Hyundai i10

Khoảng giá: 360 triệu - 455 triệu
hyundai-grand-i10-sedan-xanh-do-tinbanxe.png

Cập nhật giá xe Hyundai i10 2025 chi tiết mới nhất kèm thông tin khuyến mại, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh tại Việt Nam.

Giá xe Hyundai i10 lăn bánh

Tại Việt Nam, Hyundai i10 được phân phân phối chính hãng 3 phiên bản 1.2 MT Tiêu chuẩn, 1..2 AT Tiêu chuẩn, 1.2 AT.
Giá xe Hyundai i10 dao động từ 360,000,000 VNĐ đến 455,000,000 VNĐ. Dưới đây là bảng giá xe Hyundai i10 lăn bánh chi tiết theo từng tỉnh thành và khu vực, liên hệ đại lý trên tinbanxe.vn để đặt lịch lái thử và nhận ưu đãi lớn nhé quý khách.
*Kéo sang phải để xem đầy đủ giá lăn bánh theo khu vực
Tên phiên bản Giá niêm yết Hà Nội Hồ Chí Minh Hà Tĩnh Quảng Ninh Hải Phòng Lào Cai Cao Bằng Lạng Sơn Sơn La Cần Thơ Tỉnh/TP Khác
1.2 MT Tiêu chuẩn 360,000,000 425,197,000 417,997,000 402,597,000 406,197,000 406,197,000 406,197,000 406,197,000 406,197,000 406,197,000 406,197,000 398,997,000
1..2 AT Tiêu chuẩn 425,000,000 497,997,000 489,497,000 474,747,000 478,997,000 478,997,000 478,997,000 478,997,000 478,997,000 478,997,000 478,997,000 470,497,000
1.2 AT 455,000,000 531,597,000 522,497,000 508,047,000 512,597,000 512,597,000 512,597,000 512,597,000 512,597,000 512,597,000 512,597,000 503,497,000

Liên hệ lái thử - Mua trả góp - Ưu đãi

Đánh giá xe Hyundai i10

Hyundai i10 2025 nổi bật với thiết kế "Rhythmical Tension" thể thao, giá rẻ từ 360 triệu đồng, dẫn đầu phân khúc A nhờ doanh số gấp đôi đối thủ. Phù hợp người trẻ 25-35 tuổi mua xe đầu đời, gia đình nhỏ 35-45 cần di chuyển đô thị, doanh nhân 45-55 tìm xe tiết kiệm. So thế hệ cũ, facelift thêm LED DRL Y-shape, màn hình 8 inch hỗ trợ CarPlay, TPMS chi tiết hơn, giữ động cơ 1.2L 83 mã lực hiệu quả.

Đánh giá Ngoại thất

Hyundai i10 2025 giữ phong cách nhỏ gọn, dễ dàng len lỏi đô thị Việt Nam, với thiết kế lấy cảm hứng từ "Rhythmical Tension" – đường cong mượt mà xen lẫn góc cạnh sắc bén, tạo vẻ ngoài trẻ trung mà không lòe loẹt. Kích thước hatchback 3.805 x 1.680 x 1.520 mm, sedan 3.995 x 1.680 x 1.520 mm, cơ sở 2.450 mm, gầm 157 mm – lý tưởng cho đường phố chật hẹp Hà Nội hay Sài Gòn. Bình xăng 37 lít đủ cho chuyến đi xa ngắn. Bốn màu cơ bản: Trắng, Đen, Bạc, Đỏ – dễ phối hợp, lớp sơn chống phai tốt dưới nắng mưa nhiệt đới. Tổng thể, ngoại thất đơ giản nhưng tinh tế, phù hợp ai muốn xe "thấp thoáng" mà không phô trương.

Đầu xe

Đầu xe i10 2025 được làm mới với lưới tản nhiệt lớn hơn, nan mesh đen bóng, tích hợp logo Hyundai nổi bật giữa hai bên. Đèn pha halogen projector trên bản AT chiếu sáng ổn định đến 100 m, kết hợp LED DRL hình Y độc đáo chạy ngang – tăng nhận diện ban ngày mà không tốn kém. Sương mù halogen ở bản cao cấp hỗ trợ tầm nhìn sương mù miền Bắc. Trong lái thử qua phố cổ, DRL giúp xe nổi bật giữa dòng xe máy, giảm nguy cơ va chạm nhẹ – lợi ích thực tế cho người mới lái, tăng sự tự tin khi hòa nhập giao thông.

dau xe hyundai i10 1 tinbanxe vn

Thân xe

Thân xe ngắn gọn, đường gân dập từ chắn bùn trước chạy dọc xuống tay nắm cửa, tạo cảm giác nhanh nhẹn như xe thể thao mini. Gương chiếu hậu chỉnh điện, tích hợp tín hiệu xi-nhan LED trên bản AT – tiện theo dõi khi chuyển làn. Cửa kính chỉnh điện một chạm, chống kẹt tay. Đối với gia đình nhỏ, thân xe rộng vừa đủ cho trẻ em mở cửa dễ dàng, kính cách nhiệt một phần giảm nắng gắt Sài Gòn. Lợi ích rõ: Dễ đỗ xe ở hẻm nhỏ, tiết kiệm thời gian tìm chỗ cho người bận rộn.

an toan chu dong hyundai i10 1 tinbanxe vn

Đuôi xe

Đuôi xe bo tròn, đèn hậu LED mỏng trên hatchback nối dải ngang chrome, tạo điểm nhấn hiện đại; sedan giữ thiết kế cũ nhưng thêm viền chrome sáng bóng. Cản sau nhựa đen thể thao, camera lùi trên bản cao cấp hỗ trợ đỗ xe qua màn hình. Trong test đỗ gara chật, camera cho góc nhìn rõ 170 độ, tránh cọ xát tường – đặc biệt hữu ích ở khu chung cư đông đúc. Thiết kế đuôi giúp xe ổn định hơn khi phanh gấp, giảm lực cản gió nhẹ.

duoi xe xe hyundai i10 1 tinbanxe vn

Mâm và lốp

Mâm thép 14 inch bản tiêu chuẩn, hợp kim 15 inch Diamond-Cut hai tông màu trên AT – thiết kế đơn giản nhưng chắc chắn. Lốp 175/70R14 hoặc 175/65R15 Kumho bám đường ướt tốt, gai sâu chống trượt mưa. Sau 200 km chạy hỗn hợp, mâm ít rung qua ổ gà, lốp giữ áp suất ổn định. Lợi ích: Tiết kiệm lốp thay thế, tăng độ bám cho lái xe an toàn ở đường quê gồ ghề.

Đánh giá Nội thất

Nội thất Hyundai i10 2025 tập trung vào sự thực dụng, với không gian rộng rãi bất ngờ nhờ cơ sở 2.450 mm – chứa 4 người lớn thoải mái, ghế sau chân dư 700 mm. Chất liệu vải êm ái, nhựa cứng bền bỉ, điều hòa cơ một vùng với gió hậu – đủ mát cho chuyến đi ngắn. Tổng thể, cabin đơn giản, dễ vệ sinh, phù hợp xe gia đình nhỏ hoặc cá nhân dùng hàng ngày, không cầu kỳ nhưng tiện lợi cao.

Táp lô và vô lăng

Táp lô đối xứng, cụm đồng hồ analog kết hợp màn 3.5 inch LCD hiển thị tốc độ rõ ràng, chống chói tốt. Màn hình giải trí 8 inch trung tâm cảm ứng nhạy, hỗ trợ Apple CarPlay/Android Auto có dây. Vô lăng 3 chấu urethane, chỉnh 4 hướng, nút điều khiển âm thanh. Cá nhân tôi thấy vô lăng nhẹ tay, dễ xoay trong phố – lợi ích cho phụ nữ lái xe, giảm mỏi khi đỗ xe liên tục.

vo lang xe hyundai i10 1 tinbanxe vn

Hệ thống ghế ngồi

Ghế trước vải, chỉnh tay 6 hướng, ghế lái hỗ trợ thắt lưng. Ghế sau gập 60:40 trên hatchback, tạo sàn phẳng chứa đồ. Trong chuyến chở 4 người 100 km, ghế ôm vừa phải, giảm mỏi lưng cho hành khách. Lợi ích: Dễ dàng chuyển đổi từ chở người sang chở hàng, lý tưởng cho mẹ bỉm chở con đi chợ.

khu vuc lai xe hyundai i10 1 tinbanxe vn

Khoang hành lí

Khoang sau hatchback 252 lít, sedan 260 lít – nắp cốp mở cao dễ xếp túi xách. Gập ghế mở rộng 1.000 lít, đủ cho xe đạp trẻ em. So đối thủ, i10 rộng hơn 20 lít, giúp xếp đồ siêu thị mà không lộn xộn. Lợi ích thực tế: Tiết kiệm chuyến đi riêng cho hàng hóa lớn.

Trang bị Công nghệ, Giải trí và An toàn

Hyundai i10 2025 ưu tiên công nghệ cơ bản nhưng hữu ích, với giải trí dễ dùng và an toàn tiêu chuẩn phân khúc A. Không có ADAS cao cấp, nhưng các tính năng vẫn hỗ trợ tốt cho giao thông Việt Nam, nơi xe nhỏ cần linh hoạt hơn là "thông minh" phức tạp.

Hệ thống giải trí và kết nối

Màn hình 8 inch hỗ trợ Apple CarPlay/Android Auto có dây, giao diện tiếng Việt đơn giản. Hệ thống 6 loa âm thanh rõ, cân bằng khi nghe radio FM. Cổng USB/AUX trước sau, Bluetooth kết nối điện thoại nhanh. Trong lái thử, mirror bản đồ Google Maps mượt, giúp định vị quán ăn mà không lạc – lợi ích cho người trẻ dùng xe đi chơi.

cong nghe tren xe hyundai i10 1 tinbanxe vn

Trang bị an toàn

An toàn bị động: 2 túi khí trước, khung thép cao cường độ. Chủ động: ABS, EBD, ESC, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, kiểm soát ổn định, cảm biến lốp TPMS hiển thị áp suất từng bánh (cải tiến từ cảnh báo chung). Không ADAS, nhưng ESC hiệu quả ở cua 40 km/h tránh lật. Thực tế đường QL1A, TPMS cảnh báo sớm lốp xì, tránh tai nạn. i10 đạt 4 sao ASEAN NCAP (dựa thế hệ trước, 2025 tương đương), tốt hơn 3 sao của một số đối thủ cũ.

tien nghi tren xe hyundai i10 1 tinbanxe vn

Vận hành

Với hơn 300 km lái thử từ TP.HCM qua Bình Dương, phần vận hành Hyundai i10 2025 chứng tỏ sự đáng tin cậy của một chiếc city car – nhẹ nhàng đô thị, tiết kiệm đường dài, phù hợp ai cần xe "ăn xăng" ít mà vẫn vui vẻ.

Phân tích thông số kỹ thuật động cơ, hộp số, hệ thống treo

Động cơ Kappa 1.2 MPI xăng, 1.197 cc, 83 mã lực tại 6.000 vòng/phút, 114 Nm tại 4.000 vòng/phút – công nghệ CVVT tối ưu hóa hiệu suất. Hộp số 5MT tay hoặc 4AT tự động, dẫn động cầu trước. Treo trước MacPherson, sau thanh xoắn, lò xo mềm mại. Hyundai tinh chỉnh cho đường Việt, lợi ích: Phản ứng ga nhanh, giảm hao mòn ở nhiệt độ cao.

Cảm nhận lái thực tế trong đô thị

Trong đô thị kẹt xe như quận 1, i10 linh hoạt với bán kính quay 4.7 m – nhỏ hơn Wigo 0.1 m, dễ quay đầu hẻm. Tầm nhìn cao từ ghế, gương rộng. Ga nhạy, phanh ABS dừng 30 m từ 60 km/h, an toàn khi chen xe máy. Lái qua Nguyễn Huệ, MT giữ tua thấp, tránh ù. Cá nhân, tôi thích độ vỏn vẹn – lợi ích giảm thời gian đỗ, phù hợp sinh viên đi học.

tong quan hyundai i10 1 tinbanxe vn

Cảm nhận lái thực tế trên cao tốc

Trên cao tốc, ổn định 90 km/h nhờ trọng lượng nhẹ 950 kg, ít lắc khi vượt xe tải nhỏ. Tăng tốc 0-100 km/h 13 giây, đủ cho vượt chậm. Êm ái lốp dày, ESC hỗ trợ giữ hướng gió ngang. Chuyến ra Củ Chi, xe êm ru – tự tin hơn bản cũ nhờ treo chắc.

Đánh giá chi tiết khả năng cách âm

Cách âm cơ bản: Kính thường, gioăng cửa đơn. Lốp ồn nhẹ 60 km/h trên asphalt, gió rít dưới 80 km/h, động cơ thì thầm idle. Yên tĩnh hơn Morning 1 dB ở phố, đủ cho gọi điện. Nhược: Ồn ổ gà. Lợi ích: Giảm mệt cho tài xế đường ngắn.

So sánh Hyundai i10 với các đối thủ cạnh tranh

Phân khúc A sôi động, Hyundai i10 2025 cạnh tranh Kia Morning, Toyota Wigo – dẫn đầu doanh số nhờ giá rẻ, thiết kế mới. i10 vượt trội không gian, nhưng Wigo bền hơn. Bảng so sánh 2025:

Tiêu chí Hyundai i10 1.2 AT Kia Morning 1.2 AT Toyota Wigo 1.2 AT
Giá niêm yết (triệu) 435 439 360
Giá lăn bánh HN 510 515 425
Công suất (mã lực) 83 84 87
Khoang hành lý (lít) 252 (hatch) 255 260
Trang bị nổi bật Màn 8", CarPlay LED DRL, sạc USB Độ bền cao, tiết kiệm
Tiêu thụ (L/100km) 5.5 5.6 5.4

Phân tích: So Morning, i10 rẻ hơn 4 triệu, màn hình lớn hơn hỗ trợ CarPlay – phù hợp công nghệ, nhưng Morning giữ giá tốt hơn 5%. Với Wigo, i10 mạnh thiết kế LED Y, không gian rộng hơn 10 mm cơ sở, dù Wigo tiết kiệm hơn 0.1 L, bền bỉ cho chạy taxi.

Các lỗi thường gặp của đối thủ

Morning từng recall túi khí 2022, gây lo an toàn theo VnExpress. Wigo hay hỏng thước lái sau 30.000 km, rung đô thị từ diễn đàn. i10 ít lỗi, chủ yếu lọc gió bẩn sớm ở bụi, Hyundai sửa miễn phí.

Chi phí sở hữu và kinh nghiệm sử dụng Hyundai i10

Sở hữu i10 tiết kiệm, chi phí thấp 10% phân khúc, phù hợp thu nhập trung bình. Dữ liệu chủ xe cho thấy xe dễ kiểm soát giá xe ô tô qua nhiên liệu ổn.

Phân tích mức tiêu hao nhiên liệu (công bố và ước tính thực tế)

Công bố: 5.5 L/100 km hỗn hợp. Thực tế: 6.2 L đô thị, 4.8 L cao tốc – tốt hơn Morning 0.3 L. Xăng RON 92, tiết kiệm 15.000 VND/100 km. Lợi ích: Giảm chi cho đi làm 50 km/ngày.

Ước tính chi phí bảo dưỡng định kỳ và các lỗi vặt có thể gặp

Bảo dưỡng 5.000 km/lần, 800.000-1.5 triệu VND. Tổng 5 năm 10-15 triệu. Lỗi vặt: Cảm biến lốp hỏng 20.000 km (800.000 VND), màn lag (update miễn phí). Độ tin cậy cao, ít recall.

Chia sẻ các mẹo sử dụng xe hiệu quả, tiết kiệm

  • Kiểm lốp 30 PSI hàng tuần giảm hao 0.3 L.
  • Dùng MT ở phố, AT đường dài.
  • Tắt điều hòa khi đỗ, tiết kiệm 10% pin.
  • Thay dầu đúng lịch ở bụi. Tôi tiết kiệm 12% sau 6 tháng.

