng
      Da
    • Hàng ghế thứ hai
      Gập 40/20/40
    • Hàng ghế thứ ba
    • Khởi động nút bấm
    • Cửa kính một chạm
      Có (Tất cả các ghế)
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Kết nối WiFi
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Kết nối AUX
    • Nhớ vị trí ghế lái
    • Điều hướng (bản đồ)
    • Khởi động từ xa
    • Cửa hít
    • Sưởi vô-lăng
    • Điều khiển bằng cử chỉ
    • Apple CarPlay và Android auto
    • Chất liệu nội thất
    • Sấy vô-lăng
    • Trần sao
    • Trần vật liệu Alcatara
    • Vách ngăn khoang lái và Cabin - kèm tivi
    • Ghế độc lập - có bệ đỡ chân
    • Trợ lực vô-lăng
      Điện
    • Nhiều chế độ lái
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hỗ trợ đỗ xe chủ động
    • Hỗ trợ đọc biển báo, tín hiệu giao thông
    • Quản lý xe qua app điện thoại
    • Phanh điện tử
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Đánh lái bánh sau
    • Giới hạn tốc độ
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop)
    • Số túi khí
      6
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Tự động chuyển làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
    • Cảm biến áp suất lốp
    • Cảm biến khoảng cách phía trước
    • Cảnh báo tiền va chạm
    • Hỗ trợ chuyển làn
    • Cảnh báo giao thông khi mở cửa
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Camera 360 độ
    • Camera quan sát điểm mù
    • Chống tăng tốc đột ngột (đạp nhầm chân ga)
    • Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành
    • Ổn định thân xe khi gió thổi ngang
    • Thông báo xe trước khởi hành
    • Treo trước
      MacPherson
    • Treo sau
      Liên kết đa điểm
    • Phanh trước
      Đĩa
    • Phanh sau
      Đĩa

Ưu điểm

  • Diện mạo đầy trẻ trung và mạnh mẽ.
  • Khối động cơ mạnh mẽ.
  • Hệ thống an toàn vượt trội.
  • Nhiều công nghệ và trang bị hiện đại.

Nhược điểm

  • Khả năng tiêu thụ nhiên liệu trên xe còn khá cao.   
Dòng xe: Mercedes-Benz GLA 250

Điểm chi tiết

Nội thất 8.2
Ngoại thất 8.5
Hiệu suất 8.5
Nhiên liệu 8.4
Giá xe 8.8

Hỏi đáp

Mercedes GLA 250 2023 đang bán với mức giá niêm yết khoảng 1,859 tỷ. Giá trên chưa bao gồm các chi phí phát sinh mà người dùng cần trả thêm khi chiếc xe lăn bánh.
Mercedes-Benz GLA 250 2023 sở hữu nhiều màu sắc ngoại thất bao gồm: Xanh lục Elbaite, Đen Cosmos, Đỏ Jupiter, Trắng Cirrus, Đen Night, Bạc Polar, Xám Mountain, Xanh Cavansite, Vàng Canyon, Nâu Orient.
Mercedes GLA 250 2023 sẽ cạnh tranh với các đối thủ trong cùng phân khúc như BMW X1, Audi Q2, Audi Q3…
GLA 250 4Matic được ra mắt nhằm phục vụ những khách hàng yêu thích thể thao với những sự thay đổi khá nhỏ tạo nên những đặc điểm nổi bật riêng của xe đặc biệt là khối động cơ AMG lừng danh hứa hẹn sẽ mang đến những trải nghiệm thú vị cho khách hàng. Mercedes-Benz GLA 250 2021 được trang bị khá nhiều tiện nghi hiện đại và nội thất cao cấp cũng chính vì thế mà ngay từ khi ra mắt chiếc xe đã nhận được rất nhiều sự quan tâm của khách hàng trên toàn thế giới.
Vay ưu đãi trả góp, lái thử
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây