•  196/1/29 Cộng Hòa, P.12, TP.HCM

Hyundai Kona

Khoảng giá: 636 Triệu - 750 Triệu
Trên đây là một số chi phí cố định quý khách hàng buộc phải trả khi mua và đăng ký xe. Các chi phí khác có thể phát sinh (và không bắt buộc) trong quá trình đăng ký xe.

Giá lăn bánh

Tại Việt Nam, Hyundai Kona được phân phân phối chính hãng 3 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:
*Kéo sang phải để xem đầy đủ giá lăn bánh theo khu vực

Tên phiên bản Giá niêm yết Hà Nội Hồ Chí Minh Hà Tĩnh Cần Thơ Hải Phòng Lào Cai Cao Bằng Lạng Sơn Sơn La Quảng Ninh Tỉnh/TP Khác
Kona 1.6 Turbo 750,000,000 878,387 Triệu 863,387 Triệu 852,887 Triệu 859,387 Triệu 859,387 Triệu 858,587 Triệu 858,587 Triệu 858,587 Triệu 858,587 Triệu 858,587 Triệu 843,587 Triệu
Kona 2.0 AT tiêu chuẩn 636,000,000 750,707 Triệu 737,987 Triệu 726,347 Triệu 731,707 Triệu 731,707 Triệu 730,907 Triệu 730,907 Triệu 730,907 Triệu 730,907 Triệu 730,907 Triệu 718,187 Triệu
Kona 2.0 AT Đặc Biệt 699,000,000 821,267 Triệu 807,287 Triệu 796,277 Triệu 802,267 Triệu 802,267 Triệu 801,467 Triệu 801,467 Triệu 801,467 Triệu 801,467 Triệu 801,467 Triệu 787,487 Triệu

Liên hệ lái thử - Mua trả góp - Ưu đãi

Hỗ trợ 24/7 Liên hệ quảng cáo
Kiều Dung Liên hệ quảng cáo

Hyundai Kona 2024 phiên bản hiện đại xe SUV 5 chỗ cỡ nhỏ hứa hẹn đánh bại “ngôi vương” Ford EcoSport.

Kể từ lúc chào sân thị trường xe hơi năm 2018, mẫu xe Hyundai Kona đã đem đến những doanh số ấn tượng khiến cho đối thủ cùng dòng phải choáng ngợp.

Ngay từ những ngày đầu bước chân vào phân khúc SUV đô thị hạng B khi đối thủ thương hiệu Ford EcoSport đang giữ ngôi vị đầu bảng.

Thế nhưng, Hyundai Kona đã chứng minh được thực lực của mình khiến dân chơi làng xe phải ấn tượng. Vậy thì ở phiên bản 2024, Hyundai Kona sẽ có gì?

Ưu đãi, Khuyến mãi khi mua xe Hyundai Kona 03/2024

Hyundai Kona 2024 có thiết kế ngoại thất bắt mắt với xu hướng của tương lai, áp dụng ngôn ngữ thiết kế Điêu khắc dòng chảy của hãng xe Hàn giúp xe nổi bật nhât trong phân khúc B-SUV. Bạn mong muốn sở hữu một chiếc SUV cỡ nhỏ năng động và thể thao, cá là bạn sẽ không thể tìm ra được chiếc xe nào thú vị hơn Hyundai Kona 2024 trong phân khúc này. Ưu đãi khi mua xe Hyundai Kona tháng 03/2024:

- Giảm tiền mặt.

- Quà tặng phụ kiện chính hãng.

Cam kết chương trình khuyến mãi tốt nhất khu vực.

- Duyệt hồ sơ vay lên đến 85% giá trị xe, thời hạn từ 3 – 8 năm. Đảm bảo lãi suất ưu đãi, thủ tục nhanh gọn.

- Lái thử & Giao xe tận nhà.

- Hỗ trợ thủ tục đăng ký, đăng kiểm xe.

- Hỗ trợ tối đa các khách hàng ở tỉnh, hộ khẩu tỉnh.

Nội Thất

Thiết kế táp lô và vô lăng

Tập trung chiến lược vào khách hàng trẻ cá tính, dù hạn chế bởi trần xe khá thấp nhưng bù lại Hyundai Kona 2024 đã khắc phục ở chi tiết có cửa sổ trời khu vực trần xe.

Mặt khác, tại khoang lái, từ triết lý thân thiện với người dùng, không khó để bạn cảm nhận thao tác lái xe được vận hành mượt hơn bởi dàn nội thất HMI (Human Machine Interface).

Phần vô lăng được xử lý linh động với các chức năng được tích hợp như đàm thoại rảnh tay, điều chỉnh âm thanh. Bên cạnh đó, ở vị trí bảng táp lô là màn hình cảm ứng đạt chuẩn 8 inch trang bị nhiều tính năng tiện lợi, các hệ thống được sắp xếp đối xứng, gọn gàng và vừa với tầm tay người dùng khi có nhu cầu sử dụng. 

Thiết kế ghế ngồi trên xe

Tùy thuộc vào các phiên bản mà Hyundai trang bị chất liệu ghế khác nhau, nhưng chủ yếu là hai loại nỉ và da. Điều đặc biệt hơn, ghế lái trên xe có thể chỉnh điện 10 hướng, ở hàng ghế sau gập gọn theo tỉ lệ 60:40 và gập phẳng trong các trường hợp bạn cần thay đổi dung tích ở khoang sau để sắp xếp hành lý.

Khoang hành lý

Không gian hành lý có thể tích là 361 lít, linh động mở rộng lên đến 1.143 lít khi gập hết dãy ghế hàng sau, những con số này minh chứng mức độ cạnh tranh của Hyundai Kona 2024 với Ford EcoSport. Bên cạnh đó, xung quanh không gian ghế ngồi còn được nhà sản xuất tận dụng các hộc có thể chứa đồ tiện ích cho xe, nhất là khi bạn đang cần di chuyển du lịch ngắn ngày. 

Khách hàng muốn tìm hiểu thêm các dòng xe khác của Hyundai có thể tham khảo tại mua bán xe ô tô Hyundai.

Ngoại Thất

Thiết kế đầu xe

Tổng thể xe Hyundai Kona 2024 theo chiều dài x rộng x cao là 4.165 x 1.800 x 1.565 mm, khoảng sáng gầm xe ở chỉ số 170 mm và trục cơ sở 2.600 mm.

Từ các con số này, ở Kona 2024 có ngoại hình nhỏ gọn, bề ngang rộng, trục cơ sở lớn có thể di chuyển tốt ở khu vực đô thị cùng không gian cabin thoải mái. 

Ở khu vực đầu xe, bộ lưới tản nhiệt theo hình dáng thác nước Cascading Grille nổi tiếng của Hyundai. Và tất nhiên bên trong không thể thiếu cấu trúc dạng lưới được trang trí hình thoi, đi kèm là các đường viền bao bọc mạ crom sang trọng.

Thiết kế thân xe

Khu vực gương chiếu hậu chỉnh điện kết hợp cùng gập điện tích hợp chức năng sấy, tay nắm cửa có màu sắc cùng với thân xe là điểm cộng về sự hài hòa của Hyundai Kona 2024. La-zăng hợp kim 17 - 18 inch Diamond Cut được trang bị ở các phiên bản Hyundai Kona 2024. Không thể bỏ qua các mẫu ốp màu đen được bố trí xung quanh hốc bánh xe và những đường gân dập nổi tăng thêm nét cá tính, mạnh mẽ. 

Thiết kế đuôi xe

Phần đuôi xe Hyundai Kona 2024 mang lại cảm giác đầy đặn, tròn trịa nhưng không thiếu các đường cắt sắc nét, có thể kể đến là các chi tiết ở đuôi xe, như đèn báo rẽ, đèn lùi, đèn phanh được chú ý bao bọc bởi một lớp vỏ. 

Khách hàng yêu thích dòng xe này hoặc có xe Hyundai Kona cũ cần bán có thể tham khảo tại mua bán xe Hyundai Kona.

Tiện Nghi

Trang bị hệ thống giải trí tiện nghi

Hệ thống giải trí của Hyundai Kona 2024 được trang bị là AVN - Audio Video Navigation tích hợp cùng bản đồ, hỗ trợ kết nối Bluetooth, USB, AUX, GPS và vừa tương thích với Apple CarPlay. 

Ngoài ra không thể không nhắc đến hệ thống âm thanh ở xe Kona 2024 là Arkamys 6 loa, đi kèm là bộ DAC giải mã theo hệ số chuẩn 24 bit, bộ xử lý Arkamys Premium Sound mang đến chất lượng âm thanh hoàn hảo.

Động cơ vận hành

Theo thông tin từ nhà sản xuất, tại thị trường Việt Nam, xe Hyundai Kona 2024 sẽ được linh động tích hợp hai loại động cơ. Một là, động cơ Gamma 1.6T-GDI đem đến công suất 177 mã lực tại 5.500 vòng/phút, mô-men xoắn 265 NM cực đại, dải vòng tua 1.500 - 4.500 vòng/phút cùng hộp số ly hợp kép 7 cấp DCT.

Còn ở động cơ còn lại là Atkinson MPI 2.0L có công suất tối đa 149 mã lực ở 6.200 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 180 Nm tại 4.500 vòng/phút cùng hộp số tự động 6 cấp. Dù ở hộp động cơ nào, Hyundai Kona 2024 đều sở hữu ba chế độ lái xe tùy chỉnh Comfort - Eco - Sport giúp người lái linh động tại các địa hình khác nhau.

Cảm giác lái

Với khoảng gầm cao ấn tượng 170 mm, góc tiếp trước 17º và góc thoát sau đạt 29º, hệ thống treo trước - sau, mẫu xe Kona 2024 đem lại cảm giác lái tốt cho người dùng, đặc biệt giúp bạn linh hoạt xử lý với các chế độ lái xe khác nhau và hiệu quả giảm xóc ấn tượng để vượt qua các địa hình khó khăn, hiểm trở

Khả năng tiết kiệm nhiên liệu

Với phiên bản xe Hyundai Kona 2024, mức tiêu hao nhiên liệu rơi vào khoảng 8,7 lít/100 km ở Kona 2,0 và 9,5 lít/100 km ở Kona 1.6. Từ những con số này, dù đang chạy xe ở chế độ nào, thì Kona 2024 đều vận hành trơn tru nhất là trong phân khúc tốc độ 40 - 80 km/giờ. 

So sánh giá xe với các đối thủ trong cùng phân khúc

Điểm mặt gọi tên đối thủ xứng tầm với Ford EcoSport tuyệt đối không thể bỏ qua sản phẩm Hyundai Kona 2024. Dù giá xe có phần nhỉnh hơn nhưng điều này hoàn toàn hợp lý khi bạn chi túi tiền để sở hữu phương tiện hiện đại, không gian nội - ngoại thất bắt mắt và nhất là trải nghiệm thú vị khi ngồi sau vô lăng. 


 

An Toàn

Đánh giá chi tiết xe Hyundai Kona 2024 về hệ thống an toàn    


Hệ thống an toàn của Hyundai Kona 2024 được chứng nhận bởi Cơ quan an toàn giao thông Quốc gia Mỹ - NHTSA, bao gồm:

Xe được trang bị 6 túi khí, có hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, cân bằng điện tử ESC, chống bó cứng phanh ABS, ga tự động Cruise Control, hệ thống cảnh báo điểm mù BSD, hệ thống cảm biến áp suất lốp TPMS, kiểm soát lực kéo TCS, kiểm soát thân xe VSM, hỗ trợ khởi hành xuống dốc DBC - ngang dốc HAC, phân bổ lực phanh điện tử EBD, cảm biến trước - sau và camera lùi. 

Hyundai Kona Đang bán

Thông số kỹ thuật xe Hyundai Kona

    • Kiểu động cơ
      I4
    • Dung tích (cc)
      1.591
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
      177/5500
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
      265/1500 - 4500
    • Hộp số
      7 DCT
    • Hệ dẫn động
      FWD
    • Loại nhiên liệu
      Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)
      6,93
    • Tầm hoạt động (km)
    • Thời gian sạc nhanh
    • Loại pin
    • Dung lượng pin
    • Cần số điện tử
    • Số chỗ
      5
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm)
      4165 x 1800 x 1565
    • Chiều dài cơ sở (mm)
      2.600
    • Khoảng sáng gầm (mm)
      170
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít)
      50
    • Trọng lượng bản thân (kg)
      1.380
    • Trọng lượng toàn tải (kg)
      1.835
    • Lốp, la-zăng
      235/45R18
    • Bán kính vòng quay (mm)
      5.300
    • Thể tích khoang hành lý (lít)
      361
    • Đèn chiếu xa
      LED
    • Đèn chiếu gần
      LED
    • Đèn ban ngày
      Dạng LED
    • Đèn hậu
      LED
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn phanh trên cao
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Gương chiếu hậu
      Gập điện, chỉnh điện
    • Gạt mưa tự động
    • Mở cốp rảnh tay
    • Tùy chọn sơn hai màu
    • Chất liệu bọc ghế
      Da
    • Ghế lái chỉnh điện
      Chỉnh điện 10 hướng
    • Ghế phụ chỉnh điện
    • Điều hoà
      Tự động 2 vùng độc lập
    • Màn hình trung tâm
      8 inch có cảm ứng
    • Hệ thống loa
      6
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Chìa khoá thông minh
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa sổ trời
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Lọc không khí
    • Kiểm soát chất lượng không khí
    • Trợ lý ảo
    • Massage ghế lái
    • Massage ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế
      Analog cùng màn hình 3.5 inch
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng
      Da
    • Hàng ghế thứ hai
      Gập 6/4
    • Hàng ghế thứ ba
    • Khởi động nút bấm
    • Cửa kính một chạm
      Có, ghế lái
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Kết nối WiFi
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Kết nối AUX
    • Nhớ vị trí ghế lái
    • Điều hướng (bản đồ)
    • Khởi động từ xa
    • Cửa hít
    • Sưởi vô-lăng
    • Điều khiển bằng cử chỉ
    • Apple CarPlay và Android auto
    • Chất liệu nội thất
    • Sấy vô-lăng
    • Trần sao
    • Trần vật liệu Alcatara
    • Vách ngăn khoang lái và Cabin - kèm tivi
    • Ghế độc lập - có bệ đỡ chân
    • Trợ lực vô-lăng
      Điện
    • Nhiều chế độ lái
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hỗ trợ đỗ xe chủ động
    • Hỗ trợ đọc biển báo, tín hiệu giao thông
    • Quản lý xe qua app điện thoại
    • Phanh điện tử
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Đánh lái bánh sau
    • Giới hạn tốc độ
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop)
    • Số túi khí
      6
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Tự động chuyển làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
    • Cảm biến áp suất lốp
    • Cảm biến khoảng cách phía trước
    • Cảnh báo tiền va chạm
    • Hỗ trợ chuyển làn
    • Cảnh báo giao thông khi mở cửa
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Camera 360 độ
    • Camera quan sát điểm mù
    • Chống tăng tốc đột ngột (đạp nhầm chân ga)
    • Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành
    • Ổn định thân xe khi gió thổi ngang
    • Thông báo xe trước khởi hành
    • Treo trước
      Macpherson
    • Treo sau
      Thanh cân bằng
    • Phanh trước
      Đĩa
    • Phanh sau
      Đĩa

Ưu điểm

  • Ở phiên bản Hyundai Kona đã khắc phục được yếu điểm thường gặp ở các SUV đô thị cỡ nhỏ là cảm giác tăng tốc, lái thể thao. Chính vì thế, kế thừa “tiếng thơm” trước đó, phiên bản này nhận nhiều sự quan tâm của người yêu thích hay đang có nhu cầu mua xe hơi gia đình. 
  • Bạn hoàn toàn có thể sở hữu mẫu xe SUV đặc trưng đô thị, đầy đủ tiện nghi và cùng các thành viên trong gia đình di chuyển thoải mái ở những cung đường xa. 

Nhược điểm

  • Sử dụng ăng-ten dạng cột vô tình làm mất đi vẻ đẹp cao cấp, sang trọng.
  • Khả năng cách âm cũng chưa được đánh giá cao, nhất là khi di chuyển ở tốc độ 40km/h
Dòng xe: Hyundai Kona

Điểm chi tiết

Nội thất 8.6
Ngoại thất 8.5
Hiệu suất 8.5
Nhiên liệu 8.5
Giá xe 8.8

Hỏi đáp

Hyundai Kona 2023 đang có giá bán niêm yết khoảng hơn 700 triệu tùy phiên bản sẽ có sự lựa chọn phù hợp. Giá trên chưa bao gồm các chi phí phát sinh khi xe lăn bánh trên đường.
Hyundai Kona 2023 có nhiều màu sắc bắt mắt, hứa hẹn chiều lòng các đối tượng người dùng khác nhau, như : Trắng, vàng cát, đỏ, xanh, bạc, xám và đen.
Đối thủ đang đối đầu, cạnh tranh trực tiếp với Hyundai Kona là : Mazda CX-30, Kia Seltos, Ford EcoSport, Mazda CX-3, Mitsubishi Outlander
Hyundai Kona 2023 sẽ là sự lựa chọn lý tưởng khi bạn đang tìm mua một mẫu xe vừa hiện đại, sang trọng, nhiều tính năng và lý tưởng di chuyển trong khu vực đô thị.
Vay ưu đãi trả góp, lái thử
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây