
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | Hồ Chí Minh | Hà Tĩnh | Quảng Ninh | Hải Phòng | Lào Cai | Cao Bằng | Lạng Sơn | Sơn La | Cần Thơ | Tỉnh/TP Khác |
2.2D Luxury 8 chỗ | 1,299,000,000 | 1,476,877,000 | 1,450,897,000 | 1,444,887,000 | 1,457,877,000 | 1,457,877,000 | 1,457,877,000 | 1,457,877,000 | 1,457,877,000 | 1,457,877,000 | 1,457,877,000 | 1,431,897,000 |
2.2D Premium 8 chỗ | 1,479,000,000 | 1,678,477,000 | 1,648,897,000 | 1,644,687,000 | 1,659,477,000 | 1,659,477,000 | 1,659,477,000 | 1,659,477,000 | 1,659,477,000 | 1,659,477,000 | 1,659,477,000 | 1,629,897,000 |
2.2D Premium 7 chỗ | 1,519,000,000 | 1,723,277,000 | 1,692,897,000 | 1,689,087,000 | 1,704,277,000 | 1,704,277,000 | 1,704,277,000 | 1,704,277,000 | 1,704,277,000 | 1,704,277,000 | 1,704,277,000 | 1,673,897,000 |
2.2D Signature 7 ghế | 1,589,000,000 | 1,801,677,000 | 1,769,897,000 | 1,766,787,000 | 1,782,677,000 | 1,782,677,000 | 1,782,677,000 | 1,782,677,000 | 1,782,677,000 | 1,782,677,000 | 1,782,677,000 | 1,750,897,000 |
1.6 Turbo Hybrid Signature 7 chỗ | 1,849,000,000 | 2,092,877,000 | 2,055,897,000 | 2,055,387,000 | 2,073,877,000 | 2,073,877,000 | 2,073,877,000 | 2,073,877,000 | 2,073,877,000 | 2,073,877,000 | 2,073,877,000 | 2,036,897,000 |
4 1.6 Turbo Hybrid Signature 7 chỗ-Nâu đỏ | 1,849,000,000 | 2,092,877,000 | 2,055,897,000 | 2,055,387,000 | 2,073,877,000 | 2,073,877,000 | 2,073,877,000 | 2,073,877,000 | 2,073,877,000 | 2,073,877,000 | 2,073,877,000 | 2,036,897,000 |
Kia Carnival 2025 là mẫu xe MPV được mong đợi với thiết kế hiện đại, công nghệ tiên tiến và khả năng vận hành ổn định, hứa hẹn mang đến trải nghiệm lái xe thú vị. Thương hiệu Kia đã chuyển mình mạnh mẽ trong việc phát triển các dòng xe gia đình, với Kia Carnival 2025 không chỉ tập trung vào khả năng chở người mà còn đáp ứng đầy đủ nhu cầu về không gian, tiện nghi và an toàn.
Mẫu xe này được trang bị động cơ hybrid hiệu quả, giúp tiết kiệm nhiên liệu mà không ảnh hưởng đến hiệu suất vận hành. Nội thất rộng rãi với các trang bị tiện nghi như ghế bọc da, hệ thống giải trí tiên tiến và các tính năng an toàn hiện đại, mang đến sự thoải mái và an tâm cho người sử dụng.
Thiết kế ngoại thất của Kia Carnival 2025 nổi bật với phong cách trẻ trung và sang trọng. Những đường nét tinh tế kết hợp hài hòa giữa sự hiện đại và truyền thống đã tạo nên hình ảnh đặc trưng cho mẫu xe này.
Phần đầu xe của Kia Carnival 2025 được thiết kế nổi bật với lưới tản nhiệt hình mũi hổ đặc trưng của thương hiệu Kia. Cụm đèn pha LED sắc sảo không chỉ tăng cường độ sáng mà còn tạo vẻ đẹp hiện đại cho chiếc xe.
Ngoài ra, các chi tiết crom sáng bóng xung quanh lưới tản nhiệt giúp tăng thêm sự cao cấp cho phần đầu xe. Không chỉ dừng lại ở đó, các đường gân dập nổi chạy dọc hai bên đầu xe khiến nó trở nên mạnh mẽ hơn và gây ấn tượng mạnh mẽ ngay từ cái nhìn đầu tiên.
Thân xe của Kia Carnival 2025 được thiết kế với dáng vẻ khí động học, giúp giảm thiểu lực cản khi di chuyển. Chiều dài tổng thể lớn cung cấp không gian rộng rãi cho khoang hành khách và hàng hóa. Cửa trượt hai bên cũng là một điểm cộng, giúp việc lên xuống xe dễ dàng hơn, đặc biệt là trong không gian chật hẹp.
Hơn nữa, những mâm xe lớn với thiết kế thể thao mang đến cảm giác khỏe khoắn và trẻ trung. Tô điểm cho thân xe là các đường gân chạy dọc, tạo nên sự mạnh mẽ và cuốn hút.
Đuôi xe của Kia Carnival 2025 được thiết kế đơn giản nhưng vô cùng tinh tế. Cụm đèn hậu LED kéo dài sang hai bên không chỉ tạo ánh sáng hiệu quả mà còn làm tăng tính nhận diện cho chiếc xe khi di chuyển vào ban đêm.
Bên cạnh đó, cản sau được thiết kế chắc chắn, tích hợp cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía sau, mang đến sự an toàn và thuận tiện cho người sử dụng. Phần đuôi xe cũng có thể bố trí thêm cửa hậu điện giúp việc mở cốp dễ dàng hơn.
Kia Carnival 2025 mang đến nhiều tùy chọn màu sắc đa dạng, từ những gam màu trung tính hiện đại như trắng, đen cho đến các tông màu nổi bật như đỏ hay xanh dương. Sự đa dạng này không chỉ đáp ứng được sở thích cá nhân của từng khách hàng khi chọn mua bán xe Kia mà còn giúp chiếc xe nổi bật giữa phố phường đông đúc.
Nội thất của Kia Carnival 2025 được thiết kế để mang lại sự thoải mái tối đa cho tất cả hành khách. Không gian bên trong rộng rãi, sang trọng và đầy đủ tiện nghi sẽ làm hài lòng những ai yêu thích sự thư giãn trong chuyến đi.
Kia Carnival 2025 không có nhiều thay đổi về tổng thể thiết kế so với các phiên bản trước. Nội thất chủ yếu sử dụng chất liệu nhựa mềm giả da, da và crom để tạo điểm nhấn. Vô-lăng 3 chấu bọc da tích hợp các phím chức năng cơ bản đến cao cấp, hỗ trợ người lái trong việc điều khiển.
Cụm màn hình của Kia Carnival 2025 được thiết kế vuông vức, sát cạnh hơn, bao gồm hai màn hình riêng biệt cho thông tin và giải trí. Khu vực điều khiển phía dưới có kích thước lớn, tích hợp cần số dạng núm xoay, hộc để cốc và cụm điều khiển điều hòa phía trên.
Kia Carnival 2025 cung cấp hai cấu hình ghế ngồi linh hoạt: 7 chỗ (2-2-3) và 8 chỗ (2-3-3), tùy thuộc vào phiên bản. Tất cả ghế đều được bọc da cao cấp, với khả năng chỉnh điện cho ghế trước và nhớ 3 vị trí, mang đến sự tiện nghi cho người sử dụng.
Trong cấu hình 7 chỗ, hàng ghế thứ hai nổi bật với hai ghế thương gia có đệm đỡ đùi và chức năng chỉnh điện, tạo cảm giác thoải mái và riêng tư cho hành khách. Hàng ghế thứ ba rộng rãi, với khoảng cách giữa ghế trước đủ cho người cao 1,7m ngồi thoải mái. Khi không cần thiết, hàng ghế này có thể gập xuống để tăng không gian chứa đồ.
Khoang hành lý của Kia Carnival có dung tích lên đến 1.139 lít. Khi gập các hàng ghế phía trên, khoang hành lý có thể mở rộng tối đa 2.460 lít ở bản 8 chỗ và 4.110 lít ở bản 7 chỗ.
Kia Carnival 2025 được trang bị nhiều tiện nghi hiện đại, bao gồm:
Tuy nhiên, các trang bị này có thể thay đổi tùy theo phiên bản và thị trường. Để biết thông tin chi tiết và chính xác nhất, bạn nên tham khảo thông tin từ đại lý Kia chính thức hoặc trang web của Kia Việt Nam.
Kia Carnival 2025 cung cấp hai tùy chọn động cơ:
Khi lái Kia Carnival 2025, bạn sẽ cảm nhận được sức mạnh từ động cơ, đồng thời hệ thống treo được cải tiến giúp xe di chuyển êm ái và mượt mà. Thậm chí, trong những đoạn đường gồ ghề hay ngoằn ngoèo, Kia Carnival vẫn duy trì được sự ổn định và an toàn cho người sử dụng.
Tinbanxe.vn là trang web uy tín hàng đầu trong lĩnh vực mua bán ô tô tại Việt Nam. Người dùng có thể dễ dàng tìm kiếm thông tin chi tiết về giá xe ô tô từ các thương hiệu phổ biến, cùng với nhiều bài viết đánh giá, tư vấn mua xe chất lượng
Kia Carnival 2025 được trang bị nhiều công nghệ an toàn tiên tiến, bao gồm:
Trong phân khúc MPV, Kia Carnival 2025 đang phải cạnh tranh với nhiều đối thủ mạnh mẽ như Toyota Innova, Hyundai Santafe hay Mitsubishi Xpander. Mỗi mẫu xe đều có những ưu điểm riêng, nhưng Kia Carnival 2025 vẫn nổi bật hơn nhờ vào thiết kế sang trọng, nhiều tính năng tiện nghi và khả năng vận hành ấn tượng.
Khi so sánh về nội thất, Kia Carnival 2025 cung cấp không gian rộng rãi hơn hẳn so với các đối thủ, với khả năng linh hoạt trong việc bố trí ghế ngồi và khoang hành lý. Điều này giúp đáp ứng tốt hơn nhu cầu sử dụng của các gia đình.
Về trang bị công nghệ, Kia Carnival 2025 sở hữu hệ thống giải trí hiện đại hơn và nhiều tính năng hỗ trợ lái xe thông minh, giúp người lái cảm thấy tiện lợi và thoải mái hơn trong các chuyến đi.
Sau khi xem xét tất cả các yếu tố liên quan đến Kia Carnival 2025, có thể nói rằng đây là một mẫu xe đáng để sở hữu, đặc biệt là đối với những gia đình cần một chiếc xe rộng rãi, tiện nghi và an toàn. Với thiết kế đẹp mắt, trang bị hiện đại và khả năng vận hành ấn tượng, Kia Carnival 2025 thực sự là một lựa chọn tuyệt vời trên thị trường MPV hiện nay.
Nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc xe phục vụ nhu cầu di chuyển hàng ngày cho gia đình hoặc đi du lịch, Việc quyết định mua xe Kia Carnival 2025 chắc chắn sẽ không làm bạn thất vọng. Tuy nhiên, hãy cân nhắc ngân sách và nhu cầu sử dụng cụ thể của bạn để đưa ra quyết định cuối cùng.
Tên phiên bản | 2.2D Luxury 8 chỗ1.3 tỷ | 2.2D Premium 7 chỗ1.52 tỷ | 2.2D Premium 8 chỗ1.48 tỷ | 2.2D Signature 7 ghế1.59 tỷ | 1.6 Turbo Hybrid Signature 7 chỗ1.85 tỷ | 4 1.6 Turbo Hybrid Signature 7 chỗ-Nâu đỏ1.85 tỷ |
---|---|---|---|---|---|---|
Động cơ/hộp số | ||||||
Kiểu động cơ | 2.2 Smartstream | 2.2 Smartstream | 2.2 Smartstream | |||
Dung tích (cc) | 2.151 | 2.151 | 2.151 | |||
Công suất máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 199/3.800 | 199/3.800 | 199/3.800 | |||
Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 440/1.750-2.750 | 440/1.750-2.750 | 440/1.750-2.750 | |||
Hộp số | 8 AT | 8 AT | 8 AT | |||
Hệ dẫn động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | |||
Loại nhiên liệu | Diesel | Diesel | Diesel | |||
Kích thước/trọng lượng | ||||||
Số chỗ | 8 | 7 | 8 | |||
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 5.155 x 1.995 x 1.775 | 5.155 x 1.995 x 1.775 | 5.155 x 1.995 x 1.775 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3,090 | 3,090 | 3,090 | |||
Khoảng sáng gầm (mm) | 172 | 172 | 172 | |||
Bán kính vòng quay (mm) | 5,800 | 5,800 | 5,800 | |||
Dung tích khoang hành lý (lít) | 1.139-2.460 | 1.139-2.460 | 1.139-2.460 | |||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 72 | 72 | 72 | |||
Trọng lượng bản thân (kg) | 2,150 | 2,150 | 2,150 | |||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2,780 | 2,780 | 2,780 | |||
Lốp, la-zăng | 235/55 R19 | 235/55 R19 | 235/55 R19 | |||
Hệ thống treo/phanh | ||||||
Treo trước | Độc lập với thanh cân bằng | Độc lập với thanh cân bằng | Độc lập với thanh cân bằng | |||
Treo sau | Độc lập | Độc lập | Độc lập | |||
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt | |||
Phanh sau | Đĩa đặc | Đĩa đặc | Đĩa đặc | |||
Ngoại thất | ||||||
Đèn chiếu xa | LED | LED | LED | |||
Đèn chiếu gần | LED | LED | LED | |||
Đèn ban ngày | LED | LED | LED | |||
Đèn pha tự động xa/gần | Không | Không | Không | |||
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | Không | Không | Không | |||
Đèn hậu | Halogen | LED | LED | |||
Đèn phanh trên cao | Có | Có | Có | |||
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện tự động, tích hợp báo rẽ | Chỉnh điện, gập điện tự động, tích hợp báo rẽ | Chỉnh điện, gập điện tự động, tích hợp báo rẽ | |||
Ăng ten vây cá | Có | Có | Có | |||
Cốp đóng/mở điện | Có | Có | Có | |||
Mở cốp rảnh tay | Có | Có | Có | |||
Nội thất | ||||||
Chất liệu bọc ghế | Da | Da | Da | |||
Điều chỉnh ghế lái | Có | Có | Có | |||
Nhớ vị trí ghế lái | Không | 2 vị trí | 2 vị trí | |||
Điều chỉnh ghế phụ | Không | Có | Có | |||
Thông gió (làm mát) ghế lái | Không | Có | Có | |||
Thông gió (làm mát) ghế phụ | Không | Có | Có | |||
Sưởi ấm ghế lái | Không | Có | Có | |||
Sưởi ấm ghế phụ | Không | Có | Có | |||
Bảng đồng hồ tài xế | Digital | Digital | Digital | |||
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Có | Có | Có | |||
Chất liệu bọc vô-lăng | Da | Da | Da | |||
Hàng ghế thứ hai | Chỉnh điện, có bệ đỡ chân, tích hợp sưởi, làm mát, nhớ vị trí | Chỉnh điện, có bệ đỡ chân, tích hợp sưởi, làm mát, nhớ vị trí | Linh hoạt, 3 ghế tháo rời | |||
Hàng ghế thứ ba | Gập phẳng 50:50, tháo rời | Gập phẳng 50:50, tháo rời | Gập phẳng 50:50, tháo rời | |||
Chìa khoá thông minh | Có | Có | Có | |||
Khởi động nút bấm | Có | Có | Có | |||
Điều hoà | Tự động 3 vùng | Tự động 3 vùng | Tự động 3 vùng | |||
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Có | |||
Cửa kính một chạm | Tất cả các cửa | Tất cả các cửa | Tất cả các cửa | |||
Cửa sổ trời | Không | Không | Không | |||
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Có | Có | Có | |||
Tựa tay hàng ghế trước | Có | Có | Có | |||
Tựa tay hàng ghế sau | Có | Có | Có | |||
Màn hình giải trí | 8 inch có cảm ứng | 12,3 inch | 12,3 inch | |||
Kết nối Apple CarPlay | Có | Có | Có | |||
Kết nối Android Auto | Có | Có | Có | |||
Ra lệnh giọng nói | Có | Có | Có | |||
Đàm thoại rảnh tay | Có | Có | Có | |||
Hệ thống loa | 6 | 6 | 6 | |||
Kết nối USB | Có | Có | Có | |||
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có | |||
Radio AM/FM | Có | Có | Có | |||
Sạc không dây | Không | Có | Có | |||
Sưởi vô-lăng | Có | Có | Có | |||
Cửa sổ trời toàn cảnh | Có | |||||
Hỗ trợ vận hành | ||||||
Trợ lực vô-lăng | Điện | Điện | Điện | |||
Nhiều chế độ lái | Có | Có | Có | |||
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Có | Có | Có | |||
Phanh tay điện tử | Có | Có | Có | |||
Giữ phanh tự động | Có | Có | Có | |||
Công nghệ an toàn | ||||||
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Có | Có | Có | |||
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | Không | Không | Không | |||
Số túi khí | 7 | 7 | 7 | |||
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | |||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | |||
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | |||
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có | Có | Có | |||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | |||
Cảm biến lùi | Có | Có | Có | |||
Camera lùi | Có | Có | Có | |||
Camera 360 | Không | Có | Có | |||
Camera quan sát làn đường (LaneWatch) | Có | Có | Có | |||
Cảnh báo chệch làn đường | Không | Không | Không | |||
Hỗ trợ giữ làn | Không | Không | Không | |||
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm | Không | Không | Không | |||
Cảm biến áp suất lốp | Có | Có | Có | |||
Cảm biến khoảng cách phía trước | Không | Có | Có |