Tên phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | Hồ Chí Minh | Hà Tĩnh | Quảng Ninh | Hải Phòng | Lào Cai | Cao Bằng | Lạng Sơn | Sơn La | Cần Thơ | Tỉnh/TP Khác |
1.2 MT Tiêu chuẩn | 360,000,000 | 425,197,000 | 417,997,000 | 402,597,000 | 406,197,000 | 406,197,000 | 406,197,000 | 406,197,000 | 406,197,000 | 406,197,000 | 406,197,000 | 398,997,000 |
1..2 AT Tiêu chuẩn | 425,000,000 | 497,997,000 | 489,497,000 | 474,747,000 | 478,997,000 | 478,997,000 | 478,997,000 | 478,997,000 | 478,997,000 | 478,997,000 | 478,997,000 | 470,497,000 |
1.2 AT | 455,000,000 | 531,597,000 | 522,497,000 | 508,047,000 | 512,597,000 | 512,597,000 | 512,597,000 | 512,597,000 | 512,597,000 | 512,597,000 | 512,597,000 | 503,497,000 |
Lựa chọn Hyundai i10 chắc chắn sẽ không làm bạn hối hận. Bởi lẽ, phiên bản năm nay được thiết kế với nhiều ưu điểm nổi trội. Bên ngoài xe được thiết kế theo phong cách thao sang trọng và đầy mạnh mẽ, bên trong trang bị nhiều nhiều tính năng hiện đại, đồng thời khắc phục được một số lỗi so với phiên bản trước đó, Hyundai Grand i10 hứa hẹn sẽ mang đến cho người dùng những trải nghiệm vô cùng tuyệt vời.
Ngoài những ưu điểm trên, dòng xe này còn có một số những nhược điểm như: khi cho xe vận hành thì động cơ của xe hoạt động chưa được êm, không gian nội thất cũng chưa thật sự rộng rãi và có một mức giá bán chưa thật sự thu hút được nhiều khách hàng.
Hyundai i10 Sedan là một mẫu xe đô thị nhỏ gọn được Hyundai Việt Nam sản xuất và phân phối tại thị trường Việt Nam ra mắt lần đầu tiên vào năm 2014. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Ấn Độ và đã nhanh chóng chiếm được thị phần đáng kể trong phân khúc xe đô thị cỡ nhỏ. Với thiết kế trẻ trung, tiện nghi đầy đủ và mức giá hấp dẫn, i10 Sedan đã nhanh chóng trở thành lựa chọn hàng đầu cho khách hàng trẻ tuổi, gia đình nhỏ hay những người cần một phương tiện di chuyển linh hoạt trong phố.
Khi nhìn về phía đầu xe, Hyundai i10 Sedan 2024 gây ấn tượng mạnh mẽ với lưới tản nhiệt hình lục giác quen thuộc của Hyundai, được trang trí bằng các nan ngang mạ crom sáng bóng, tạo điểm nhấn nổi bật.
Đèn pha dạng Halogen projector với thiết kế sắc sảo không chỉ mang lại khả năng chiếu sáng tối ưu mà còn đem đến vẻ ngoài hầm hố, thu hút mọi ánh nhìn. Cản trước được thiết kế thể thao và góc cạnh, tích hợp đèn sương mù, tăng thêm nét cá tính và mạnh mẽ cho phần đầu xe.
Bên cạnh vẻ ngoài ấn tượng ở phần đầu, i10 Sedan còn ghi điểm với thân xe dài 3.795 mm, mang đến không gian nội thất rộng rãi hơn so với phiên bản hatchback. Gương chiếu hậu chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ giúp tăng cường tầm quan sát cho người lái. Tay nắm cửa được mạ crom bóng loáng, tạo điểm nhấn sang trọng và tinh tế cho thân xe.
Ấn tượng cuối cùng mà i10 Sedan để lại chính là phần đuôi xe với đèn hậu dạng LED đẹp mắt, cản sau thiết kế đơn giản nhưng tích hợp đèn phản quang và ống xả được giấu kín gọn gàng, tăng tính thẩm mỹ.
Hyundai i10 Sedan 2024 được cung cấp với nhiều lựa chọn màu sắc đa dạng, phù hợp với sở thích của từng khách hàng như: Trắng, Bạc, Xanh dương, Đỏ, Vàng cát. Với diện mạo trẻ trung, năng động nhưng vẫn toát lên nét thanh lịch, i10 Sedan chắc chắn sẽ chinh phục những khách hàng khó tính nhất.
Tham khảo thêm: Mua bán xe Hyundai i10 Sedan
Bước vào bên trong cabin Hyundai i10 Sedan 2024, người ta không khỏi ấn tượng với thiết kế táp lô đơn giản nhưng tinh tế. Mặc dù sử dụng chất liệu nhựa cứng, táp lô vẫn được gia công tỉ mỉ, mang đến cảm giác chắc chắn và bền bỉ. Vô lăng 2 chấu trông thanh thoát, đượcbọc da cao cấp và tích hợp các nút bấm điều khiển âm thanh cùng tính năng đàm thoại rảnh tay, giúp người lái thao tác dễ dàng. Cần số cũng được bọc da, tạo cảm giác cầm nắm chắc chắn và an toàn.
Ghế ngồi trên i10 Sedan đem lại trải nghiệm thoải mái tuyệt vời. Ghế được bọc nỉ mềm mại, đảm bảo sự êm ái và thông thoáng trong suốt hành trình. Ghế lái có thể chỉnh cơ 4 hướng, dễ dàng tìm được tư thế ngồi thoải mái nhất. Hàng ghế sau cũng rất linh hoạt, có thể gập xuống để tăng thêm diện tích khoang hành lý khi cần thiết.
Mặc dù có kích thước nhỏ gọn, Hyundai i10 Sedan 2024 vẫn sở hữu khoang hành lý rộng rãi với dung tích lên đến 326 lít, đáp ứng tốt nhu cầu chở đồ hằng ngày. Khi cần thêm không gian chứa đồ, hàng ghế sau có thể được gập xuống một cách dễ dàng để mở rộng khoang hành lý.
Hyundai i10 Sedan 2024 được trang bị đầy đủ các tiện nghi giải trí như:
Hyundai i10 Sedan sử dụng động cơ xăng 1.2L, 4 xi-lanh, sản sinh công suất tối đa 83 mã lực và mô-men xoắn cực đại 114 Nm. Xe được trang bị hộp số sàn 5 cấp hoặc hộp số tự động 4 cấp.
Hyundai i10 Sedan mang lại cảm giác lái êm ái, dễ điều khiển. Xe có khả năng tăng tốc khá tốt, phù hợp với nhu cầu di chuyển trong đô thị. Hệ thống treo của i10 Sedan cũng được đánh giá cao về độ êm ái, giúp giảm thiểu tiếng ồn và rung lắc khi xe di chuyển trên đường xấu.
Với động cơ xăng 1.2L tiết kiệm nhiên liệu, Hyundai i10 Sedan đạt mức tiêu hao nhiên liệu trung bình 4,9 lít/100km. Điều này giúp người dùng tiết kiệm đáng kể chi phí nhiên liệu khi sử dụng xe.
Bạn có xe Hyundai cũ cần bán có thể đăng tin tại mua bán ô tô Hyundai hoặc tìm kiếm thêm các dòng xe khác tại mua bán ô tô.
Hyundai i10 Sedan 2024 được trang bị các tính năng an toàn cơ bản như:
Hyundai i10 Sedan 2024: Thiết kế đơn giản, không quá cầu kỳ. VinFast Fadil: Thiết kế hiện đại và thể thao hơn i10 Sedan. Kia Morning: Thiết kế trẻ trung, hướng đến đối tượng khách hàng trẻ. Toyota Wigo: Thiết kế đơn giản, không có nhiều điểm nhấn.
Hyundai i10 Sedan 2024: Động cơ 1.2L, vận hành êm ái, tiết kiệm nhiên liệu. VinFast Fadil: Động cơ 1.4L, mạnh mẽ hơn i10 Sedan, nhưng tiêu thụ nhiên liệu cao hơn. Kia Morning: Động cơ 1.2L, tương đương với i10 Sedan về khả năng vận hành. Toyota Wigo: Động cơ 1.2L, bền bỉ, nhưng khả năng tăng tốc kém hơn i10 Sedan.
Hyundai i10 Sedan 2024: Trang bị đầy đủ các tiện nghi cơ bản, tính năng an toàn cơ bản. VinFast Fadil: Trang bị tiện nghi cao cấp hơn i10 Sedan, tính năng an toàn cũng tốt hơn. Kia Morning: Trang bị tiện nghi tương đương với i10 Sedan, tính năng an toàn tương đương. Toyota Wigo: Trang bị tiện nghi và tính năng an toàn kém hơn i10 Sedan.
Hyundai i10 Sedan 2024: Giá bán rẻ nhất trong phân khúc. VinFast Fadil: Giá bán cao hơn i10 Sedan. Kia Morning: Giá bán cạnh tranh với i10 Sedan. Toyota Wigo: Giá bán tương đương với i10 Sedan.
Hyundai i10 Sedan 2024 là một mẫu xe đô thị nhỏ gọn, phù hợp với nhu cầu di chuyển trong thành phố của những người trẻ tuổi, gia đình nhỏ, hoặc những người cần một phương tiện di chuyển linh hoạt. Xe có thiết kế đơn giản, trang bị tiện nghi đầy đủ, động cơ tiết kiệm nhiên liệu, giá bán phải chăng và được bảo hành chính hãng 3 năm hoặc 100.000 km.
Để biết thêm thông tin chi tiết về Hyundai i10 Sedan 2024, bạn có thể truy cập website tinbanxe.vn - Đây là website chuyên cung cấp thông tin về thị trường ô tô và giá xe ô tô cập nhất mới nhất.
Tên phiên bản | 1.2 MT Tiêu chuẩn360 Triệu | 1..2 AT Tiêu chuẩn425 Triệu | 1.2 AT455 Triệu |
---|---|---|---|
Động cơ/hộp số | |||
Kiểu động cơ | I4 | I4 | I4 |
Dung tích (cc) | 1.197 | 1.197 | 1.197 |
Công suất máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 83/6.000 | 83/6.000 | 83/6.000 |
Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 114/4.000 | 114/4.000 | 114/4.000 |
Hộp số | 5 MT | 4 AT | 4 AT |
Hệ dẫn động | FWD | FWD | FWD |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) | 5,4 | 6,07 | 6,07 |
Kích thước/trọng lượng | |||
Số chỗ | 5 | 5 | 5 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 3.815 x 1.680 x 1.520 | 3.995 x 1.680 x 1.520 | 3.995 x 1.680 x 1.520 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.450 | 2.450 | 2.450 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 157 | 157 | 157 |
Bán kính vòng quay (mm) | 4.900 | 4.900 | 4.900 |
Dung tích khoang hành lý (lít) | 260 | 402 | 402 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 37 | 37 | 37 |
Trọng lượng bản thân (kg) | 940 | 980 | 980 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.380 | 1.420 | 1.420 |
Lốp, la-zăng | 165/70R14 | 175/60R15 | 175/60R15 |
Hệ thống treo/phanh | |||
Treo trước | Macpherson | Macpherson | Macpherson |
Treo sau | Thanh Xoắn | Thanh Xoắn | Thanh Xoắn |
Phanh trước | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Phanh sau | Tang trống | Tang trống | Tang trống |
Ngoại thất | |||
Đèn chiếu xa | Halogen | Halogen | Halogen |
Đèn chiếu gần | Halogen | Halogen | Halogen |
Đèn pha tự động bật/tắt | Không | Không | Không |
Đèn pha tự động xa/gần | Không | Không | Không |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | Không | Không | Không |
Đèn hậu | Halogen | LED | LED |
Đèn phanh trên cao | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Gập cơ, chỉnh điện | Gập điện, chỉnh điện | Gập điện, chỉnh điện |
Sấy gương chiếu hậu | Không | Có | Có |
Gạt mưa tự động | Không | Không | Không |
Ăng ten vây cá | Không | Có | Có |
Cốp đóng/mở điện | Không | Không | Không |
Mở cốp rảnh tay | Không | Không | Không |
Đèn ban ngày | Dạng LED | Dạng LED | |
Nội thất | |||
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | Nỉ | Nỉ |
Điều chỉnh ghế lái | Không | Không | Không |
Nhớ vị trí ghế lái | Không | Không | Không |
Massage ghế lái | Không | Không | Không |
Điều chỉnh ghế phụ | Không | Không | Không |
Massage ghế phụ | Không | Không | Không |
Thông gió (làm mát) ghế lái | Không | Không | Không |
Thông gió (làm mát) ghế phụ | Không | Không | Không |
Sưởi ấm ghế lái | Không | Không | Không |
Sưởi ấm ghế phụ | Không | Không | Không |
Bảng đồng hồ tài xế | Analog cùng màn hình 2.8 inch | Semi Digital 5.3 inch | Semi Digital 5.3 inch |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Không | Có | Có |
Chất liệu bọc vô-lăng | Urethan | Da | Da |
Hàng ghế thứ hai | Không gập được | Không gập được | Không gập được |
Chìa khoá thông minh | Không | Có | Có |
Khởi động nút bấm | Không | Có | Có |
Điều hoà | Có | Có | Có |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Cửa kính một chạm | Không | Có, ghế lái | Có, ghế lái |
Cửa sổ trời | Không | Không | Không |
Cửa sổ trời toàn cảnh | Không | Không | Không |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Không | Không | Không |
Tựa tay hàng ghế trước | Không | Không | Không |
Tựa tay hàng ghế sau | Không | Không | Không |
Màn hình giải trí | Không | 8 inch, có cảm ứng | 8 inch, có cảm ứng |
Hệ thống loa | 4 | 4 | 4 |
Phát WiFi | Không | Không | Không |
Kết nối AUX | Không | Không | Không |
Kết nối USB | Không | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Không | Có | Có |
Radio AM/FM | Không | Có | Có |
Sạc không dây | Không | Không | Không |
Kết nối Apple CarPlay | Có | Có | |
Kết nối Android Auto | Có | Có | |
Ra lệnh giọng nói | Có | Có | |
Đàm thoại rảnh tay | Có | Có | |
Hỗ trợ vận hành | |||
Trợ lực vô-lăng | Điện | Điện | Điện |
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop) | Không | Không | Không |
Hỗ trợ đánh lái khi vào cua | Không | Không | Không |
Kiểm soát gia tốc | Không | Không | Không |
Phanh tay điện tử | Không | Không | Không |
Giữ phanh tự động | Không | Không | Không |
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | Không | Không | Không |
Công nghệ an toàn | |||
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Không | Không | Không |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | Không | Không | Không |
Số túi khí | 1 | 2 | 2 |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Không | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Không | Có | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Không | Có | Có |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Không | Không | Không |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Không | Không | Không |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Không | Không | Không |
Hỗ trợ đổ đèo | Không | Không | Không |
Cảnh báo điểm mù | Không | Không | Không |
Cảm biến lùi | Không | Có | Có |
Camera lùi | Không | Có | Có |
Camera 360 | Không | Không | Không |
Camera quan sát làn đường (LaneWatch) | Không | Không | Không |
Cảnh báo chệch làn đường | Không | Không | Không |
Hỗ trợ giữ làn | Không | Không | Không |
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm | Không | Không | Không |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Không | Không | Không |
Cảnh báo tài xế buồn ngủ | Không | Không | Không |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Không | Có | Có |