Tên phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | Hồ Chí Minh | Hà Tĩnh | Quảng Ninh | Hải Phòng | Lào Cai | Cao Bằng | Lạng Sơn | Sơn La | Cần Thơ | Tỉnh/TP Khác |
2.0 AT Tiêu chuẩn | 636,000,000 | 734,317,000 | 721,597,000 | 708,957,000 | 715,317,000 | 715,317,000 | 715,317,000 | 715,317,000 | 715,317,000 | 715,317,000 | 715,317,000 | 702,597,000 |
2.0 AT Đặc Biệt | 699,000,000 | 804,877,000 | 790,897,000 | 778,887,000 | 785,877,000 | 785,877,000 | 785,877,000 | 785,877,000 | 785,877,000 | 785,877,000 | 785,877,000 | 771,897,000 |
1.6 Turbo | 750,000,000 | 861,997,000 | 846,997,000 | 835,497,000 | 842,997,000 | 842,997,000 | 842,997,000 | 842,997,000 | 842,997,000 | 842,997,000 | 842,997,000 | 827,997,000 |
Ở phiên bản Hyundai Kona đã khắc phục được yếu điểm thường gặp ở các SUV đô thị cỡ nhỏ là cảm giác tăng tốc, lái thể thao. Chính vì thế, kế thừa “tiếng thơm” trước đó, phiên bản này nhận nhiều sự quan tâm của người yêu thích hay đang có nhu cầu mua xe hơi gia đình. Bạn hoàn toàn có thể sở hữu mẫu xe SUV đặc trưng đô thị, đầy đủ tiện nghi và cùng các thành viên trong gia đình di chuyển thoải mái ở những cung đường xa.
Sử dụng ăng-ten dạng cột vô tình làm mất đi vẻ đẹp cao cấp, sang trọng. Khả năng cách âm cũng chưa được đánh giá cao, nhất là khi di chuyển ở tốc độ 40km/h
Hyundai Kona 2024 phiên bản hiện đại xe SUV 5 chỗ cỡ nhỏ hứa hẹn đánh bại “ngôi vương” Ford EcoSport.
Kể từ lúc chào sân thị trường xe hơi năm 2018, mẫu xe Hyundai Kona đã đem đến những doanh số ấn tượng khiến cho đối thủ cùng dòng phải choáng ngợp.
Ngay từ những ngày đầu bước chân vào phân khúc SUV đô thị hạng B khi đối thủ thương hiệu Ford EcoSport đang giữ ngôi vị đầu bảng.
Thế nhưng, Hyundai Kona đã chứng minh được thực lực của mình khiến dân chơi làng xe phải ấn tượng. Vậy thì ở phiên bản 2024, Hyundai Kona sẽ có gì?
Hyundai Kona 2024 có thiết kế ngoại thất bắt mắt với xu hướng của tương lai, áp dụng ngôn ngữ thiết kế Điêu khắc dòng chảy của hãng xe Hàn giúp xe nổi bật nhât trong phân khúc B-SUV. Bạn mong muốn sở hữu một chiếc SUV cỡ nhỏ năng động và thể thao, cá là bạn sẽ không thể tìm ra được chiếc xe nào thú vị hơn Hyundai Kona 2024 trong phân khúc này. Ưu đãi khi mua xe Hyundai Kona tháng 11/2024:
- Giảm tiền mặt.
- Quà tặng phụ kiện chính hãng.
Cam kết chương trình khuyến mãi tốt nhất khu vực.
- Duyệt hồ sơ vay lên đến 85% giá trị xe, thời hạn từ 3 – 8 năm. Đảm bảo lãi suất ưu đãi, thủ tục nhanh gọn.
- Lái thử & Giao xe tận nhà.
- Hỗ trợ thủ tục đăng ký, đăng kiểm xe.
- Hỗ trợ tối đa các khách hàng ở tỉnh, hộ khẩu tỉnh.