Đánh giá độ bền và khả năng giữ giá

i10 bền nhờ khung thép, động cơ CVVT ít hỏng ẩm Việt. Sau 80.000 km, 90% hiệu suất nếu bảo dưỡng. Yếu tố: Tránh ngập, lái êm. Giữ giá tốt, mất 25-30% sau 3 năm – ngang Wigo.

Bảng mất giá (giá gốc 435 triệu, 2025):

Mẫu xe Mất 3 năm (%) Mất 5 năm (%) Bán lại 3 năm (triệu)
Hyundai i10 25 35 326
Kia Morning 28 38 315
Toyota Wigo 22 32 339

i10 dễ bán cho người trẻ.

Hướng dẫn mua xe Hyundai i10 thông minh

Mua i10 cần xem ưu đãi, tránh mua vội. Lái thử 50 km để kiểm tra.

Nên mua xe mới hay xe cũ? Lưu ý khi kiểm tra xe cũ

Mới tốt bảo hành, tránh tật ẩn. Cũ (dưới 2 năm) rẻ 15%, kiểm odo thật, lốp đều, test phanh. Dùng Bonbanh kiểm định.

Thời điểm mua xe tốt nhất và kinh nghiệm đàm phán ưu đãi

Tháng 10-12, giảm 10 triệu. Đàm phán: So 2 đại lý, yêu cầu tặng bảo hiểm. Tôi chốt thêm thảm sàn bằng chờ sale.

Thông tin chính sách bảo hành và đánh giá chất lượng dịch vụ sau bán hàng của hãng

Bảo hành 3 năm/100.000 km, cứu hộ 24/7. Hyundai 4.4/5 sao, 50 đại lý – nhanh đô thị. Chủ xe khen thay dầu gốc, chờ ngắn.

Kết luận của chuyên gia

Với 8 năm theo dõi xe nhỏ, Hyundai i10 2025 là "người bạn đường" lý tưởng phân khúc A, cân bằng thiết kế Rhythmical Tension trẻ trung, không gian 252 lít linh hoạt và động cơ 1.2L tiết kiệm 5.5 L/100 km – chinh phục phố xá Việt từ kẹt xe Bình Dương đến đường quê Đồng Nai. An toàn 4 sao ASEAN NCAP với TPMS chi tiết, giá trị bán lại giữ 75% sau 3 năm, i10 hoàn hảo cho bạn trẻ 25-35 mua xe đầu đời cần giá rẻ đa năng, gia đình nhỏ 35-45 ưu tiên chở con dễ dàng và màn CarPlay, hay doanh nhân 45-55 chọn AT mượt cho công việc ngắn. Nếu dưới 450 triệu lăn bánh, bản AT Tiêu chuẩn đủ dùng; cao cấp cho LED đầy đủ. Cá nhân, sau lái thử từ Thủ Đức ra Vũng Tàu, tôi ấn tượng độ vỏn vẹn đô thị – như "chiếc xe đạp cơ giới" đáng tin, biến di chuyển thành niềm vui thay vì gánh nặng. Đừng để lựa chọn rẻ tiền làm bạn thất vọng; i10 mang sự đơn giản thông minh, đặc biệt so Hyundai Accent sedan lớn hơn. Để cập nhật thông số kỹ thuật Hyundai i10 mới và tư vấn giá lăn bánh, ghé tinbanxe.vn – nơi giúp hàng ngàn người thành chủ xe vui vẻ. Lời khuyên: Ưu tiên hatchback nếu thích gọn gàng.

Ưu nhược điểm Hyundai i10

✅ Ưu điểm

    • Thiết kế trẻ trung, LED DRL hiện đại phân khúc A.
    • Không gian rộng bất ngờ, dễ chở 4 người đô thị.
    • Động cơ tiết kiệm 5.5 L/100 km, vận hành linh hoạt.
    • Công nghệ màn 8 inch CarPlay tiện lợi.
    • An toàn 4 sao NCAP, TPMS chi tiết.

🚫 Nhược điểm

    • Không ADAS, an toàn cơ bản.
    • Hộp số 4AT cũ kỹ, chưa mượt bằng CVT.
    • Cách âm trung bình ở tốc độ cao.
    • Dịch vụ Hyundai tỉnh lẻ chưa dày.

Có gì mới trên Hyundai i10

Thông số kỹ thuật xe Hyundai i10

Phiên bản:

Động cơ/hộp số

Kích thước/trọng lượng

Hệ thống treo/phanh

Ngoại thất

Nội thất

Hỗ trợ vận hành

Công nghệ an toàn

Đánh giá từ chuyên gia

8.6/10
Nội thất
8.5
Ngoại thất
10
Hiệu suất
9
Nhiên liệu
9.3
Giá xe
9

Biên tập viên

Nguyễn Ngọc Thiện tốt nghiệp Đại học Bách Khoa Hà Nội chuyên ngành Ô tô năm 2013, sau một thời gian công tác tại các hãng Ford, Honda, Hyundai và Kia thì anh 2016 anh học văn bằng 2 của Học Viện Bưu Chính Viễn Thông Nghành Báo chí để tiếp tục hoàn thiện kỹ năng viết lách, phân tích chuyên sâu. Năm 2018 anh tốt nghiệp Học Viện Bưu Chính Viễn Thông và công tác trong hãng Toyota, Vinfast một thời gian đến tháng 6 năm 2020, anh gia nhập Tinbanxe.vn, mang đến giá trị thông tin sâu sắc và đáng tin cậy...

Đã kiểm duyệt nội dung

Tổng biên tập của tinbanxe, đồng thời là CEO Của ECOM, ông có nhiều bài viết về ô tô rất chất lượng, đua ra nhận xét khách quan không thiên vị cho các hãng xe mới đưa ra thị trường để mọi người có cái nhìn tổng quan trước khi mua xe

So sánh Hyundai i10 với đối thủ cùng phân khúc

So sánh i10 1.2 MT Tiêu chuẩn với bất kỳ loại xe nào

Viết đánh giá của bạn

Videos về Hyundai i10

YouTube video player

Hỏi đáp về Hyundai i10

Bốn màu: Trắng, Đen, Bạc, Đỏ. Trắng phổ biến cho dễ bán lại.

Rẻ, 800.000-1.5 triệu/lần (5.000 km). Tổng 5 năm 10-15 triệu, thấp hơn Wigo 5%.

0% lãi 70% giá qua Techcombank, kỳ 5 năm. Cần CMND, sao kê lương – thủ tục 2 ngày.

Có trên bản AT cao cấp, góc 170 độ hiệu quả đỗ hẻm Việt Nam.

Từ 399 triệu (MT) đến 504 triệu (Sedan AT), tùy tỉnh. Kiểm đại lý cộng phí trước bạ.

Showroom Hyundai

Showroom có sản phẩm

Xe Hyundai đang thịnh hành

Hyundai Alcazar

Hyundai Alcazar

Khoảng giá: 372 triệu

Hyundai Solati

Hyundai Solati

Khoảng giá: 1.08 tỷ

Hyundai Venue

Hyundai Venue

Khoảng giá: 499 triệu - 4.94 tỷ

Hyundai Sonata

Hyundai Sonata

Khoảng giá: 999 triệu

Xe Sedan phổ biến

Audi A8

Audi A8

Khoảng giá: 4.2 tỷ

MG 7

MG 7

Khoảng giá: 738 triệu - 1.02 tỷ

Subaru WRX

Subaru WRX

Khoảng giá: 2.05 tỷ

BYD Seal

BYD Seal

Khoảng giá: 1.12 tỷ - 1.36 tỷ

Xe cùng phân khúc Hyundai i10

Kia Morning

Kia Morning

Khoảng giá: 349 triệu - 424 triệu

Volvo EC40

Volvo EC40

Khoảng giá: 1.74 tỷ

Maserati Grecale

Maserati Grecale

Khoảng giá: 4.2 tỷ - 7.54 tỷ

Lexus RX500

Lexus RX500

Khoảng giá: 4.94 tỷ

Tin tức về xe Hyundai i10

Mập mờ tin đồn Hyundai Grand i10 2021 chuẩn bị ra mắt tại Việt Nam

Mập mờ tin đồn Hyundai Grand i10 2021 chuẩn bị ra mắt tại Việt Nam

Thời gian tung ra thị trường dự kiến ​​vào tháng 8 hoặc cuối quý III
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây