Tên phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | Hồ Chí Minh | Hà Tĩnh | Quảng Ninh | Hải Phòng | Lào Cai | Cao Bằng | Lạng Sơn | Sơn La | Cần Thơ | Tỉnh/TP Khác |
2.2D Luxury 8 chỗ | 1,189,000,000 | 1,353,677,000 | 1,329,897,000 | 1,322,787,000 | 1,334,677,000 | 1,334,677,000 | 1,334,677,000 | 1,334,677,000 | 1,334,677,000 | 1,334,677,000 | 1,334,677,000 | 1,310,897,000 |
2.2D Premium 8 chỗ | 1,279,000,000 | 1,454,477,000 | 1,428,897,000 | 1,422,687,000 | 1,435,477,000 | 1,435,477,000 | 1,435,477,000 | 1,435,477,000 | 1,435,477,000 | 1,435,477,000 | 1,435,477,000 | 1,409,897,000 |
2.2D Premium 7 chỗ | 1,319,000,000 | 1,499,277,000 | 1,472,897,000 | 1,467,087,000 | 1,480,277,000 | 1,480,277,000 | 1,480,277,000 | 1,480,277,000 | 1,480,277,000 | 1,480,277,000 | 1,480,277,000 | 1,453,897,000 |
2.2D Signature 7 ghế | 1,429,000,000 | 1,622,477,000 | 1,593,897,000 | 1,589,187,000 | 1,603,477,000 | 1,603,477,000 | 1,603,477,000 | 1,603,477,000 | 1,603,477,000 | 1,603,477,000 | 1,603,477,000 | 1,574,897,000 |
3.5G Signature 7 chỗ | 1,759,000,000 | 1,992,077,000 | 1,956,897,000 | 1,955,487,000 | 1,973,077,000 | 1,973,077,000 | 1,973,077,000 | 1,973,077,000 | 1,973,077,000 | 1,973,077,000 | 1,973,077,000 | 1,937,897,000 |
Tốt nghiệp Đại Học Công Nghệp 4 chuyên nghành ô tô, cơ khí chế tạo máy loại giỏi công tác trong hãng Audi từ 2012-2018 chuyển qua biên tập cho Tinbanxe gần cuối 2019, Đam mê game đua xe, thích viết về xe, hay đi triển lãm xe. tham gia cộng tác viên cho nhiều tờ báo nổi tiếng về xe, như Autozone, Autofun,.. Và là một thành viên khá quan trọng trong đội ngũ editor của tinbanxe
Kia Carnival 2024 đại diện cho thế hệ mới của dòng Kia Sedona, với tên gọi mới nhằm phù hợp hơn với tiêu chuẩn quốc tế. Mẫu xe này đã trải qua nâng cấp toàn diện, từ thiết kế và nội thất đến trang bị, động cơ và khung gầm. Đặc biệt, Kia Carnival không còn nằm trong phân khúc MPV truyền thống mà chuyển mình thành một mẫu SUV đô thị, mang đến sự linh hoạt và phong cách mới.
Mẫu xe này đã được ra mắt tại triển lãm ô tô Singapore vào tháng 1 năm nay (nguồn: 24h). Tuy nhiên, thời điểm Kia Carnival 2024 có mặt tại thị trường Việt Nam vẫn chưa được công bố chính thức. Với những cải tiến đáng kể, Kia Carnival 2024 hứa hẹn là sự lựa chọn ấn tượng trong phân khúc SUV cỡ lớn.
Kia Carnival 2024 có phần đầu xe được thiết kế sắc cạnh và hiện đại với lưới tản nhiệt hình mũi hổ 3D mở rộng. Cụm đèn pha Full-LED kết hợp với dải LED định vị ban ngày mang lại vẻ sang trọng và tinh tế. Cản va trước có thiết kế cứng cáp với hốc gió trung tâm vuông vức và đèn sương mù tích hợp ở góc cản, cải thiện tính năng và thẩm mỹ cho phần đầu xe.
Các chi tiết mạ bạc trên cản trước làm tăng cảm giác chắc chắn và đồng bộ với phong cách SUV. Những yếu tố này không chỉ cải thiện hiệu suất mà còn làm tăng giá trị tổng thể của xe.
Thân xe của Kia Carnival 2024 được thiết kế gọn gàng và năng động với các đường gân dập nổi kéo dài dọc theo thân xe, tạo nên vẻ thanh thoát và thể thao. La-zăng hợp kim 19 inch với thiết kế 5 chấu tăng cường sự sang trọng và thể thao của xe.
Ngoài ra, xe được trang bị cửa trượt điện thông minh và gương chiếu hậu chỉnh/gập điện, tích hợp báo rẽ, mang lại sự tiện nghi trong sử dụng hàng ngày. Bệ bước chân bên hông hỗ trợ việc lên xuống xe dễ dàng, điều này rất hữu ích trong mua bán xe Kia, đặc biệt cho các gia đình có trẻ nhỏ hoặc người lớn tuổi.
Đuôi xe Kia Carnival 2024 có thiết kế vuông vức và cứng cáp với cụm đèn hậu Full-LED, tạo vẻ hiện đại và đồng bộ. Cản va sau với ống xả kép và ốp kim loại làm tăng vẻ khỏe khoắn và thể thao cho đuôi xe.
Gạt mưa kính sau dạng ẩn và cản dưới được thiết kế khéo léo, không chỉ cải thiện thẩm mỹ mà còn đảm bảo độ bền và khả năng chống va đập. Các chi tiết này giúp đuôi xe đạt tiêu chuẩn chất lượng cao và phù hợp với nhu cầu người tiêu dùng.
Kia Carnival 2024 cung cấp 7 tùy chọn màu sắc ngoại thất: xanh xám, xanh sẫm, đen, xám, bạc, trắng ngọc trai, và đỏ sẫm. Những màu sắc này tạo ra vẻ ngoài sang trọng và hiện đại cho xe, đồng thời cho phép người tiêu dùng lựa chọn theo sở thích cá nhân và phong cách riêng của mình.
Nội thất Kia Carnival 2024 được thiết kế với bảng táp lô ốp kim loại phay 3D, mang đến cảm giác chắc chắn và hiện đại. Vô lăng 3 chấu tích hợp các nút điều khiển chức năng tiện lợi, hỗ trợ người lái dễ dàng thao tác trong mọi tình huống.
Cụm đồng hồ kỹ thuật số và màn hình giải trí đều có kích thước 12,3 inch, cung cấp trải nghiệm lái xe hiện đại và dễ tiếp cận. Những tính năng này làm tăng giá trị của xe và tạo sự khác biệt trong phân khúc, khiến Kia Carnival 2024 trở thành một lựa chọn hấp dẫn cho những ai đang tìm kiếm một chiếc xe với công nghệ tiên tiến và thiết kế tinh xảo.
Ghế ngồi của Kia Carnival 2024 được bọc da cao cấp, với các tính năng chỉnh điện, sưởi và làm mát, mang đến sự thoải mái tối đa. Hàng ghế thứ hai có thể gập theo tỷ lệ 60:40, giúp tăng khả năng chứa hành lý khi cần. Phiên bản 7 chỗ trang bị hàng ghế thứ ba có thể gập lại hoặc tháo rời, tạo không gian cabin rộng rãi và linh hoạt cho cả gia đình.
Hàng ghế trước có các tính năng chỉnh điện, nhớ vị trí, sưởi và làm mát nhiều cấp độ. Hàng ghế thứ hai trên phiên bản 7 chỗ còn được trang bị đệm đùi chỉnh điện, sưởi và làm mát, mang đến sự tiện nghi cho hành khách trong suốt hành trình.
Khoang hành lý của Kia Carnival 2024 rộng rãi với dung tích lên tới 1.139 lít, cung cấp không gian thoải mái cho hành lý và đồ đạc. Cửa cốp đóng/mở điện và chức năng mở cốp rảnh tay mang lại sự tiện lợi, đặc biệt khi bạn có tay bận.
Khi gập các hàng ghế phía trước, dung tích khoang hành lý có thể mở rộng lên đến 2.460 lít với phiên bản 8 chỗ và 4.110 lít với phiên bản 7 chỗ. Những đặc điểm này làm cho Kia Carnival 2024 trở thành sự lựa chọn lý tưởng cho những ai đang mua xe Kia Carnival và cần một không gian chứa đồ rộng rãi cho gia đình và các chuyến đi dài.
Kia Carnival 2024 được trang bị nhiều tiện nghi và công nghệ hiện đại:
Đây là những trang bị tiêu chuẩn trên các phiên bản Kia Carnival, góp phần nâng cao trải nghiệm tiện nghi, thoải mái cho chủ sở hữu.
Kia Carnival 2024 cung cấp hai tùy chọn động cơ: động cơ Diesel Smartstream D2.2 với công suất 199 mã lực và mô-men xoắn 440 Nm, và động cơ xăng Smartstream V6 G3.5 với công suất 268 mã lực và mô-men xoắn 331 Nm. Cả hai động cơ đều kết hợp với hộp số tự động 8 cấp, mang lại hiệu suất ổn định và mượt mà.
Động cơ dầu 2.2L cung cấp lực kéo mạnh mẽ và vận hành êm hơn các phiên bản trước, mặc dù có thể hơi chậm ở nước ga đầu. Ngược lại, động cơ xăng V6 3.5L cho khả năng tăng tốc nhanh hơn và phản hồi nhạy hơn, đặc biệt khi di chuyển ở tốc độ cao. Dù tiêu tốn nhiên liệu nhiều hơn, động cơ xăng vẫn được ưa chuộng nhờ hiệu suất vượt trội.
Hộp số tự động 8 cấp trên Carnival hoạt động mượt mà, với khả năng chuyển số nhanh chóng. Mức tiêu thụ nhiên liệu dao động từ 7,8 – 13,5 lít/100km tùy phiên bản, trong đó phiên bản động cơ dầu tiết kiệm hơn so với động cơ xăng. Kia Carnival đảm bảo sự ổn định và tin cậy cho cả di chuyển trong đô thị và trên cao tốc.
Xem thêm: Giá xe Kia
Kia Carnival 2024 được trang bị đầy đủ các tính năng an toàn hiện đại:
Với những trang bị an toàn tiên tiến này, Kia Carnival 2024 mang lại sự an tâm tuyệt đối cho cả tài xế và hành khách trên mọi hành trình.
So sánh về thiết kế và kiểu dáng: Kia Carnival 2024 sở hữu thiết kế hiện đại, mạnh mẽ và tinh tế, nổi bật so với các đối thủ trong phân khúc xe 7 chỗ gầm cao như Toyota Innova, Honda Odyssey hay Hyundai Stargazer. Carnival toát lên vẻ sang trọng và SUV hơn so với các mẫu MPV truyền thống.
So sánh động cơ và khả năng vận hành: Kia Carnival 2024 cung cấp hai tùy chọn Smartstream 2.2 dầu và Smartstream V6 G3.5 xăng, mạnh mẽ hơn những đối thủ sử dụng động cơ 2.0L như Toyota Innova hay Honda Odyssey. Khả năng vận hành của Kia Carnival cũng ưu việt hơn nhờ hệ thống treo và lái hiện đại, giúp xe di chuyển êm ái và ổn định hơn.
So sánh trang bị tiện nghi và an toàn: Kia Carnival 2024 dẫn đầu phân khúc về trang bị tiện nghi và công nghệ với màn hình giải trí lớn, điều hoà tự động 3 vùng, ghế chỉnh điện, sưởi/làm mát, v.v. Các tính năng an toàn cũng được trang bị đầy đủ, vượt trội so với các đối thủ.
So sánh về giá bán: Giá niêm yết của Kia Carnival 2024 nằm trong khoảng 1,219 - 1,839 triệu đồng, cao hơn giá xe ô tô một số đối thủ như Toyota Innova hay Honda Odyssey. Tuy nhiên, Carnival đem lại nhiều trang bị và tính năng hơn, xứng đáng với mức giá cao hơn.
Kia Carnival 2024 là sự lựa chọn lý tưởng cho những gia đình tìm kiếm một chiếc MPV gầm cao, sang trọng và đầy tiện nghi. Với thiết kế hiện đại, động cơ mạnh mẽ, cùng các trang bị và công nghệ an toàn tiên tiến, Carnival mang lại trải nghiệm lái xe êm ái và thoải mái.
Dựa trên nhu cầu và ngân sách, bạn có thể chọn giữa các phiên bản Luxury, Premium hoặc Signature để tìm được chiếc Kia Carnival phù hợp nhất với mình. Trong thị trường mua bán ô tô hiện nay, Kia Carnival 2024 chắc chắn là một trong những mẫu xe đáng cân nhắc.
Tên phiên bản | 2.2D Luxury 8 chỗ1.19 Tỉ | 2.2D Premium 7 chỗ1.32 Tỉ | 2.2D Premium 8 chỗ1.28 Tỉ | 2.2D Signature 7 ghế1.43 Tỉ | 3.5G Signature 7 chỗ1.76 Tỉ |
---|---|---|---|---|---|
Động cơ/hộp số | |||||
Kiểu động cơ | 2.2 Smartstream | 2.2 Smartstream | 2.2 Smartstream | 2.2 Smartstream | 3.5 V6 Smartstream |
Dung tích (cc) | 2.151 | 2.151 | 2.151 | 2.151 | 3.470 |
Công suất máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 199/3.800 | 199/3.800 | 199/3.800 | 199/3.800 | 268/6.400 |
Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 440/1.750-2.750 | 440/1.750-2.750 | 440/1.750-2.750 | 440/1.750-2.750 | 331/5.000 |
Hộp số | 8 AT | 8 AT | 8 AT | 8 AT | 8 AT |
Hệ dẫn động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Loại nhiên liệu | Diesel | Diesel | Diesel | Diesel | Xăng |
Kích thước/trọng lượng | |||||
Số chỗ | 8 | 7 | 8 | 7 | 7 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 5.155 x 1.995 x 1.775 | 5.155 x 1.995 x 1.775 | 5.155 x 1.995 x 1.775 | 5.155 x 1.995 x 1.775 | 5.155 x 1.995 x 1.775 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3,090 | 3,090 | 3,090 | 3,090 | 3,090 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 172 | 172 | 172 | 172 | 172 |
Bán kính vòng quay (mm) | 5,800 | 5,800 | 5,800 | 5,800 | 5,800 |
Dung tích khoang hành lý (lít) | 1.139-2.460 | 1.139-2.460 | 1.139-2.460 | 1.139-2.460 | 1.139-2.460 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 72 | 72 | 72 | 72 | 72 |
Trọng lượng bản thân (kg) | 2,150 | 2,150 | 2,150 | 2,150 | 2,125 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2,780 | 2,780 | 2,780 | 2,780 | 2,755 |
Lốp, la-zăng | 235/55 R19 | 235/55 R19 | 235/55 R19 | 235/55 R19 | 235/55 R19 |
Hệ thống treo/phanh | |||||
Treo trước | Độc lập với thanh cân bằng | Độc lập với thanh cân bằng | Độc lập với thanh cân bằng | Độc lập với thanh cân bằng | Độc lập với thanh cân bằng |
Treo sau | Độc lập | Độc lập | Độc lập | Độc lập | Độc lập |
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt |
Phanh sau | Đĩa đặc | Đĩa đặc | Đĩa đặc | Đĩa đặc | Đĩa đặc |
Ngoại thất | |||||
Đèn chiếu xa | LED | LED | LED | LED | LED |
Đèn chiếu gần | LED | LED | LED | LED | LED |
Đèn ban ngày | LED | LED | LED | LED | LED |
Đèn pha tự động xa/gần | Không | Không | Không | Có | Có |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | Không | Không | Không | Có | Có |
Đèn hậu | Halogen | LED | LED | LED | LED |
Đèn phanh trên cao | Có | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện tự động, tích hợp báo rẽ | Chỉnh điện, gập điện tự động, tích hợp báo rẽ | Chỉnh điện, gập điện tự động, tích hợp báo rẽ | Chỉnh điện, gập điện tự động, tích hợp báo rẽ | Chỉnh điện, gập điện tự động, tích hợp báo rẽ |
Ăng ten vây cá | Có | Có | Có | Có | Có |
Cốp đóng/mở điện | Có | Có | Có | Có | Có |
Mở cốp rảnh tay | Có | Có | Có | Có | Có |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có | Có | |||
Nội thất | |||||
Chất liệu bọc ghế | Da | Da | Da | Da | Da |
Điều chỉnh ghế lái | Có | Có | Có | Có | Có |
Nhớ vị trí ghế lái | Không | 2 vị trí | 2 vị trí | 2 vị trí | 2 vị trí |
Điều chỉnh ghế phụ | Không | Có | Có | Có | Có |
Thông gió (làm mát) ghế lái | Không | Có | Có | Có | Có |
Thông gió (làm mát) ghế phụ | Không | Có | Có | Có | Có |
Sưởi ấm ghế lái | Không | Có | Có | Có | Có |
Sưởi ấm ghế phụ | Không | Có | Có | Có | Có |
Bảng đồng hồ tài xế | Digital | Digital | Digital | Digital | Digital |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Có | Có | Có | Có | Có |
Chất liệu bọc vô-lăng | Da | Da | Da | Da | Da |
Hàng ghế thứ hai | Chỉnh điện, có bệ đỡ chân, tích hợp sưởi, làm mát, nhớ vị trí | Chỉnh điện, có bệ đỡ chân, tích hợp sưởi, làm mát, nhớ vị trí | Linh hoạt, 3 ghế tháo rời | Chỉnh điện, có bệ đỡ chân, tích hợp sưởi, làm mát, nhớ vị trí | Chỉnh điện, có bệ đỡ chân, tích hợp sưởi, làm mát, nhớ vị trí |
Hàng ghế thứ ba | Gập phẳng 50:50, tháo rời | Gập phẳng 50:50, tháo rời | Gập phẳng 50:50, tháo rời | Gập phẳng 50:50, tháo rời | Gập phẳng 50:50, tháo rời |
Chìa khoá thông minh | Có | Có | Có | Có | Có |
Khởi động nút bấm | Có | Có | Có | Có | Có |
Điều hoà | Tự động 3 vùng | Tự động 3 vùng | Tự động 3 vùng | Tự động 3 vùng | Tự động 3 vùng |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có | Có |
Cửa kính một chạm | Tất cả các cửa | Tất cả các cửa | Tất cả các cửa | Tất cả các cửa | Tất cả các cửa |
Cửa sổ trời | Không | Không | Không | Có | Có |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Có | Có | Có | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế trước | Có | Có | Có | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có | Có |
Màn hình giải trí | 8 inch có cảm ứng | 12,3 inch | 12,3 inch | 12,3 inch | 12,3 inch |
Kết nối Apple CarPlay | Có | Có | Có | Có | Có |
Kết nối Android Auto | Có | Có | Có | Có | Có |
Ra lệnh giọng nói | Có | Có | Có | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống loa | 6 | 6 | 6 | 12 loa Bose | 12 loa Bose |
Kết nối USB | Có | Có | Có | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có | Có | Có |
Radio AM/FM | Có | Có | Có | Có | Có |
Sạc không dây | Không | Có | Có | Có | Có |
Sưởi vô-lăng | Có | Có | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời toàn cảnh | Có | Có | Có | ||
Hỗ trợ vận hành | |||||
Trợ lực vô-lăng | Điện | Điện | Điện | Điện | Điện |
Nhiều chế độ lái | Có | Có | Có | Có | Có |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Có | Có | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử | Có | Có | Có | Có | Có |
Giữ phanh tự động | Có | Có | Có | Có | Có |
Công nghệ an toàn | |||||
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Có | Có | Có | Có | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | Không | Không | Không | Có | Có |
Số túi khí | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | Có | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến lùi | Có | Có | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có | Có | Có |
Camera 360 | Không | Có | Có | Có | Có |
Camera quan sát làn đường (LaneWatch) | Có | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo chệch làn đường | Không | Không | Không | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn | Không | Không | Không | Có | Có |
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm | Không | Không | Không | Có | Có |
Cảm biến áp suất lốp | Có | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến khoảng cách phía trước | Không | Có | Có | Có | Có |