Thiết kế táp lô và vô lăng
Tập trung chiến lược vào khách hàng trẻ cá tính, dù hạn chế bởi trần xe khá thấp nhưng bù lại Hyundai Kona 2024 đã khắc phục ở chi tiết có cửa sổ trời khu vực trần xe.
Mặt khác, tại khoang lái, từ triết lý thân thiện với người dùng, không khó để bạn cảm nhận thao tác lái xe được vận hành mượt hơn bởi dàn nội thất HMI (Human Machine Interface).
Phần vô lăng được xử lý linh động với các chức năng được tích hợp như đàm thoại rảnh tay, điều chỉnh âm thanh. Bên cạnh đó, ở vị trí bảng táp lô là màn hình cảm ứng đạt chuẩn 8 inch trang bị nhiều tính năng tiện lợi, các hệ thống được sắp xếp đối xứng, gọn gàng và vừa với tầm tay người dùng khi có nhu cầu sử dụng.
Thiết kế ghế ngồi trên xe
Tùy thuộc vào các phiên bản mà Hyundai trang bị chất liệu ghế khác nhau, nhưng chủ yếu là hai loại nỉ và da. Điều đặc biệt hơn, ghế lái trên xe có thể chỉnh điện 10 hướng, ở hàng ghế sau gập gọn theo tỉ lệ 60:40 và gập phẳng trong các trường hợp bạn cần thay đổi dung tích ở khoang sau để sắp xếp hành lý.
Khoang hành lý
Không gian hành lý có thể tích là 361 lít, linh động mở rộng lên đến 1.143 lít khi gập hết dãy ghế hàng sau, những con số này minh chứng mức độ cạnh tranh của Hyundai Kona 2024 với Ford EcoSport.
Bên cạnh đó, xung quanh không gian ghế ngồi còn được nhà sản xuất tận dụng các hộc có thể chứa đồ tiện ích cho xe, nhất là khi bạn đang cần di chuyển du lịch ngắn ngày.
Khách hàng muốn tìm hiểu thêm các dòng xe khác của Hyundai có thể tham khảo tại mua bán xe ô tô Hyundai.
Thiết kế đầu xe
Tổng thể xe Hyundai Kona 2024 theo chiều dài x rộng x cao là 4.165 x 1.800 x 1.565 mm, khoảng sáng gầm xe ở chỉ số 170 mm và trục cơ sở 2.600 mm.
Từ các con số này, ở Kona 2024 có ngoại hình nhỏ gọn, bề ngang rộng, trục cơ sở lớn có thể di chuyển tốt ở khu vực đô thị cùng không gian cabin thoải mái.
Ở khu vực đầu xe, bộ lưới tản nhiệt theo hình dáng thác nước Cascading Grille nổi tiếng của Hyundai. Và tất nhiên bên trong không thể thiếu cấu trúc dạng lưới được trang trí hình thoi, đi kèm là các đường viền bao bọc mạ crom sang trọng.
Thiết kế thân xe
Khu vực gương chiếu hậu chỉnh điện kết hợp cùng gập điện tích hợp chức năng sấy, tay nắm cửa có màu sắc cùng với thân xe là điểm cộng về sự hài hòa của Hyundai Kona 2024.
La-zăng hợp kim 17 - 18 inch Diamond Cut được trang bị ở các phiên bản Hyundai Kona 2024. Không thể bỏ qua các mẫu ốp màu đen được bố trí xung quanh hốc bánh xe và những đường gân dập nổi tăng thêm nét cá tính, mạnh mẽ.
Thiết kế đuôi xe
Phần đuôi xe Hyundai Kona 2024 mang lại cảm giác đầy đặn, tròn trịa nhưng không thiếu các đường cắt sắc nét, có thể kể đến là các chi tiết ở đuôi xe, như đèn báo rẽ, đèn lùi, đèn phanh được chú ý bao bọc bởi một lớp vỏ.
Khách hàng yêu thích dòng xe này hoặc có xe Hyundai Kona cũ cần bán có thể tham khảo tại mua bán xe Hyundai Kona.
Trang bị hệ thống giải trí tiện nghi
Hệ thống giải trí của Hyundai Kona 2024 được trang bị là AVN - Audio Video Navigation tích hợp cùng bản đồ, hỗ trợ kết nối Bluetooth, USB, AUX, GPS và vừa tương thích với Apple CarPlay.
Ngoài ra không thể không nhắc đến hệ thống âm thanh ở xe Kona 2024 là Arkamys 6 loa, đi kèm là bộ DAC giải mã theo hệ số chuẩn 24 bit, bộ xử lý Arkamys Premium Sound mang đến chất lượng âm thanh hoàn hảo.
Động cơ vận hành
Theo thông tin từ nhà sản xuất, tại thị trường Việt Nam, xe Hyundai Kona 2024 sẽ được linh động tích hợp hai loại động cơ. Một là, động cơ Gamma 1.6T-GDI đem đến công suất 177 mã lực tại 5.500 vòng/phút, mô-men xoắn 265 NM cực đại, dải vòng tua 1.500 - 4.500 vòng/phút cùng hộp số ly hợp kép 7 cấp DCT.
Còn ở động cơ còn lại là Atkinson MPI 2.0L có công suất tối đa 149 mã lực ở 6.200 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 180 Nm tại 4.500 vòng/phút cùng hộp số tự động 6 cấp. Dù ở hộp động cơ nào, Hyundai Kona 2024 đều sở hữu ba chế độ lái xe tùy chỉnh Comfort - Eco - Sport giúp người lái linh động tại các địa hình khác nhau.
Cảm giác lái
Với khoảng gầm cao ấn tượng 170 mm, góc tiếp trước 17º và góc thoát sau đạt 29º, hệ thống treo trước - sau, mẫu xe Kona 2024 đem lại cảm giác lái tốt cho người dùng, đặc biệt giúp bạn linh hoạt xử lý với các chế độ lái xe khác nhau và hiệu quả giảm xóc ấn tượng để vượt qua các địa hình khó khăn, hiểm trở
Với phiên bản xe Hyundai Kona 2024, mức tiêu hao nhiên liệu rơi vào khoảng 8,7 lít/100 km ở Kona 2,0 và 9,5 lít/100 km ở Kona 1.6.
Từ những con số này, dù đang chạy xe ở chế độ nào, thì Kona 2024 đều vận hành trơn tru nhất là trong phân khúc tốc độ 40 - 80 km/giờ.
So sánh giá xe với các đối thủ trong cùng phân khúc
Điểm mặt gọi tên đối thủ xứng tầm với Ford EcoSport tuyệt đối không thể bỏ qua sản phẩm Hyundai Kona 2024. Dù giá xe có phần nhỉnh hơn nhưng điều này hoàn toàn hợp lý khi bạn chi túi tiền để sở hữu phương tiện hiện đại, không gian nội - ngoại thất bắt mắt và nhất là trải nghiệm thú vị khi ngồi sau vô lăng.
Đánh giá chi tiết xe Hyundai Kona 2024 về hệ thống an toàn
Hệ thống an toàn của Hyundai Kona 2024 được chứng nhận bởi Cơ quan an toàn giao thông Quốc gia Mỹ - NHTSA, bao gồm:
Xe được trang bị 6 túi khí, có hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, cân bằng điện tử ESC, chống bó cứng phanh ABS, ga tự động Cruise Control, hệ thống cảnh báo điểm mù BSD, hệ thống cảm biến áp suất lốp TPMS, kiểm soát lực kéo TCS, kiểm soát thân xe VSM, hỗ trợ khởi hành xuống dốc DBC - ngang dốc HAC, phân bổ lực phanh điện tử EBD, cảm biến trước - sau và camera lùi.
Tên phiên bản | 1.6 Turbo750 Triệu | 2.0 AT Tiêu chuẩn636 Triệu | 2.0 AT Đặc Biệt699 Triệu |
---|---|---|---|
Động cơ/hộp số | |||
Kiểu động cơ | I4 | I4 | I4 |
Dung tích (cc) | 1.591 | 1.999 | 1.999 |
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 177/5500 | 149/6200 | 149/6200 |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 265/1500 - 4500 | 180/4500 | 180/4500 |
Hộp số | 7 DCT | 6 AT | 6 AT |
Hệ dẫn động | FWD | FWD | FWD |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) | 6,93 | 6,57 | 6,79 |
Kích thước/trọng lượng | |||
Số chỗ | 5 | 5 | 5 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4165 x 1800 x 1565 | 4165 x 1800 x 1565 | 4165 x 1800 x 1565 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.600 | 2.600 | 2.600 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 170 | 170 | 170 |
Bán kính vòng quay (mm) | 5.300 | 5.300 | 5.300 |
Thể tích khoang hành lý (lít) | 361 | 361 | 361 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 50 | 50 | 50 |
Trọng lượng bản thân (kg) | 1.380 | 1.310 | 1.330 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.835 | 1.830 | 1.830 |
Lốp, la-zăng | 235/45R18 | 215/55R17 | 235/45R18 |
Hệ thống treo/phanh | |||
Treo trước | Macpherson | Macpherson | Macpherson |
Treo sau | Thanh cân bằng | Thanh cân bằng | Thanh cân bằng |
Phanh trước | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Phanh sau | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Ngoại thất | |||
Đèn chiếu xa | LED | Halogen | LED |
Đèn chiếu gần | LED | Halogen | LED |
Đèn ban ngày | Dạng LED | Dạng LED | Dạng LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có | Có | Có |
Đèn hậu | LED | Halogen | LED |
Đèn phanh trên cao | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Gập điện, chỉnh điện | Chỉnh điện | Gập điện, chỉnh điện |
Sấy gương chiếu hậu | Có | Có | Có |
Gạt mưa tự động | Có | Có | Có |
Nội thất | |||
Chất liệu bọc ghế | Da | Nỉ | Da |
Ghế lái chỉnh điện | Chỉnh điện 10 hướng | Chỉnh điện 10 hướng | |
Sưởi ấm ghế lái | Có | Không | Không |
Bảng đồng hồ tài xế | Analog cùng màn hình 3.5 inch | Analog cùng màn hình 3.5 inch | Analog cùng màn hình 3.5 inch |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Có | Có | Có |
Chất liệu bọc vô-lăng | Da | Da | Da |
Hàng ghế thứ hai | Gập 6/4 | Gập 6/4 | Gập 6/4 |
Chìa khoá thông minh | Có | Có | Có |
Khởi động nút bấm | Có | Có | Có |
Điều hoà | Tự động 2 vùng độc lập | Cơ | Tự động 2 vùng độc lập |
Cửa kính một chạm | Có, ghế lái | Có, ghế lái | |
Cửa sổ trời | Có | Không | Không |
Tựa tay hàng ghế trước | Có | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Màn hình trung tâm | 8 inch có cảm ứng | 8 inch có cảm ứng | 8 inch có cảm ứng |
Kết nối Apple CarPlay | Có | Không | Có |
Kết nối Android Auto | Có | Không | Có |
Ra lệnh giọng nói | Có | Không | Có |
Đàm thoại rảnh tay | Có | Không | Có |
Hệ thống loa | 6 | 6 | 6 |
Kết nối AUX | Có | Có | Có |
Kết nối USB | Có | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có |
Radio AM/FM | Có | Có | Có |
Sạc không dây | Có | Không | Không |
Hỗ trợ vận hành | |||
Trợ lực vô-lăng | Điện | Điện | Điện |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ đánh lái khi vào cua | Có | Không | Có |
Công nghệ an toàn | |||
Số túi khí | 6 | 6 | 6 |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | Có | Có | Có |
Cảnh báo điểm mù | Có | Không | Có |
Cảm biến lùi | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có |